Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 6
II. Phần tự luận (4 điểm, Mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: Cho A = {x | - 4 x <10} và="" b="{20">10}>< x="">< 100}.="" tìm="">
Câu 2:
a) Tìm tập xác định của hàm số y =
b) Viết phương trình đường thẳng y = ax + b . Biết nó đi qua điểm A(1; - 1) và song song với Ox
Câu 3: Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC
Câu 4: Giải phương trình |2x – 3 | - (x + 1) = 0
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I số 6 I. Phần trắc ngiệm: ( 20 câu, mỗi câu 0.3 điểm ) Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng A. B. C. D. Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là: A. B. C. 1 D. Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng? A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng? A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5 Câu 5: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 6: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng: A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) Câu 7: Trong mp Oxy cho A, B. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. B. C. D. Câu 8. Cho A = “"xÎR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. “ "xÎR : x2+1 £ 0” B. “$ xÎR: x2+1¹ 0” C. “$ xÎR: x2+1<0” D.“ $ xÎR: x2+1£0” Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}. A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; } Câu 10: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho , . Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11:Tập hợp D = là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2] Câu 12: Cho điểm . Tìm tọa độ điểm M sao cho nhỏ nhất A. B. C. D. Câu 13:Cho A = , là tập nào? A. B. C. D. Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = là : A. (;2) B. (–2; ;) C. [–2;) D. (;–2) Câu 15 : Tam giác vuông tại . Độ dài vectơ bằng: A. 2. B. 2. C. 5. D. . Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A. B. C. D. Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m 0 D. m > 2 Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng. A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng C. §ång biÕn trªn kho¶ng D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng Câu 19: : Cho ba taäp hôïp: A = (– 1; 2], B = (0; 4] vaø C = [2; 3]. Tính (A Ç B) È C? A. (– 1; 3] B. [2; 4] C. (0; 2] D. (0; 3] Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (–1;1) và (– ;7) D. (1;1) và (–;–7) Câu 21: Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 22: Caùch phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng duøng ñeå phaùt bieåu định lý P Þ Q ? A. Neáu P thì Q B. P keùo theo Q C. P laø ñieàu kieän ñuû ñeå coù Q D. P laø ñieàu kieän caàn ñeå coù Q Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = 2x -1 B. y = x2 + |x| C. y = x3 + x D. y = Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) II. Phần tự luận (4 điểm, Mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Cho A = {x | - 4 x <10} và B = {20 < x < 100}. Tìm Câu 2: a) Tìm tập xác định của hàm số y = b) Viết phương trình đường thẳng y = ax + b . Biết nó đi qua điểm A(1; - 1) và song song với Ox Câu 3: Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC Câu 4: Giải phương trình |2x – 3 | - (x + 1) = 0 ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_10_de_6.doc