Kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10
Câu 1: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là:
A. 9. B. 19. C. 28. D. 10.
Câu 2: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là:
A. 8. B. 16. C. 32. D. 50.
Câu 3: Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là :
A. 2s22p1. B. 3p14s2. C. 3s23p1. D. 3s23p2.
Câu 4: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 8.
Câu 5: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là của nguyên tử nào sau đây:
A. 19K. B. 17Cl. C. 9F. D. 11Na.
Câu 6: Lớp electron thứ 3 kí hiệu:
A. K. B. N. C. L. D. M.
Câu 7: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 10. B. 14. C. 18. D. 6.
Câu 8: Nguyên tử K có số hạt nơtron là :
A. 20. B. 39. C. 19. D. 58.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ - DTNT KIỂM TRA 10 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) MÔN HÓA 10 (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là: A. 9. B. 19. C. 28. D. 10. Câu 2: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là: A. 8. B. 16. C. 32. D. 50. Câu 3: Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là : A. 2s22p1. B. 3p14s2. C. 3s23p1. D. 3s23p2. Câu 4: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là A. 5. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 5: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là của nguyên tử nào sau đây: A. 19K. B. 17Cl. C. 9F. D. 11Na. Câu 6: Lớp electron thứ 3 kí hiệu: A. K. B. N. C. L. D. M. Câu 7: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 10. B. 14. C. 18. D. 6. Câu 8: Nguyên tử K có số hạt nơtron là : A. 20. B. 39. C. 19. D. 58. Câu 9: Chọn câu phát biểu sai: A. Số p bằng số e. B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân. C. Số khối bằng tổng số hạt p và n. D. Tổng số p và số e được gọi là số khối. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? A. F. B. Sc. C. Ca. D. K. Câu 11: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số proton và số nơtron. B. Có cùng số nơtron. C. Có cùng số proton. D. Có cùng số khối A. Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. D. 1s2 2s2 2p6 3s1. Câu 13: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố s. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 14: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,0.. B. 13,7. C. 14,7. D. 14,4. Câu 15: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt nào cấu tạo nên: A. electron và nơtron. B. proton và nơtron. C. electron, proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 16: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu chúng khác nhau về: A. Số khối. B. Cấu hình electron. C. Số P. D. Số electron. Câu 17: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. . B. . C. . D. . Câu 18: Nguyên tử có : A. 14p, 14e, 13n. B. 13p, 13e, 14n. C. 13p, 14e, 14n. D. 13p, 14e, 13n. Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của He? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. B. 1s2 2s2. C. 1s2. D. 1s2 2s2 2p6. Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 15. B. 3. C. 14. D. 13. Câu 21: Số e tối đa trong phân lớp p là: A. 10. B. 14. C. 2. D. 6. Câu 22: Ở trạng thái cơ bản Nito(Z = 7) có bao nhiêu e lớp ngoài cùng? A. 2. B. 1. C. 5. D. 3. Câu 23: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. T(Z=19). B. X(Z=11). C. Q(Z=2). D. Y(Z=8). Câu 25: A có điện tích hạt nhân là 35. Vậy A là? A. Nguyêt tố f. B. Nguyên tố s. C. Nguyên tố p. D. Nguyên tố d. Câu 26: Nguyên tử Ca(Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 6. B. 10. C. 8. D. 2. Câu 27: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là: A. 123. B. 37. C. 49. D. 86. Câu 28: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 29: Cho cấu hình electron của Na(Z = 11): 1s22s22p63s1. Hỏi Na thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố f. D. Nguyên tố d. Câu 30: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là? A. . B. . C. . D. . ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_10.doc