Đề thi Chuyên đề Hóa 10

Đề thi Chuyên đề Hóa 10

Câu 1: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là

A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số electron. D. có cùng số proton.

Câu 2: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 3: Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu:

A. đen B. xanh C. đỏ D. tím

Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?

A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?

A. ở điều kiện thường là chất khí. B. có tính oxi hoá mạnh.

C. tác dụng mạnh với nước. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Câu 6: Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:

A. giảm. B. vừa tăng, vừa giảm. C. tăng. D. Không đổi

Câu 7: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?

A. K2O, AlCl3, CO2. B. CaO, HNO3, SO2.

C. Al2O3, CO2, H2SO4 . D. Na2O, MgCl2, Al2O3.

Câu 8: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này và kiểu liên kết giữa chúng là

A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. XY2 với liên kết ion.

C. XY với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.

 

doc 2 trang ngocvu90 8172
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ HÓA 10
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số electron. D. có cùng số proton.
Câu 2: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Câu 3: Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu:
A. đen	B. xanh	C. đỏ	D. tím
Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ag
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?
A. ở điều kiện thường là chất khí.	B. có tính oxi hoá mạnh.
C. tác dụng mạnh với nước.	D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 6: Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm.	B. vừa tăng, vừa giảm.	C. tăng.	D. Không đổi
Câu 7: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.	B. CaO, HNO3, SO2.
C. Al2O3, CO2, H2SO4 .	D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 8: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này và kiểu liên kết giữa chúng là
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. XY2 với liên kết ion. 
C. XY với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 9: Cho các phân tử: N2 ; SO2 ; H2 ; HBr . Nhóm các phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực là
A. SO2 ; HBr. B. N2 ; SO2. C. N2 ; H2. D. H2 ; HBr.
Câu 10: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. Ba(= 137)	B. K(= 39)	C. Na (= 23)	D. Ca(= 40)
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức oxyt cao nhất là:A. RH4, RO2	B. RH3, R2O5	 C. RH5 , R2O3 	D. RH2, RO3.
Câu 12: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây?A. X2O7 , X(OH)4	 B. X2O , H2XO4,	C. X2O7 , HXO4	 D. X2O, HXO4
Câu 13: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R2O7 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là :A. F(=19).	B. I(=127)	C. Cl(= 35,5)	D. Br(=80)
Câu 14: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Cu vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lí khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp là:
A. 57,14%	B. 42,86%	C. 21,43%	D. 28,57%
Câu 15: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 " 2 FeCl3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa.	B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.	D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.
Câu 16: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.
Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?
A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá. B. Là chất oxi hoá.
C. Là chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 17: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 18: Cho lần lượt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đến dư vào dung dịch AgNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc, có bao nhiêu trường hợp tạo kết tủa? A. 3	 B. 1	 C. 2	 D. 4
Câu 19: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đâyA. HCl	 B. HBr	C. HI 	 	D. HF
Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 81 ; 145	B. 56 ; 146	C. 137 ; 8	D. 81 ;137
Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VIB cấu hình (e) đúng của X là
 A. 1s22s22p63s23p43d44s2	B. 1s22s22p63s23p63d6
 C. 1s22s22p63s23p44s23d4 	D.1s22s22p63s23p43d54s1
 Câu 22: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng: A. 19 và 81	B. 22 và 78	C. 27 và 73	D. 45,5 và 54,5 Câu 23: Cho 7,8 gam kim loại M (có hoá trị 1) tác dụng hết với nước thu được là 2,24 lít. H2 ( ở đktc) Kim loại M là
 A. K.(M=39)	B. Na(M=23).	C. Li(M=9)	D. Cs(M=133)
 Câu 24: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.	B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA.	D. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA.
Câu 25: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với dung dich HCl đặc dư, khí thoát ra được hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M ở nhiệt độ thường. Nồng độ mol/l của mỗi muối tạo thành (coi thể tích của dung dịch không thay đổi) là
A. đều bằng 0,357 M. B. đều bằng 0,375 M. C. đều bằng 0,537 M. D. đều bằng 0,25M. 
Câu 26: Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → X + Y + H2O . Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học trên là: 
A. chất khử B. chất oxi hoá	C. Môi trường D. Vừa oxi hoá vừa khử
Câu 27: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. R là phi kim. D. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
Câu 28: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên? A. 12. 	B. 16. 	C. 18. 	D. 9.
Câu 29: Sắp xếp các nguyên tố sau: P(Z=15), N(Z=7), O(Z=8), Si(Z=14) theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải? A. Si ; P ; N ; O. B. N ; P ; O ; Si. C. N ; O ; Si ; P. D. Si ; N ; P ; O.
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố 
A. 13Al và 17Cl. B. 13Al và 35Br. C. 14Si và 35Br. D. 12Mg và 17Cl.
Câu 31: Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 g kết tủa. Công thức 2 muối là
A. BeCO3 và MgCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. CaCO3 và SrCO3. D. SrCO3 và BaCO3.
Câu 32: Chọn các phát biểu sau :
 (1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron.	
 (2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron 
 (3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.	
 (4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
 (5) Phản ứng oxi hóa - khử làphản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
 (6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
 (7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa. 
(8) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác Số phát biểu đúng là. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KI + H2SO4 " K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là: A. 3,7,5.	 B. 2,8,6	C. 2,10, 8	D. 4,5,8
Câu 34: Cho phương trình hóa học: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 16x – 6y.	B. 15x – 6y.	C. 16x – 9y.	D. 23x – 9y.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. 	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 36: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.	B. 4/7.	C. 1/7.	D. 3/7.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot,
(b) Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng , được dùng để tráng phim,
(c) Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ,
(d) Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng,
(e) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu sai là A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 38. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34 gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74%. 	B. 22,26%. 	C. 19,79%.	D. 80,21%.
 Câu 39: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. 	C. 52,8%. 	D. 47,2%. 
 Câu 40: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
	A. 9,75. 	B. 8,75. 	C. 7,80. 	D. 6,50.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chuyen_de_hoa_10.doc