Kiểm tra lần 1 học kì I môn Toán 10
Câu 19: Cho tứ giác ABCD, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Vectơ-không là vectơ không có giá.
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng độ dài bằng nhau.
B. TỰ LUẬN: (5,0đ)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra lần 1 học kì I môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KÌ I MÔN: Toán 10 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 485 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 đ) Câu 1: Tập được viết dưới dạng khoảng, hoặc đoạn, hoặc nửa khoảng là A. B. C. D. Câu 2: Cho vuông tại A và . Vectơ có độ dài là A. B. 2 C. 4 D. Câu 3: Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 4 : Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của bằng bao nhiêu ? A. B. 2a C. A D. Câu 5: Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 6: Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 7: Cho tập hợp . Số tập con của tập hợp A là A. 8 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 8: Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 9: Cho . Lựa chọn phương án đúng ? A. B. C. D. Câu 10: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Lựa chọn phương án đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đẳng thức nào dưới đây sai ? A. B. C. D. Câu 13: Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 14: : Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 15: Cho . Khi đó là tập hợp ? A. B. C. D. Câu 16 : Cho a là số thực. Cách viết nào sau đây là sai ? A. {a} B. C. D. Câu 17: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A. B. C. D. Câu 18: Cho . Lựa chọn phương án đúng ? A. B. A = B C. D. Câu 19: Cho tứ giác ABCD, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Vectơ-không là vectơ không có giá. C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng độ dài bằng nhau. B. TỰ LUẬN: (5,0đ) Bài 1: (1,0 điểm) Cho 1) Liệt kê các phần tử của tập hợp A. 2) Xác định tập hợp . Bài 2: (1,0 điểm) Cho . Tìm tất cả các tập con của tập hợp X, biết và . Bài 3: (1,0 điểm) Cho biết . Tìm tất cả các giá của a để ? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo. 1) Tính độ dài của . 2) Chứng minh rằng ----------------- Hết ---------------- PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C B A C D B B B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 11 2đ a, = b, c, d, 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 12 1đ a) 5.x + 12 = 8 5.x = 8 -12 = --4 x = -4:5 = b) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 1,5đ - Số học sinh giỏi của trường là: (học sinh) - Số học sinh khá của trường là: (học sinh) - Số học sinh trung bình của trường là: (học sinh) - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 14 2đ a. Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ta có: nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy Do đó xÔt + tÔy = xÔy => yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 b. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400 - Vẽ hình 0,5đ 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 15 0,5đ . 0, 25 0,25 Tham khảo chi tiết các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 tại đây: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẠI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01trang) Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (36 - 16). (-5) + 6. (-14 - 6) 29.(-13) + 27. (-29) + (-14).(-29) - - Câu 2 (2,0 điểm): Rút gọn: a) b) c) d) Câu 3 (3,0 điểm): Tìm x, biết a) 15 + x = - 18 b) - = c) = d) ( -37) - = -127 Câu 4 (2,0 điểm): Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho: = 80 ; = 40 a) Tính ? b) Tia Oz có là tia phân giác của không? Vì sao? Câu 5 (1,0 điểm): Tìm x Z sao cho x - 5 là bội của x + 2 ----------------Hết --------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẠI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 6 Câu Nội dung Điểm 1 (2,0 điểm) a) (36 - 16). (-5) + 6.( -14 - 6) = 20.(- 5) + 6.(-20) = -100 + (-120) = -220 b) 29.( -13) + 27.