Giáo án Đại số Lớp 10 - Chủ đề: Ôn tập chương 6
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI.
2. Kĩ năng
Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác.
Vận dụng các công thức trên để giải bài tập.
3.Về tư duy, thái độ
- Tích cực hoạt động; chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, .
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng
Chủ đề 1. ÔN TẬP CHƯƠNG VI Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập kiến thức toàn chương 6. Thời lượng dự kiến: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI. 2. Kĩ năng Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác. Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. 3.Về tư duy, thái độ - Tích cực hoạt động; chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. - Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. 4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên + Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài + Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A Mục tiêu: Ôn tập công thức toàn chương. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động Nhắc hệ thức lượng giác cơ bản, các công thức cung liên kết, công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng. Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. Học sinh lên bảng ghi công thức HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B Mục tiêu: Nắm vững các khoảng cách giữa các đối tượng và biết tìm khoảng cách giữa các đối tượng. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động 1. Tính các GTLG của cung a nếu: a) cosa = và b) tana = 2 và c) sina = và d) cosa = và Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. + Xét dấu các GTLG. + Vận dụng công thức phù hợp để tính. a) sina = b) cosa = c) cosa = d) sina = 2. Rút gọn biểu thức a) A = b) B = tana c) C = d) D = Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. a) A = tan2a b) B = 2cosa c) Þ C = –cota d) D = sina 3. Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh: a) sin750 + cos750 = b) tan2670 + tan930 = 0 c) sin650 + sin550 = cos50 d) cos120 – cos480 = sin180 Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. a) 750 = 450 + 300 b) 2670 = 3600 – 930 c) 650 = 600 + 50; 550 = 600 – 50 d) 120 = 300 – 180 480 = 300 + 180 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động Khẳng định nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. Chọn A. Ta có: nên A sai. Và: nên B đúng. Các đáp án C và D hiển nhiên đúng. Biết . Tính theo . A. . B. . C. . D. . Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. Chọn C. Ta có . HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D,E Mục tiêu: Tìm được khoảng giữa hai đối tượng ở các bài toán vận dụng cao. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. Chọn A. Ta có Suy ra . Biết với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là A. . B. . C. . D. . Phương thức tổ chức: Nhóm – tại lớp. Chọn A. Suy ra . IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NHẬN BIẾT 1 Bài tập 1. Với mọi góc và số nguyên , chọn đẳng thức sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Bài tập 2. Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. sai vì ;sai vì ; sai vì . Bài tập 3. Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Hiển nhiên A đúng. Bài tập 4. Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Vì . Bài tập 5. Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. suy ra A sai. suy ra B sai. suy ra C sai. THÔNG HIỂU 2 Bài tập 1. Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: . Bài tập 2. Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . Vì nên , do đó . Bài tập 3. Trong tam giác , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có . Bài tập 4. Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Bài tập 5. Cho . Khi đó, bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . VẬN DỤNG 3 Bài tập 1. Giá trị biểu thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Bài tập 2. Cho , , là góc của một tam giác. Đặt thì: A. . B. . C. . D. . Lời giải. Chọn A. Ta có , , là góc của một tam giác . Từ đó ta có . Vậy . Bài tập 3. Rút gọn biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức biết . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: . Bài tập 5. Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Trong có . Khi đó ta có: + . + . + . + . Vậy B đúng. VẬN DỤNG CAO 4 Bài tập 1. Cho các góc , thỏa mãn , , , . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Do , . Ta có . . Suy ra . Vậy . Bài tập 2. Rút gọn biểu thức ta được: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Bài tập 3. Rút gọn biểu thức ta được: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . . . . Bài tập 4. Với mọi góc , biểu thức nhận giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có ; ; ; ; . Do đó . Bài tập 5. Giá trị của bằng bao nhiêu khi . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có Mà Vì nên suy ra . V. PHỤ LỤC PHIẾU HỌC TẬP 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ 2 Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Hệ thức lượng giác cơ bản Thuộc công thức để xét tính đúng sai Vận dụng được công thức Công thức cung liên kết Thuộc công thức để xét tính đúng sai Vận dụng được công thức Vận dụng được công thức trong các bài toán tìm giá trị lượng giác của một góc. Công thức cộng Vận dụng trong việc rút gọn biểu thức Công thức biến đổi Vận dụng trong việc rút gọn biểu thức
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_10_chu_de_1_on_tap_chuong_6.doc