Kiểm tra 1 tiết lớp 10 môn Hoá học - Lần 1 - Trường THPT An Phú
Phần I : Trắc nghiệm (8đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau :
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ?
A. Electron và proton. B. Proton và nơtron.
C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron.
Câu 2. Nguyên tử X có Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là:
A. B. C. D.
Câu 3. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết ?
A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z.
C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 4. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là :
A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặt khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các electron.
Câu 6. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ?
A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32.
Trường THPT An Phú. KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 Lớp : Môn : Hoá Học Lần 1 Họ tên : Đề: 345 Phần I : Trắc nghiệm (8đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau : Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ? A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron. Câu 2. Nguyên tử X có Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là: A. B. C. D. Câu 3. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết ? A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 4. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là : A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron. B. Nguyên tử có cấu trúc đặt khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron. D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các electron. Câu 6. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32. Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Nguyên tố hoá học là những A. Nguyên tử có cùng số khối, cùng số nơtron B. Nguyên tử có cùng số nơtron C. Nguyên tử có cùng số electron, số nơtron và số proton D. Nguyên tử có cùng số proton Câu 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử natri là 11. Trong nguyên tử natri số e nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là ? A. 2. B. 5. C. 1. D. 4. Câu 9. Kí hiệu của 2 nguyên tử Clo là: và . Tìm câu trả lời sai A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. B. Hai nguyên tử trên có cùng số electron. C. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử D. Hai nguyên tử trên có cùng số khối Câu 10. Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 11. Hidro có 3 đồng vị : , , . Oxi có 3 đồng vị : , . Số phân tử H2O được tạo ra là ? A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. Câu 12. Cấu hình e của nguyên tử Cl (Z=17) là : 1s22s22p63s23p5. Nguyên tử của nguyên tố Cl có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng ? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 13. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3s2. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử M là ? A. 18+. B. 15+. C. 12+. D. 13+. Câu 14. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 4 e. Tổng số e của nguyên tử X là: A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 15.Chọn câu đúng trong các câu sau: A. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton B. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt notron C. trong nguyên tử, số hạt notron bằng số hạt proton D. trong nguyên tử, tổng số hạt electron và số hạt proton gọi là số khối Câu 16. Nguyên tố X có Z=13 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 17. Mét nguyªn tö X cã tæng sè electron ë c¸c ph©n líp p lµ 11. Nguyªn tè X thuéc lo¹i A. nguyªn tè s, là nguyên tố phi kim B. nguyªn tè p, là nguyên tố phi kim C. nguyªn tè d, là nguyên tố kim loại D. nguyªn tè d, là nguyên tố khí hiếm Câu 18. Cấu hình e của nguyên tử nhôm (Z=13): 1s22s22p63s23p1.Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngoài cùng có 1e. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Y là: A. 1s22s22p63s23p1 . B. 1s22s22p64s2 . C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2. Câu 20. Nguyên tố bạc có 2 đồng vị bền là 107Ag chiếm 56% về nguyên tử và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là: A. 107,88 B. 107 C. 109,77 D. 109 Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là? A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 22. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị là: , nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của mỗi đồng vị trên là? A. 98,9% và 1,1% B . 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%. Câu 23. Nguyªn tö nguyªn tè X cã tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 52; cã sè khèi lµ 35. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ: A. 18 B. 24 C. 17 D. 25 Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là 79,91. Trong tự nhiên A có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị chiếm 54,5 %. Số khối của đồng vị thứ hai là: A. 80. B. 81. C. 82. D. 83. Phần II. Tự luận (2đ) Câu 25. Tìm số p, số e, số n, số khối A, tổng số hạt mang điện của các nguyên tử có ký hiệu sau: và . Câu 26. Hãy cho biết các nguyên tố A, B thuộc nguyên tố s, p, d, f. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? A có z = 17 B có z = 20 ( học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ) Hết Trường THPT Quốc Thái KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 Lớp : Môn : Hoá Học Lần 1 Họ tên : Đề: 426 Phần I : Trắc nghiệm (8đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau : Câu 1. Cấu hình e của nguyên tử Cl (Z=17) là : 1s22s22p63s23p5. Nguyên tử của nguyên tố Cl có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng ? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 2. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3s2. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử M là ? A. 18+. B. 15+. C. 12+. D. 13+. Câu 3. Mét nguyªn tö X cã tæng sè electron ë c¸c ph©n líp p lµ 11. Nguyªn tè X thuéc lo¹i A. nguyªn tè s, là nguyên tố phi kim B. nguyªn tè p, là nguyên tố phi kim C. nguyªn tè d, là nguyên tố kim loại D. nguyªn tè d, là nguyên tố khí hiếm Câu 4. Cấu hình e của nguyên tử nhôm (Z=13): 1s22s22p63s23p1.Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngoài cùng có 1e. Câu 5. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 4 e. Tổng số e của nguyên tử X là: A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 6.Chọn câu đúng trong các câu sau: A. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton B. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt notron C. trong nguyên tử, số hạt notron bằng số hạt proton D. trong nguyên tử, tổng số hạt electron và số hạt proton gọi là số khối Câu 7. Nguyên tố X có Z=13 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 8. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ? A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron. Câu 9. Nguyên tử X có Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là: A. B. C. D. Câu 10. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết ? A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Nguyên tố hoá học là những A. Nguyên tử có cùng số khối, cùng số nơtron B. Nguyên tử có cùng số nơtron C. Nguyên tử có cùng số electron, số nơtron và số proton D. Nguyên tử có cùng số proton Câu 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử natri là 11. Trong nguyên tử natri số e nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là ? A. 2. B. 5. C. 1. D. 4. Câu 13. Kí hiệu của 2 nguyên tử Clo là: và . Tìm câu trả lời sai A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. B. Hai nguyên tử trên có cùng số electron. C. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử D. Hai nguyên tử trên có cùng số khối Câu 14. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là : A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron. B. Nguyên tử có cấu trúc đặt khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron. D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các electron. Câu 16. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32. Câu 17. Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 18. Hidro có 3 đồng vị : , , . Oxi có 3 đồng vị : , . Số phân tử H2O được tạo ra là ? A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. Câu 19. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị là: , nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của mỗi đồng vị trên là? A. 98,9% và 1,1% B . 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%. Câu 20. Nguyªn tö nguyªn tè X cã tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 52; cã sè khèi lµ 35. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ: A. 18 B. 24 C. 17 D. 25 Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Y là: A. 1s22s22p63s23p1 . B. 1s22s22p64s2 . C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2. Câu 22. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là 79,91. Trong tự nhiên A có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị chiếm 54,5 %. Số khối của đồng vị thứ hai là: A. 80. B. 81. C. 82. D. 83. Câu 23. Nguyên tố bạc có 2 đồng vị bền là 107Ag chiếm 56% về nguyên tử và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là: A. 107,88 B. 107 C. 109,77 D. 109 Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là? A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 Phần II. Tự luận (2đ) Câu 25. Tìm số p, số e, số n, số khối A, tổng số hạt mang điện của các nguyên tử có ký hiệu sau: và . Câu 26. Hãy cho biết các nguyên tố A, B thuộc nguyên tố s, p, d, f. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? A có z = 17 B có z = 20 ( học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I : Trắc nghiệm (8đ) Mỗi câu 1/3 x24 = 8đ Phần II. Tự luận (2đ) Mỗi câuViết cấu hình e: 0.5đ 0,5x4 = 2đ có thể giải theo cách khác, thích hợp, đúng hưởng chọn số điểm. TRƯỜNG: THPT QUỐC THÁI TỔ: HÓA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHỐI: 10 (LẦN 1) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1) Thành phần cấu tạo nguyên tử, Hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử Thành phần cấu tạo nguyên tử Số khối, nguyên tử khối NTHH, số hiệu, KHHH Xác định số hiệu nguyên tử Số câu 2 2 2) hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học Đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình Nhận biết các đồng vị của nhau dựa vào Z Xác định số khối dựa vào Z và N Xác định nguyên tử khối TB của các đồng vị Tính % các đồng vị khi biết nguyên tử khối trung bình Số câu 2 2 2 1 1 8 3) Lớp và phân lớp electron. Cấu hình electron nguyên tử Vỏ nguyên tử gồm các lớp, phân lớp Trật tự sắp xếp các e trên các lớp và phân lớp Từ cấu hình e của nguyên tử suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố Số câu 2 1 1 1 5 4) Toán về các loại hạt Mối quan hệ giữa các hạt giải bài tập tìm số hiệu các nguyên tử trong PT viết cấu hình e, suy ra tính chất hoa học. Số câu 3 3 3 1 1 11 Tổng số câu Tổng số điểm % 9 3,0 30 6 2,0 20 6 2,0 20 3 1,0 10 2 2,0 20 24TN+2TL 10đ 100 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_lop_10_mon_hoa_hoc_lan_1_truong_thpt_an_phu.doc