Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 35: Bài giảng: Phương trình đường tròn - Đào Chí Thanh
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức cơ bản
Nội dung bài học
1/ Lập phương trình đường tròn biết tâm và bán kính
2/Xác định tâm và bán kính đường tròn
3/ Dạng phương trình đường tròn
4/ phương trình tiếp tuyến của đường tròn
5/ Luyện tập
2. Kỹ năng
- Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính;
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình;
- Viết được phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đường tròn.
3. Trọng tâm: Viết phương trình đường tròn.
II. PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong
phát hiện, chiếm lĩnh tri thức như: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp,
nêu vấn đề Trong đó phương pháp chính được sử dụng là trình diễn, gợi vấn đề và giải
quyết vấn đề.
Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 1 Tiết: 35 BÀI GIẢNG: PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN Giáo viên Đào Chí Thanh Tổ Toán _ Tin I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức cơ bản Nội dung bài học 1/ Lập phương trình đường tròn biết tâm và bán kính 2/Xác định tâm và bán kính đường tròn 3/ Dạng phương trình đường tròn 4/ phương trình tiếp tuyến của đường tròn 5/ Luyện tập 2. Kỹ năng - Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình; - Viết được phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đường tròn. 3. Trọng tâm: Viết phương trình đường tròn. II. PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức như: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề Trong đó phương pháp chính được sử dụng là trình diễn, gợi vấn đề và giải quyết vấn đề. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ a) Kiểm tra kiến thức học sinh qua câu hỏi trắc nghiệm (4 câu- 40 điểm ) b) Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm 1 1 2 2A( x ; y ) ;B( x ; y ) c) Công thức tính khoảng cách giữa điểm 0 0 0M ( x ; y ) và đường thẳnga.x b.y c 0 3. Giảng bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Sau khi học sinh là các câu hỏi trắc nghệm GV nhân xét và đưa ra 1.Phƣơng trình đƣờng tròn có tâm và bán kính cho trƣớc Trong mp Oxy, đường tròn (C) tâm Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 2 các công thức tính khoảng cách (slide 4) H/s :nêu vị trí tương đối cuả một điểm và một đường tròn (slide 5) Hƣớng dẫn h/s xét các bài toán cụ thể sau: (slide6)) Cho đường tròn tâm I(2;3) bán kính R =5 các điểm nào sau dây nằm trên đường tròn A(-4;5) ; B(-2;0) D(-1;-1) E (3;2) HDH/s : phƣơng trình đƣờng tròn : (slide7) 2 2 2( x 2 ) ( y 3 ) 5 1.Phƣơng trình đƣờng tròn có tâm và bán kính cho trƣớc(slide8) Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(a;b), bán kính R. Tìm điều kiện cần và đủ để M(x; y) thuộc (C)? + Gợi ý: - M(x; y) thuộc (C) khi nào? - IM ? - IM = R ? Khi IM > R Khi IM = R Khi IM < R Hướng dẫn h/s tính độ dài IA = 10’ IB = ID = 5 Từ đó rút ra kết luận Với điểm M(x;y) đã cho thì tọa độ thỏa mãn ĐK gì để nó nằm trên đường tròn (slide7) 2 2IM ( x a ) ( y b ) 2 2 2 2 2 IM R ( x a ) ( y b ) R ( x a ) ( y b ) R (*) + Lắng nghe và ghi bài + Làm theo hướng dẫn của GV I(a;b), bán kính R có phương trình là: 2 2 2( x a ) ( y b ) R (*) * Ví