Giáo án Tin học Lớp 10 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trọng Tứ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
2. Kiến thức
- Nắm được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các khái niệm liên quan đến
việc trình bày văn bản.
2. Năng lực
– Năng l c chung: Hợp tác làm việc nh m, biết t giải quyết v n đ , t h c.
– Năng l c riêng: Năng l c nh n biết hệ soạn thảo văn bản.
3. Phẩm chất
– C thái độ h c t p nghiêm túc.
– Giáo dục, tạo l p th i quen làm việc, h c t p c tổ chức, khoa h c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, công cụ hỗ trợ dạy h c.
2. Học sinh: SGK, sách bài t p
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Khơi gợi hứng khởi, tò mò của hs v bài h c
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Từ bài HS v n dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Dẫn dắt:GV:
Soạn thảo văn bản trên máy tính trở nên phổ biến và cần thiết hơn bao giờ hết. Sau
khi hiểu được c u trúc máy tính thì ứng dụng đầu tiên chúng ta được làm quen là hệ soạn
thảo văn bản.
GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 1 Ngày soạn: 14/ 01/2021 Tiết PPCT: 37 Chƣơng III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Nắm được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các khái niệm liên quan đến việc trình bày văn bản. 2. Năng lực – Năng l c chung: Hợp tác làm việc nh m, biết t giải quyết v n đ , t h c. – Năng l c riêng: Năng l c nh n biết hệ soạn thảo văn bản. 3. Phẩm chất – C thái độ h c t p nghiêm túc. – Giáo dục, tạo l p th i quen làm việc, h c t p c tổ chức, khoa h c. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, công cụ hỗ trợ dạy h c. 2. Học sinh: SGK, sách bài t p III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Khơi gợi hứng khởi, tò mò của hs v bài h c b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: Từ bài HS v n dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d. Tổ chức thực hiện: Dẫn dắt: Soạn thảo văn bản trên máy tính trở nên phổ biến và cần thiết hơn bao giờ hết. Sau khi hiểu được c u trúc máy tính thì ứng dụng đầu tiên chúng ta được làm quen là hệ soạn thảo văn bản. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: Giúp h c sinh tìm hiểu một số v n đ v soạn thảo văn bản b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 2 d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến NV1: - Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: 1. Nêu một số công việc liên quan đến soạn thảo văn bản? 2. So sánh việc soạn thảo bằng máy tính với việc soạn thảo bằng phương tiện truy n thống? 3. Cho biết một số thao tác soạn thảo trên máy tính nhanh hơn các phương tiện truy n thống? 4. Khi soạn thảo văn bản trên gi y ta thường c các thao tác sửa đổi nào? 5. Cho biết các kiểu định dạng kí t , đoạn văn bản, trang văn bản mà các em biết? 6. Hãy nêu một số chức năng khác của hệ soạn thảo văn bản mà các em biết? GV: + GV giới thiệu một số văn bản trình bày đẹp, để h c sinh tham khảo. + GV giới thiệu thêm một số công cụ giúp tăng hiệu quả của việc soạn thảo văn bản. - Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Các nh m thảo lu n, trình bày ý kiến. 1. Làm thông báo, báo cáo, đơn từ, viết bài trên lớp, . 2. PP truy n thống: – gắn li n soạn thảo và trình bày – lưu trữ cồng k nh 3. – t động xuống dòng – độc l p giữa soạn thảo và trình bày 4. Xoá, chèn, thay thế 5. Định dạng kí t : + Cỡ chữ, kiểu chữ 6. Định dạng đoạn văn bản: + Vị trí l trái, phải. + Căn l , 7. Định dạng trang văn bản: + Hướng gi y + Tiêu đ trang, - Tìm kiếm và thay thế. – Đánh số trang t động. – Kiểm tra chính tả. - Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các nh m nh n xét, bổ sung cho nhau. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản Hệ soạn thảo văn bản là một phần m m ứng dụng cho phép th c hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: gõ văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản. a. Nhập và lƣu trữ văn bản. – Soạn thảo văn bản nhanh – C thể lưu trữ lại để tiếp tục hoàn thiện hay in ra gi y. b. Sửa đổi văn bản – Sửa đổi kí t và từ – Sửa đổi c u trúc văn bản c. Trình bày văn bản Khả năng định dạng kí t Khả năng định dạng đoạn văn bản Khả năng định dang trang văn bản GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 3 - Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và g i 1 h c sinh nhắc lại kiến thức C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Một trong đặc trưng của hệ soạn thảo văn bản là độc l p giữa việc soạn thảo và trình bày văn bản. - Khả năng lưu trữ để sau này c thể sửa chữa hoặc sử dụng lại. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: H c sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài t p ứng dụng. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Tìm hiểu các hệ soạn thảo văn bản phổ biến trong th c tế. Hệ soạn thảo em đang sử dụng là gì? Tìm hiểu cách thức làm việc với các hệ soạn thảo online? * HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ – Bài 1 SGK. – Đ c tiếp bài: “Khái niệm soạn thảo văn bản Ngày soạn: 17/ 01/2021 Tiết PPCT: 38 Chƣơng III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 2. Kiến thức - Nắm được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các khái niệm liên quan đến việc trình bày văn bản. 2. Năng lực – Năng l c chung: Hợp tác làm việc nh m, biết t giải quyết v n đ , t h c. – Năng l c riêng: Năng l c nh n biết hệ soạn thảo văn bản. 3. Phẩm chất – C thái độ h c t p nghiêm túc. – Giáo dục, tạo l p th i quen làm việc, h c t p c tổ chức, khoa h c. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, công cụ hỗ trợ dạy h c. 2. Học sinh: SGK, sách bài t p III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Khơi gợi hứng khởi, tò mò của hs v bài h c b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: Từ bài HS v n dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d. Tổ chức thực hiện: Dẫn dắt: GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 4 Soạn thảo văn bản trên máy tính trở nên phổ biến và cần thiết hơn bao giờ hết. Sau khi hiểu được c u trúc máy tính thì ứng dụng đầu tiên chúng ta được làm quen là hệ soạn thảo văn bản. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: Giúp h c sinh tìm hiểu một số v n đ v soạn thảo văn bản b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến NV1: - Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: + GV giới thiệu sơ lược các đơn vị xử lí trong văn bản. Minh hoạ bằng một trang văn bản. + Cho HS nêu ví dụ minh hoạ. + Em hãy cho biết một vài d u ngắt câu? + GV đưa ra một số câu với các vị trí khác nhau của d u ngắt câu rồi cho HS nh n xét. Chú ý: Đôi khi vì lí do thẩm mĩ, người ta không theo các qui ước này. - Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Các nh m thảo lu n, trình bày ý kiến. - Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các nh m nh n xét, bổ sung cho nhau. - Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và g i 1 h c sinh nhắc lại kiến thức Ngày nay, chúng ta tiếp xúc nhi u với các văn bản được gõ trên máy tính, trong số đ c nhi u văn bản không tuân theo các quy ước chung của việc soạn thảo, gây ra s không nh t quán và thiếu tôn tr ng người đ c. Một yêu cầu quan tr ng khi bắt đầu soạn thảo văn bản là phải tôn tr ng các quy định chung này để văn bản soạn thảo được nh t quán và khoa h c. NV2: - Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: Đặt vấn đề: Hiện nay c một số phần m m xử lí được các chữ như: chữ Việt, chữ Nôm, chữ Thái, Trong tương lai, sẽ c những phần m m hỗ trợ chữ của những dân tộc khác ở Việt Nam. + Muốn gõ tiếng Việt phải trang bị thêm các phần m m gõ tiếng Việt. + Các em đã biết những chương trình gõ tiếng Việt 2. Một số qui ƣớc trong việc gõ văn bản a. Các đơn vị xử lí trong văn bản – Kí t (character). – Từ (word). – Câu (sentence). – Dòng (line). – Đoạn văn bản (paragraph) – Trang (page). b. Một số qui ƣớc trong việc gõ văn bản – Các d