(-29) + (-14).( - 29) = 29.( -13) + (-27). 29 + 14.29 = 29.( - 13 - 27 + 14) = 29 . ( - 26) = - 754 c) - = - = = = -1 - = - = - = = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (2,0 điểm) a) b) c) d) = 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 3 (3,0 điểm) x= -18 - 15 x= - 33 b) c) d) (-37) - = -127 = (-37) + 127 = 90 - Nếu 7 - x = 90 thì x = 7 - 90 = -83 - Nếu 7 - x = - 90 thì x = 7 + 90 = 97 Vậy x 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (2,0điểm) - Vẽ hình đúng a) Vì tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và (400< 800) nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy Mà nên ta có = 80 - 40 = 40 Vậy = 40 b)Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy vì : Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy và 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 5 (1,0điểm) Vì x - 5 = (x+2) -7 nên (x- 5) (x+2) 7 (x+2) (x +2) Ư (7) = Ta có bảng giá trị: x+2 -7 -1 1 7 x -9 -3 -1 5 Vậy x 0,25 0,25 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phân số,phân số bằng nhau,so sánh phân số,tính chất cơ bản của phân số,rút gọn phân số,các phép tính về phân số So sánh phân số,tìm các phân số bằng nhau Thực hiện các phép tính về phân số,rút gọn phân số Vận dụng các phép tính về phân số để tính giá trị biểu thức,tìm x. Tìm GTNN của một biểu thức. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 2 1,0 5% 3 2,5 15% 1 0,5 10% 8 5,0 45% Chủ đề 2: Các dạng bài toán cơ bản về phân số Tìm một số khi biết của nó bằng a. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 1,5 15% Chủ đề 3: Góc, vẽ góc khi biết số đo, cộng hai góc, tia phân giác của một góc,đường tròn , tam giác Nhận biết đường tròn (O;R).Tia phân giác của một góc Biết xác định tia nằm giữa hai tia còn lại Vận dụng tia nằm giữa hai tia, tia phân giác để tính số đo của một góc. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 2,5 30% 5 3,5 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 7 6,5 65% 1 0,5 5% 14 10 100% Phòng GD – ĐT Thứ .. ngày .tháng năm 2012 Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Số báo danh : Lớp: Phòng thi : Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 Mã phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Chữ kí giám khảo Mã phách ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau: 1/ Số nghịch đảo của là : A. 1 B. C. 3 D. – 3 2/ Giá trị của phép tính 6 – 4 bằng : A. 2 B. 2 C. – 2 D.– 2 3/ Cho = . Khi đó x có giá trị là : A. 4 B.–4 C. D. 4/ của 12 bằng : A. 8 B. 4 C. 12 D. 24 5/ Tia 0t là tia phân giác của nếu : A. = B. + = C. + = và = D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc 6/ Các khẳng định sau đúng hay sai: Các khẳng định Đ S a. Hình tròn là hình gồm tất cả các điểm nằm trong đường tròn và trên đường tròn b. Trong hai phân số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. II.– PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (1,5điểm) Tính giá trị của: A = ( + 0,75 +) : (– 2) B = .. Bài 2: (1điểm) Tìm x biết ( 3 + 2x ) . 2. Bài 3: (1,5điểm) Bạn Hân làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong 3 ngày bạn Hân đã làm được bao nhiêu bài toán ? Bài 4:(2,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho = 600; = 1300 a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? b) Tính số đo góc y0z . c) Vẽ tia phân giác 0t của góc y0z . Tính số đo . Bài 5: (0,5điểm) Tìm giá trị của x và y để : S = çx + 2 ç + ç2y –10 ç + 2011 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó . ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B A D a/ Đ b/ S II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 1,5 điểm A = ( + 0,75 + ) : ( – 2 ) = ( ) :(–) = ( ) : 0,5 điểm 0,25 điểm b/ B = = 2 0,25 điểm 0,5 điểm 2 1 điểm = = = 2 2 x = 2 – 2x = = x = : 2 = . = 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 3 1,5 điểm Phân số chỉ số bài bạn Hân làm ngày thứ ba: 1 – = Vậy số bài toán mà Khang đã làm được trong 3 ngày là : 2 : = 15 bài. 1 điểm 0,5 điểm 4 2,5 điểm Hình vẽ đúng và chính xác 0,5 điểm a) Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia 0x vẽ hai tia 0y và 0z mà< nên tia 0y nằm giữa hai tia 0x và 0z. 0,5 điểm b) Vì Oy nằm giữa hai tia 0x và 0z nên + = Thay số : 600 + = 1300 Suy ra = 1300 – 600 = 700. Vậy: = 700 0,5 điểm 0,5 điểm c) Ta có : = : 2 = 700 : 2 = 350 (vì 0t là phân giác của ) Vậy = + = 600 + 350 = 950 0,5 điểm 0,5 điểm 5 0,5 điểm Ta có : çx + 2ç ³ 0 ; ç2 y – 10 ç ³ 0 Vậy để S nhỏ nhất thì ç x + 2 ç và ç 2 y – 10 ç phải nhỏ nhất tức ç x + 2 ç = 0 và ç 2y – 10 ç = 0 Suy ra x + 2 = 0 => x = – 2 và 2y – 10 = 0 => y = 5 . Khi đó S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2011. 0,25 điểm 0,25 điểm Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. So sánh phân số Biết so sánh hai phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 =15% 2. Biểu thức Biết thực hiện phép cộng, trừ Phân số để tìm số chưa biết trong biểu thức. Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1 10% 1 1 10% 3 3,5 =35% 3. Giá trị phân số của một số Biết tìm giá trị phân số của một số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 =20% 4. Tia phân giác của một góc - Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 3 30 3 6 30% 1 1 10% 6 10 =100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đề 1 Câu1: (1,5đ) So sánh phân số a) và b) và Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết: x+= b) = Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: A = Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo? Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết Tính số đo góc yOz Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ? Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng: Đề 2 Câu1: (1,5đ) So sánh phân số a) và b) và Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết: x+= b) = Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: A = Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo? Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết Tính số đo góc yOz Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ? Câu6: (1,0đ) Chứng minh rằng: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Toán 6 Đề 1 Câu ý Nội dung Điểm Câu1 1,5đ a) Ta có: == 0,5 b) = , = Vì nên 1 Câu2 1,5đ a) x+= 0,75 b) = = 0,75 Câu3 1,0đ A = = = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu4 2,0đ Số kẹo Hạnh đã ăn là : = .= 6 (cái) Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái) Số kẹo Lan ăn : (cái) Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái) 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu5 3,0đ a) - Vẽ hình đúng: y t z x O Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz = 1200 - 300 = 900 0,5 0,5 0,5 b) Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên 0,5 0,5 0,5 Câu6 1,0đ Ta có: 0,5 0,5 Đề 2 Câu ý Nội dung Điểm Câu1 1,5đ a) Ta có: == 0,5 b) =; Vì nên 1 Câu2 1,5đ a) x+= 0,75 b) = = 0,75 Câu3 1,0đ A = = = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu4 2,0đ Số kẹo Hạnh đã ăn là : = .= 6 (cái) Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái) Số kẹo Lan ăn : (cái) Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái) 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu5 3,0đ a) - Vẽ hình đúng: y t z x O Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz = 1200 - 300 = 900 0,5 0,5 0,5 b) Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên 0,5 0,5 0,5 Câu6 1,0đ Ta có: 0,5 0,5 KIỂM TRA HỌC KÌ 2- TOÁN 6 Thời gian 90’(không kể thời gian phát đề ) I.Phần trắc nghiệm(5đ) Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng , chọn một chữ cái A , B , C hoặc D. 1. Cho Hỏi x là giá trị nào trong các số sau: 2. Giá trị của phép tính bằng: A. B. - C.3 D. -31 . 3. Phân số nghịch đảo củalà : A . B. C. D.1 4. Biết . Số x bằng: A . B. 12 C. 6 D. 5. Cho số x = . Số x bằng: A . B. C. D. 6. Biết rằng của một số là 40. Số đó là: A.32 B.50 C.160 D.200 7. Tia Ot là tia phân giác của khi và chỉ khi: C. Ba tia Ot, On, Om có chung gốc. 8.Kết luận nào sau đây là đúng ? A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 9. Hãy ghép mỗi câu ở cột trái với mỗi câu ở cột phải sao cho được một khẳng định đúng: A. Đường kính của đường tròn là 1. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn. B. Điểm trong của tam giác là điểm 2. Dây đi qua tâm đường tròn. 3. Nằm trên 3 cạnh của tam giác. 4. Nằm trong 3 góc của tam giác. 10. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm b. Tam giác ABC là hình gồm khi không thẳng hàng. II .Phần tự luận (5điểm) Bài 1:(1điểm) Tính các giá trị biểu thức sau: a) b) c. 6 Bài 2:(1điểm) Tìm x biết : x –: Bài 3:(1.5điểm) Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếmsố học sinh còn lại .Tính số học sinh trung bình ? Bài 4:(1.5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 600, = 1400. Gọi Om là tia phân giác của và On là tia phân giác của . Tính: a) Số đo? b) Số đo ? Ñaùp aùn – ĐỀ 1 I Phần trắc nghiệm (5ñ) Từ câu 1 đến câu 8 đúng mỗi câu ghi 0,5 đ Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Traû lôøi C C B C B B D C Câu 9 A + 2 B +4 (0,5đ) Câu 10 Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : (0,5đ) a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) b. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳngAB, BC , CA khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng II . Phần tự luận (5ñ) Bài 1 a) tính được = . b) = Bài 2: a) x – : x – x = x = . Bài 3 số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (HS) (0.5đ) Số HS khá & TB là :48 – 12 = 36 (HS) (0.25đ) Số HSkhá : 36 . = 12 (HS) (0.25đ) Số HS trung bình : 36 – 12 = 24 (HS) (0.5đ) Bài 4 :Do góc Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox &Oz (0,75đ) b) Do Om là tia phân giác của góc Nên Do On là tia phân giác của Nên (0.25đ) Ta lại có và theo câu a thì tia Om sẽ nằm giữa hai tia Om và On Suy ra (0.25đ) (hình vẽ chính xác ghi 0,25đ) Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng thì ghi điểm tối đa KIỂM TRA HỌC KỲ II I.Phần trắc nghiệm (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1 . Phân số nghịch đảo củal : A . B. C. D.1 2. Biết .Số x bằng: A . B.12 C.6 D. 3. Tổng bằng: A . B. C. D. 4. Biết rằng của một số x là 40. Số x đó là: A.32 B.50 C.160 D.200 5 . 5% của 18 bằng : A. B .900 C.9 D .0,9 6. Số được viết dưới dang phân số : A. B. C. D. 7. của – 18 bằng : A.-6 B.-12 C.-9 D.-3 8.Có bao nhiêu tia phân giác của một góc bẹt: A. 1 tia B. 2 tia C. 4 tia D. vô số tia 9. Kết luận nào sau đây là đúng ? A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 10. Biết hai gócvà là hai góc phụ nhau. Số đo góc. Số đo góc là: A. 560 B. 1460 C. 1240 D. 660 II Tự luận (5điểm) Bài 1: (1đ) Tính: a) b) 7 c) Bài 2: (1đ) Tìm x biết : a) x - b) Bài 3: (1,5đ) a/ Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi; khá và trung bình, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình .Tính số học sinh trung bình ? b/ Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học có thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp không thay đổi. Bài 4: (1,5đ) Vẽ hai góc kề bù và biết góc = 1300 . Gọi Om là tia phân giác của góc và On là phân giác của góc . Tính a) Số đo góc ? b)Số đo góc ? Đáp án I Trắc nghiệm (5đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B C B B D B B B C A II.Tự luận (5đ) Câu 1: Tính được = Câu 2: x - x = x = . Bài 3: a/ Cách 1: Số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (Hs) Số học sinh khá :48 . (Hs) Số học sinh trung bình: 48 – (12 + 16 ) = 20 (Hs) Cách 2: Phân số chỉ số học sinh trung bình: 1 – (25% +) = (số HS) Số học sinh trung bình: 48. ( 20HS) b/ Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Nếu có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi thì số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp nên 5 chính là số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh của lớp 6A là 5 : = 45 em. Bài 4: Do hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù Nên tia Oy nằm giữa Ox &Oz Do đó b)tính được (hình vẽ chính xác ghi 0,5đ)
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_lan_1_hoc_ki_i_mon_toan_10.doc