dụ: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(2; -3) bán kính R= 5. Giải Theo công thức ta có phương trình đường tròn 2 2( x 2 ) ( y 3 ) 25 * Chú ý: Đường tròn tâm O(0; 0), bán kính R có phương trình: 2 2 2x y R (slide9) Học sinh là các câu hỏi trắc nghệm số 1 ( 3 câu – 30 điểm) (slide10) Hƣớng dẫn h/s giải VD 2(slide11) Phƣơng trình đƣờng tròn cần tìm là: 2 2( x 2 ) ( y 4 ) 8 2. Nhận xét (slide12 và slide13 ) Phương trình đường tròn 2 2 2( x a ) ( y b ) R có thể viết dưới dạng 2 2x y 2ax 2by c 0 trong đó, c = a2+b2-R2. Ngược lại, phương trình 2 2x y 2ax 2by c 0 là Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 3 - Phương trình (*) gọi là phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính R. Định nghĩa + Cho ví dụ áp dụng định nghĩa và hướng dẫn HS giải. - - Hãy xác định bán kính? - Viết phương trình đường tròn. 2. Nhận xét - Hãy khai triển các hằng đẳng thức trong phương trình (*)? - Nếu đặt c = a2+b2-R2 ta được: 2 2x y 2ax 2by c 0 cũng được gọi là phương trình đường tròn. + Cho ví dụ áp dụng 3. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn ( slide17 ) Bài toán : Cho đường tròn (C) và đường thẳng hãy xá định vị tương đối của đường thẳng và đường 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( x a ) ( y b ) R x 2ax a y 2by b R x y 2ax 2by a b R 0 + Lắng nghe và ghi bài Dựa vào nhận xét để làm ví dụ Hãy xác định : a2 + b2 – c = 4 +1 +1 =6 > 0 Vậy đây là phương trình đường tròn Có tâm I(-2; 1) ; R 6 phương trình của một đường tròn (C) khi và chỉ khi a2 + b2 – c > 0. Khi đó (C) có tâm I(a; b) và bán kính: 2 2R a b c . * Ví dụ 3: Cho phương trình sau Phương trình có phải là phương trình đường tròn không? xác định tâm và bán kính. x2 + y2 + 4x – 2y – 1 = 0 Vậy đây là phương trình đường tròn Có tâm I(-2; 1) ; R 6 ( slide13 ) 3. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn ( slide17 ) Cho M0(x0; y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a; b). Gọi là tiếp tuyến Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 4 tròn Vẽ hình H1; H2: H3 lên bảng H/s nêu vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng (slide 15) ( slide15 ) - Tiếp tuyến của đường tròn là gì? - Trong hình trên, IM như thế nào so với ? - 0 IM là gì của đường thẳng ? - đi qua M0 và có VTPT là 0 IM , phương trình đường thẳng có thể xác định được không? phương trình tiếp tuyến tại một điểm. + Cho ví dụ áp dụng - Xác định tọa độ tâm I của đường tròn? - IA ? - Viết phương trình tiếp tuyến? ( slide19 ) + Sửa bài làm của HS. - Là đường thẳng vuông góc với bán kính tại tiếp điểm. - IM0 vuông góc với . - Vectơ pháp tuyến của . - Có thể xác định được phương trình tổng quát của . + Lắng nghe và ghi bài + Áp dụng công thức để làm ví dụ. Xác định điểm M có nằm trên đường tròn không? - Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M(3; 4)là: ( 3 1)( x 3 ) ( 4 2 )( y 4 ) 0 2x 2y 14 0 + Lắng nghe và ghi bài Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì các véc tơ chỉ phương và pháp tuyến của chúng có đặc điểm gì? với (C) tại M0. Ta có: đi qua M0 và nhận 0 0 0 IM ( x a; y b ) làm VTPT. Do đó, có phương trình là: 0 0 0 0( x a )( x x ) ( y b )( y y ) 0 (*) Phương trình (*) là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M0 thuộc đường tròn. ( slide18 ) * Ví dụ 4 Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn 2 2( x 1) ( y 2 ) 8 tại điểm M(3;4). Giải Điểm M có nằm trên đường tròn Từ phương trình đường tròn ta có tọa độ tâm I(1; 2). Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M(3;4) là: ( 3 1)( x 3 ) ( 4 2 )( y 4 ) 0 2x 2y 14 0 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : x y 7 0 ( slide19 ) * Ví dụ 5: Cho đường tròn có phương trình 2 2x y 6x 2y 0 Lập phương trình đường tròn biết tiếp tuyến (∆) Vuông góc với đường thẳng d: 3x – y +4 = 0 ( slide20 ) Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 5 H/s làm bài trắc nghiệm số 3 về phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( slide22 ) Hướng dẫn h/s trả lời và sửa bài làm cho h/s Hướng dẫn h/s giải hệ phương trình bằng máy d dn ( 3; 1) u (1;3 ) hay n (1;3 ) Đường thẳng là tiếp tuyến với đường tròn khi nào? Vấn đáp giúp h/s nhớ lại dạng phương trình đường tròn Vấn đáp giúp h/s nhớ lại dạng phương trình tiếp tuyến của đường tròn Ta có : d dn ( 3; 1) u (1;3 ) hay n (1;3 ) Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng x + 3y + c = 0 Ta có tâm I(3 ; -1) ; R 10 3 3 c d( I ; ) R 10 10 c 10 Vậy phương trình tiếp tuyến là x + 3y + 10 = 0 x + 3y - 10 = 0 ( slide21 ) 4. Củng cố kiến thức đã học Dạng 1 : Trong mp Oxy, đường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R có phương trình là: 2 2 2( x a ) ( y b ) R (*) Dạng 2: Phương trình 2 2x y 2ax 2by c 0 là phương trình của một đường tròn (C) khi và chỉ khi a2 + b2 – c > 0. Khi đó (C) có tâm I(a; b) và bán kính: 2 2R a b c .( slide23) Phương trình tiếp tuyế của đường tròn có phương trình là: 0 0 0 0( x a )( x x ) ( y b )( y y ) 0 ( slide24) Một số bài tập về đường tròn ( slide25) Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 6 tính 2a 8b c 17 0 14a 8b c 65 0 4a 10b c 29 0 Giải hệ ta có a 3 b 1 c 31 Vậy phương trình đường tròn 2 2x y 6x 2y 31 0 ( slide26) H/s luyện tập bài trắc nghiệm (6 phút) ( slide29) Nhận xét kết quả của h/s Đường tròn qua ba điểm A; B; C thì tọa độ của nó có đặc điểm gì? Thay tọa độ của A, B, C vào phương trình đường tròn ta có hệ phương trình như thế nào ? H/s tự giải Qua hình vẽ H/ s có nhận xét gì về HA ; HB Để tính R ta sử Dụng hệ thức nào? Hãy tính IH 3 2 4 d( I , ) 5 1 4 H/s hãy tìm bán kính đường tròn Bài 1 : Lập phương trình đường tròn biết tọa độ đỉnh A(1;4) B(-7;4) C(2.5) Bài giải: Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng: 2 2x y 2ax 2by c 0 Ta có hệ : ( slide26) 2a 8b c 17 0 14a 8b c 65 0 4a 10b c 29 0 Giải hệ ta có a 3 b 1 c 31 Vậy phương trình đường tròn 2 2x y 6x 2y 31 0 Bài 2:Lập phương trình đường tròn tâm I(5;1) biết rằng nó cắt đường thẳng : x – 2y + 4 = 0 tại A; B sao cho AB = 4 ( slide27) Bài giải Hạ IH vuông góc với AB thì HA = HB = 2 Ta có 3 2 4 d( I , ) 5 1 4 Ta có bán kính đường tròn 2 2R IB IH BH 5 4 3 Vậy phương trình đường tròn 2 2( x 3) ( y 1) 9 ( slide28) Giáo án Hình học 10 Đào Chí Thanh 7 IV. CỦNG CỐ VÀ HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Củng cố - Nhắc lại phương trình đường tròn tâm I(a; b) bán kính R; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. 2. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập từ bài 1 đến bài 6 của SGK tr.83 – 84.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_10_tiet_35_bai_giang_phuong_trinh_duong.pdf
- BÀI THUYẾT TRÌNH(đt).pdf