u ngắt câu như: (.), (,), (:), (;), (!), (?), phải được đặt sát vào từ đứng trước n , tiếp theo là một d u cách nếu sau đ vẫn còn nội dung. – Giữa các từ chỉ dùng một kí t trống để phân cách. Giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần Enter. – Các d u mở ngoặc, đ ng ngoặc, phải được đặt sát vào bên trái (bên phải) của từ đầu tiên và từ cuối cùng. 3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản a. Xử lí chữ Việt trong máy tính Bao gồm các việc chính sau: Nh p văn bản chữ Việt vào máy tính. Lưu trữ, hiển thị và in n văn bản chữ Việt. b. Gõ chữ Việt Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 5 nào? + GV giới thiệu 2 kiểu gõ tiếng Việt: Telex và Vni. + Cho một câu rồi viết tường minh cách gõ theo kiểu Telex? + Cho một câu dạng tường minh theo kiểu gõ Telex, đ c câu đ ? + GV giới thiệu một số bộ mã thông dụng hiện nay. Các em thường dùng bộ mã nào? - Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Các nh m thảo lu n, trình bày ý kiến. - Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các nh m nh n xét, bổ sung cho nhau. + Để hiển thị và in được chữ Việt, cần c các bộ phông chữ Việt tương ứng với từng bộ mã. C nhi u bộ phông với nhi u kiểu chữ khác nhau. + Hiện nay các hệ soạn thảo đ u c chức năng kiểm tra chính tả, sắp xếp.. cho một số ngôn ngữ nhưng chưa c tiếng Việt. Để kiểm tra máy tính c thể làm được các công việc đ với văn bản tiếng Việt, chúng ta cần dùng các phần m m tiện ích riêng. - Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và g i 1 h c sinh nhắc lại kiến thức như hiện nay là: Kiểu Telex Kiểu VNI. c. Bộ mã chữ Việt Bộ mã chữ Việt d a trên bộ mã ASCII: TCVN3, VNI. Bộ mã chung cho các ngôn ngữ và quốc gia: Unicode. d. Bộ phông chữ Việt Phông dùng cho bộ mã TCVN3 được đặt tên với tiếp đầu ngữ: .Vn như: .VnTime, .VnArial, Phông dùng bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI– như: VNI–Times, VNI–Helve, Phông dùng bộ mã Unicode: Times New Roman, Arial, Tahoma, e. Các phần mềm hỗ trợ tiếng Việt Hiện nay, đã c một số phần m m tiện ích như kiểm tra chính tả, sắp xếp, nh n dạng chữ Việt, đã và đang được phát triển. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Một trong đặc trưng của hệ soạn thảo văn bản là độc l p giữa việc soạn thảo và trình bày văn bản. - Khả năng lưu trữ để sau này c thể sửa chữa hoặc sử dụng lại. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: H c sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài t p ứng dụng. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Tìm hiểu các hệ soạn thảo văn bản phổ biến trong th c tế. Hệ soạn thảo em đang sử dụng là gì? Tìm hiểu cách thức làm việc với các hệ soạn thảo online? * HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ – Bài 1 SGK. – Đ c tiếp bài: “Làm quen với Microsoft Word” GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 6 Ngày soạn: 19/ 01/2021 Tiết PPCT: 39 Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức – Nắm được cách khởi động. – Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã c , lưu văn bản. – Biết được ý nghĩa của một số đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word. 2. Năng lực – Năng l c chung: Hợp tác làm việc nh m, biết t giải quyết v n đ , t h c. – Năng l c riêng: Năng l c sử dụng Word. 3. Phẩm chất – C thái độ h c t p nghiêm túc. – Giáo dục, tạo l p th i quen làm việc, h c t p c tổ chức, khoa h c. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, công cụ hỗ trợ dạy h c. 2. Học sinh: SGK, sách bài t p III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Khơi gợi hứng khởi, tò mò cho HS v bài h c b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra d. Tổ chức thực hiện: Đặt vấn đề: Từ bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu một trong các hệ soạn thảo văn bản thông dụng nh t hiện nay là Microsoft Word ( g i tắt là Word) của hãng phần m m Microsoft được th c hiện trên hệ đi u hành Windows nên Word t n dụng được các tính năng mạnh của Windows. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: HS tìm hiểu và làm quen với microsoft word b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến - Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: + Word được khởi động như m i phần m m trong Windows. + Nêu các cách khởi động Word? + Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và giới thiệu màn hình làm việc của Word: – Thanh tiêu đ – Thanh bảng ch n 1. Màn hình làm việc của Word – Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình n n. – Cách 2: Kích chuột vào Start All Programs Microsoft Word. a) Các thành phần chính trên GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 7 – Thanh công cụ chuẩn .. GV giới thiệu cho HS các mục trên thanh bảng ch n. GV giới thiệu công dụng của thanh công cụ (các nút lệnh) - Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Hướng dẫn h c sinh quan sát bảng ch n SGK Các nh m thảo lu n, trình bày ý kiến. – Nháy đúp lên biểu tượng – Kích chuột vào Start All Programs Microsoft Word. - Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các nh m nh n xét, bổ sung cho nhau. - Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và g i 1 h c sinh nhắc lại kiến thức màn hình Word cho phép người dùng th c hiện các thao tác trên văn bản bằng nhi u cách: – sử dụng lệnh trong bảng ch n. – biểu tượng (nút lệnh) tương ứng trên thanh công cụ. – các tổ hợp phím tắt. b) Thanh bảng chọn Mỗi bảng ch n chứa các lệnh chức năng cùng nh m. Thanh bảng ch n chứa tên các bảng ch n: File, Edit, View, Insert, Format, c) Thanh công cụ: Để th c hiện lệnh, chỉ cần nháy chuột vào biểu tượng tương ứng trên thanh công cụ. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Nh n mạnh các cách th c hiện một lệnh trong Word. - Hãy phân biệt kết thúc phiên làm việc với Word và kết thúc tệp văn bản? + File Exit: kết thúc Word + File Close: kết thúc tệp văn bản. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: Gõ nội dung bài h c vào máy tính. * HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ – Thao tác trên máy ở nhà. – Tìm hiểu các phần m m hỗ trợ gõ chữ việt, cài đặt và sử dụng – Đ c tiếp bài: “Làm quen với Microsoft Word” GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 8 Ngày soạn: 25/ 01/2021 Tiết PPCT: 40 Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức – Nắm được cách khởi động và kết thúc Word. – Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã c , lưu văn bản. – Biết được ý nghĩa của một số đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word. 2. Năng lực – Năng l c chung: Hợp tác làm việc nh m, biết t giải quyết v n đ , t h c. – Năng l c riêng: Năng l c sử dụng Word. 3. Phẩm chất – C thái độ h c t p nghiêm túc. – Giáo dục, tạo l p th i quen làm việc, h c t p c tổ chức, khoa h c. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, công cụ hỗ trợ dạy h c. 2. Học sinh: SGK, sách bài t p III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Khơi gợi hứng khởi, tò mò cho HS v bài h c b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra d. Tổ chức thực hiện: Đặt vấn đề: Từ bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu một trong các hệ soạn thảo văn bản thông dụng nh t hiện nay là Microsoft Word ( g i tắt là Word) của hãng phần m m Microsoft được th c hiện trên hệ đi u hành Windows nên Word t n dụng được các tính năng mạnh của Windows. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: HS tìm hiểu và làm quen với microsoft word b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến NV1: - Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: Soạn thảo văn bản thường bao gồm: gõ nội dung văn bản, định dạng, in ra. Văn bản c thể lưu trữ để sử dụng lại. Cho các nh m thảo lu n: Trước khi kết thúc phiên làm việc với Word, ta th c hiện thao tác gì? GV giới thiệu các cách lưu văn bản. 2. Kết thúc phiên làm việc với Word Để lưu văn bản c thể th c hiện một trong các cách sau: – Cách 1: Ch n File Save. – Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn. GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 9 Cho các nh m thảo lu n: Phân biệt s khác nhau giữa File Save và File Save As - Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Các nh m thảo lu n, trình bày ý kiến. Các nh m thảo lu n và trả lời. – Lưu văn bản ( Save) Các nh m thảo lu n và trả lời. - Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các nh m nh n xét, bổ sung cho nhau. - Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và g i 1 h c sinh nhắc lại kiến thức – Cách 3: Nh n tổ hợp phím Ctrl + S. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản, ch n File Close hoặc nháy chuột tại nút ở bên phải bảng ch n. Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta th c hiện các cách sau: – Cách 1: Ch n File Exit . – Cách 2: Nháy vào nút trên thanh tiêu đ ở g c trên bên phải màn hình Word. NV2: - Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: - Cho HS đ c SGK và trả lời các câu hỏi, sau đ GV giải thích thêm. - C bao nhiêu cách để tạo một văn bản mới? - Hãy nêu các cách mở một tệp văn bản đã c ? - C thể nháy đúp chuột vào văn bản cần mở để mở văn bản. - GV giới thiệu “con trỏ văn bản” và “con trỏ chuột. - GV hướng dẫn HS phân biệt hai chế độ gõ văn bản: gõ chèn hoặc gõ đè. - C bao nhiêu cách ch n văn bản? - So sánh cách xoá kí t bằng các phím Backspace hoặc Delete ? - So sánh hai thao tác Sao chép và Di chuyển ? - Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: Các nh m thảo lu n, trình bày ý kiến. - Có 3 cách để tạo một văn bản mới? - Các cách mở một tệp văn bản đã c ( 3 Cách) HS thảo lu n: – Ở trong vùng soạn thảo, con trỏ chuột c dạng I , nhưng đổi thành khi ra ngoài vùng soạn thảo. – Khi con trỏ chuột di chuyển, con trỏ văn bản không di chuyển. 3. Soạn thảo văn bản đơn giản a. Mở tệp văn bản Tạo văn bản mới: Cách1: Ch n File New; Cách 2: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3: Nh n tổ hợp phím Ctrl + N. Mở một tệp văn bản đã có: Cách 1: Ch n File Open Cách 2: Nháy chuột vào nút Open trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3: Nh n tổ hợp phím Ctrl + O. b) Con trỏ văn bản và con trỏ chuột Con trỏ văn bản ( còn g i là con trỏ soạn thảo), trên màn hình cho biết vị trí xu t hiện của kí t được gõ từ bàn phím. Muốn chèn kí t hay đối tượng vào văn bản, phải đưa con trỏ vào vị trí cần chèn. Di chuyển con trỏ văn bản: c 2 cách + Dùng chuột: Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí mong muốn và nháy chuột. + Dùng phím: Nh n các phím Home, End, Page up, Page Down, các phím mũi tên, hoặc tổ hợp phím Ctrl và các phím đ . GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 10 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Nh n mạnh các cách th c hiện một lệnh trong Word. - Hãy phân biệt kết thúc phiên làm việc với Word và kết thúc tệp văn bản? + File Exit: kết thúc Word + File Close: kết thúc tệp văn bản. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: Gõ nội dung bài h c vào máy tính. * HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ – Thao tác trên máy ở nhà. – Tìm hiểu các phần m m hỗ trợ gõ chữ việt, cài đặt và sử dụng – Đ c tiếp bài: “Làm quen với Microsoft Word” Ngày soạn: 27/ 01/2021 Tiết PPCT: 41 Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức – Nắm được cách khởi động và kết thúc Word. – Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã c , lưu văn bản. 2. Năng lực – Năng l c chung: Hợp tác làm việc nh m, biết t giải quyết v n đ , t h c. – Năng l c riêng: Năng l c sử dụng Word. 3. Phẩm chất – C thái độ h c t p nghiêm túc. – Giáo dục, tạo l p th i quen làm việc, h c t p c tổ chức, khoa h c. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo, công cụ hỗ trợ dạy h c. 2. Học sinh: SGK, sách bài t p III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Khơi gợi hứng khởi, tò mò cho HS v bài h c b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: Từ bài HS v n dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d. Tổ chức thực hiện: Đặt vấn đề: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản trống với tên tạm là Document1 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: b. Nội dung: HS đ c SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 11 c. Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến NV1: - Có 2 cách ch n văn bản - So sánh cách xoá kí t bằng các phím Backspace hoặc Delete: + Backspace: Xoá kí t bên trái con trỏ. + Delete: Xoá kí t ngay tại vị trí con trỏ. - So sánh hai thao tác Sao chép và Di chuyển: + Sao chép: Sao thành nhi u đoạn văn bản giống nhau. + Di chuyển: Chuyển đoạn văn bản đến vị trí khác. - Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các nh m nh n xét, bổ sung cho nhau. - Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác h a và g i 1 h c sinh nhắc lại kiến thức Trong th c hành ta c thể dùng phím tắt để th c hiện nhanh các thao tác như: Ctrl + A ch n toàn bộ văn bản Ctrl +C tương đương lệnh Copy Ctrl + X tương đương lệnh Cut Ctrl +V tương đương lệnh Paste 3. Soạn thảo văn bản đơn giản c) Cách gõ văn bản Khi ở cuối dòng, con trỏ soạn thảo sẽ t động xuống dòng. Nh n phím Enter để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới. C 2 chế độ gõ văn bản: – chèn (Insert) . – đè (Overtype). d) Các thao tác biên tập văn bản Chọn văn bản – Sử dụng bàn phím: di chuyển con trỏ tới đầu phần văn bản cần ch n. Nh n phím Shift đồng thời kết hợp với các phím dịch chuyển con trỏ như: , , , , Home, End, để đưa con trỏ đến vị trí cuối. – Sử dụng chuột: Kích chuột vào vị trí đầu phần văn bản cần ch n, b m chuột trái và giữ chuột kéo tới vị trí cuối. Xoá văn bản – Xoá một vài kí t : dùng các phím Backspace hoặc Delete. – Xoá phần văn bản lớn: + Ch n phần văn bản muốn xoá; + Nh n một trong 2 phím xoá hoặc ch n Edit Cut. Sao chép + Ch n phần văn bản muốn sao chép + Ch n Edit Copy. Khi đ phần văn bản đã ch n được lưu vào Clipboard; + Đưa con trỏ văn bản tới vị trí cần sao chép; + Ch n Edit Paste Di chuyển + Ch n phần văn bản cần di chuyển + Ch n Edit Cut (phần văn bản tại đ bị xoá và lưu vào Clipboard) + Đưa con trỏ tới vị trí mới + Ch n Edit Paste GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 12 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: H c sinh củng cố lại kiến thức. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: - Trình bày các thao tác biên t p văn bản? - C nhi u cách th c hiện một thao tác nào đ . Hãy cho ví dụ minh h a? D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: H c sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài t p ứng dụng. b. Nội dung: HS sử dụng SGK và v n dụng kiến thức đã h c để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm: HS làm các bài t p d. Tổ chức thực hiện: Gõ nội dung bài h c vào máy tính * HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ H c bài và đ c trước “Bài tập” Tìm hiểu danh mục các phím tắt trong Word? Câu 1: Hãy khởi động và làm quen với màn hình làm việc của Word? Câu 2: Hãy gõ một bài thơ lục bát mà em thích? Ngày soạn: 01/02/2021 Tiết PPCT: 42 BÀI TẬP I/ Mục tiêu bài học: 1/ Kiến thức: - Củng cố lại các khái niệm v soạn thảo văn bản và bước đầu làm quen với Microsoft word. 2/ Kĩ năng: - Nắm được chữ Việt trong soạn thảo văn bản. - Biết soạn thảo một văn bản đơn giản. - Biết mở một tệp, sao chép, xoá một văn bản. 3/ Tƣ tƣởng, tình cảm - Khơi gợi lòng yêu thích môn Tin h c. - Rèn đức tính cẩn th n, ham h c hỏi. II/ Phƣơng pháp, phƣơng tiện dạy học chủ yếu. 1/ Phƣơng pháp: Sử dụng các phương pháp dạy h c một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức. Phương pháp hoạt động nh m. 2/ Phƣơng tiện: Bảng phụ, phiếu h c t p, máy tính, máy chiếu. III/ Tiến trình tổ chức các hoạt động học tập: A/ KHỞI ĐỘNG: 1. Mục tiêu: Nhớ lại các kiến thức đã h c trong bài 14. 2. Phƣơng pháp/ kĩ thuật: v n đáp. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: - Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho HS: Chức năng chính của Word là gì? Hãy sắp xếp các công việc sao cho đúng trình t thường được th c hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính: chỉnh sửa, in n, gõ văn bản, trình bày? GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 13 - Tiếp nh n và th c hiện nhiệm vụ: HS nghe và thảo lu n. - Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi. - Đánh giá, nh n xét: GV quan sát, g i HS khác nh n xét và bổ sung. 4. Phƣơng tiện dạy học: SGK. 5. Sản phẩm: Câu trả lời của HS: - Chức năng chính của Word là soạn thảo văn bản. - Trình t thường được th c hiện khi soạn thảo văn bản: gõ văn bản --> trình bày --> chỉnh sửa --> in n. B/ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: Bài 2 (SGK_tr98); a. Mục tiêu: Biết được lí do vì sao cần tuân thủ các quy ước trong việc gõ văn bản. b. Phƣơng pháp/ kĩ thuật: v n đáp, hoạt động nh m c. Hình thức tổ chức hoạt động: - Chuyển giao nhiệm vụ: Giải thích lí do vì sao cần tuân thủ các quy ước trong việc gõ văn bản, chẳng hạn vì sao các d u phẩy, ch m, hai ch m, ch m phẩy,...phải gõ sát vào kí t cuối cùng của từ trước đ ? - Tiếp nh n và th c hiện nhiệm vụ: HS thảo lu n theo nh m và ghi câu trả lời ra bảng phụ. - Báo cáo kết quả: Đại diện nh m HS trả lời câu hỏi. - Đánh giá, nh n xét: GV cho các nh m nh n xét. - Phương tiện dạy h c: SGK, bảng phụ. d. Sản phẩm: - Cần tuân thủ các quy ước trong việc gõ văn bản để văn bản được nh t quán, tránh trường hợp câu văn và d u ngắt câu ở 2 dòng khác nhau. 2. Hoạt động 2: Bài 3 (SGK_tr98) a. Mục tiêu: Biết được trên máy tính cần c những gì để soạn thảo văn bản chữ Việt. b. Phƣơng pháp/ kĩ thuật: v n đáp, hoạt động nh m c. Hình thức tổ chức hoạt động: - Chuyển giao nhiệm vụ: Để c thể soạn thảo văn bản chữ Việt, trên máy tính cần c những gì? - Tiếp nh n và th c hiện nhiệm vụ: HS thảo lu n theo nh m và ghi câu trả lời ra bảng phụ. - Báo cáo kết quả: Đại diện nh m HS trả lời câu hỏi. - Đánh giá, nh n xét: GV cho các nh m nh n xét. - Phương tiện dạy h c: SGK, bảng phụ. d. Sản phẩm: - Để soạn thảo chữ Việt, trên máy tính cần c : + Chương trình gõ chữ Việt. + Bộ phông chữ Việt (cần b t chức năng gõ chữ Việt). Ngoài ra ngầm định là phải c bộ mã chữ Việt. 3. Hoạt động 3: Bài 4, 5, 6 (SGK_tr98) a. Mục tiêu: Biết 2 kiểu gõ văn bản chữ Việt là Telex và VNI. b. Phƣơng pháp/ kĩ thuật: v n đáp, hoạt động nh m c. Hình thức tổ chức hoạt động: - Chuyển giao nhiệm vụ: Hãy viết dãy kí t cần c theo kiểu Telex (VNI) để nh p câu “Trong đầm gì đẹp bằng sen” GA TIN HỌC 10 - HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 GV: Nguyễn Trọng Tứ - Trường THPT Đô Lương 3 14 + Hãy chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ kiểu Telex sau: mays tinhs laf mootj thieets bij khoong theer thieeus trong coong vieecj vawn phongf. + Hãy chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ kiểu VNI: chie6n1 tha8ng1 d9ie6n5 bie6n phu3 lu7ng2 la6y4 na8m cha6u, cha6n1 d9o6ng5 d9ia5 ca6u2. - Tiếp nh n và th c hiện nhiệm vụ: HS thảo lu n theo nh m và ghi câu trả lời ra bảng phụ. - Báo cáo kết quả: Đại diện nh m HS trả lời câu hỏi. - Đánh giá, nh n xét: GV cho các nh m nh n xét. - Phương tiện dạy h c: SGK, bảng phụ. d. Sản phẩm: - Câu trả lời của HS. 4. Hoạt động 4: Củng cố các thao tác làm quen với MS word. a. Mục tiêu: Biết các thao tác biên t p văn bản. b. Phƣơng pháp/ kĩ thuật: v n đáp, hoạt động nh m c. Hình thức tổ chức hoạt động: - Chuyển giao nhiệm vụ: Phát phiếu câu hỏi cho các nh m. Câu 1: Giao diện của word thuộc loại nào: dòng lệnh hay bảng ch n? Câu 2: Tổ hợp phím ghi ở bên phải một số mục trong bảng ch n dùng để làm gì? Câu 3: Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa th c hiện, ta c thể dùng các cách nào? Câu 4: Muốn lưu văn bản vào đĩa ta c thể dùng những thao tác nào? Câu 5: Để xoá phần
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_10_chuong_trinh_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_20.pdf