Kiểm tra giữa kỳ I Vật lí 10
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó. B. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
Câu 2. Chọn đáp án ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều
A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. v^2+v_0^2=2as B. v+v_0=√2as C. v^2-v_0^2=2as D. v-v_0=√2as
Câu 4. Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
B. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
C. Một quả bóng được ném lên cao.
D. Một chiếc lá đang rơi xuống đất.
TRƯỜNG CĐ NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I VẬT LÍ 10 Năm học 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 01 Họ và tên: .Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó. B. Giọt nước mưa lúc đang rơi. C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. Câu 2. Chọn đáp án ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. v2+v02=2as B. v+v0=2as C. v2-v02=2as D. v-v0=2as Câu 4. Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do? A. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. B. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. C. Một quả bóng được ném lên cao. D. Một chiếc lá đang rơi xuống đất. Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều? A. ω=∆α∆t2 B. ω=∆s∆t C. ω=∆α∆t D. ω=∆αR Câu 6. Đơn vị của chu kì là A. s (giây) B. Hz C. rad/s D. vòng/s Câu 7. Một ô tô đang chạy trên đường, đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên? A. Người đứng bên lề đường. B. Người đi xe máy bị xe khách vượt qua. C. Người lái xe con đang vượt xe khách. D. Một hành khách ngồi trong ô tô. Câu 8. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên. Câu 9. Câu nào ĐÚNG? A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. B. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Câu 10. Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào ĐÚNG? A. F=-ma B. F=-ma C. a=Fm D. F=ma II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (5 điểm). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 5 m/s, tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 40 s đạt vận tốc 15 m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 40 s đó. Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lực của hai lực đồng quy F1 = 16 N; F2 = 12 N trong trường hợp góc hợp bởi hai lực là α = 600? ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... TRƯỜNG CĐ NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I VẬT LÍ 10 Năm học 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 02 Họ và tên: .Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. . Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó A. rất nhỏ so với con người. B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. C. rất nhỏ so với vật mốc. D. rất lớn so với quãng đường ngắn. Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian. Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A. s=v0t+12at2 B. s=v0t+at2 C. s=v0+12at2 D. s=v0t+12at Câu 4. Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do? A. Một tờ giấy. B. Một viên đạn bắn ra từ khẩu súng. C. Một chiếc khăn. D. Một mẩu phấn. Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì của chuyển động tròn đều? A. T=πω B. T=2πω C. T=2πω D. T=2ωπ Câu 6. Đơn vị của tần số là A. s (giây) B. Hz C. rad/s D. rad Câu 7. Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 8. Hai lực cân bằng không thể có A. cùng hướng. B. cùng phương. C. cùng giá. D. cùng độ lớn. Câu 9. Chọn đáp án ĐÚNG. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. B. vật dừng lại ngay. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật đổi hướng chuyển động. Câu 10. Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào ĐÚNG? A. F=ma B. F=-ma C. F=ma D. -F=ma II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (5 điểm). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s, tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s đạt vận tốc 25 m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 10 s đó. Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lực của hai lực đồng quy F1 = 16 N; F2 = 12 N trong trường hợp góc hợp bởi hai lực là α = 1200? ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÍ 10 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A C A D A B C II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu tăng tốc. Chiều dương là chiều chuyển động. 1 điểm a Gia tốc của ô tô: a=v-v0t-t0=15-540=0,25 (m/s2) 2 điểm b Quãng đường mà ô tô đi được trong 40 s đó: s= v0t+12at2=5.40+12.0,25.402=400 (m) 2 điểm 2 F=F12+F22+2F1F2cosα=162+122+2.16.12.cos600=437 (N) 2 điểm ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D C B D A A C II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu tăng tốc. Chiều dương là chiều chuyển động. 1 điểm a Gia tốc của ô tô: a=v-v0t-t0=25-1010=1,5 (m/s2) 2 điểm b Quãng đường mà ô tô đi được trong 40 s đó: s= v0t+12at2=10.10+12.1,5.102=175 (m) 2 điểm 2 F=F12+F22+2F1F2cosα=162+122+2.16.12.cos1200=413 (N) 2 điểm MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I Đề 1 Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chuyển động cơ Câu 1 1 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 2. Chuyển động thẳng đều Câu 2 1 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 3 Câu 1 2 câu Số điểm 0,3 đ 5 đ 5,3 đ Bài 4. Sự rơi tự do Câu 4 1 Câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 5. Chuyển động tròn đều Câu 5 Câu 6 2 câu Số điểm 0,6 đ 0,6 đ Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc Câu 7 1 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 9. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm Câu 8 Câu 2 2 câu Số điểm 0,3 đ 2 đ 2,3 đ Bài 10. Ba định luật Niu-tơn Câu 10 Câu 9 2 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ 0,6 đ Tổng số câu 7 câu 3 câu 2 câu 12 câu Tổng số điểm 2,1 đ 0,9 đ 7 đ 10 điểm MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I Đề 2 Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chuyển động cơ Câu 1 1 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 2. Chuyển động thẳng đều Câu 2 1 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 3 Câu 1 2 câu Số điểm 0,3 đ 5 đ 5,3 đ Bài 4. Sự rơi tự do Câu 4 1 Câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 5. Chuyển động tròn đều Câu 5 Câu 6 2 câu Số điểm 0,6 đ 0,6 đ Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc Câu 7 1 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ Bài 9. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm Câu 8 Câu 2 2 câu Số điểm 0,3 đ 2 đ 2,3 đ Bài 10. Ba định luật Niu-tơn Câu 10 Câu 9 2 câu Số điểm 0,3 đ 0,3 đ 0,6 đ Tổng số câu 7 câu 3 câu 2 câu 12 câu Tổng số điểm 2,1 đ 0,9 đ 7 đ 10 điểm
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_giua_ky_i_vat_li_10.docx