Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 1

Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 1

Đề thi học kì I số 1

I. Phần trắc nghiệm 20 câu: (6 điểm)

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ. B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!

C. Số 15 không chia hết cho 2. D. Bạn có đi học không?

 

doc 2 trang ngocvu90 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I số 1
I. Phần trắc nghiệm 20 câu: (6 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ. B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!
C. Số 15 không chia hết cho 2. D. Bạn có đi học không?
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 3. Cho tập hợp , cách viết nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	 C..	 D..
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?	
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình là
A. (x; y) = .	B. (x; y) = .	 C. (x; y) = .	 D. (x; y) = .
Câu 6. Cho =(1; 2) và = (3; 4). Vectơ = 2+3 có toạ độ là	
A.. B.. C.. D..
Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 8. Cho và . Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt
A. B. C. 	 D. 
Câu 9. Cho có trọng tâm , trung điểm là . Chọn đáp án sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Phương trình có tổng lập phương các nghiệm là:
A. 63.	B. 65	C. -65	D. -63
Câu 11.Tập xác định của hàm số là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Số giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 14. Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho hình chữ nhật , có . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17. Parabol nào sau đây có đỉnh I(1;-3), đi qua điểm (0;-1) và cắt trục hoành tai hai điểm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho tập hợp . Số tập con khác tập rỗng của A là:
A. 211	B. 210 - 1	C. 29	D. 210
Câu 19. Cho vuông tại , biết khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A. 20	B. 36	C. 30	D. 10
Câu 21. Cho A = , B =(-3; 6). Câu nào sau đây sai?
A. AÇB=(-3;2]	B. AÈB=(-¥;6)	C. A\B = (-¥;-3)	D. B\A=(2;6)
Câu 22. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
 A. B. C. D. 
Câu 23. Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tọa độ điểm thỏa 
mãn là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Giá trị của b , c để (P) đi qua A(0;1) và B(1;3) là:
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 26. Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) -2x = m2 + 6 có nghiệm?
A. m = - 2	B. m = 2	C. m ≠2	D. Khác
II. Hần tự luận: (4 điểm) 
Câu 1. (1 điểm) Cho A = [- 1; 4), B = (4; 10). Tìm 
Câu 2. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
	 .
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng , cho các điểm .
 Xét hình thang với hai đáy và thỏa mãn . Tìm tọa độ đỉnh D.
Câu 4. (1 điểm) Cho . Tìm trục đối xứng của (P):

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_10_de_1.doc