Đề tham khảo 05 - Môn Toán 10
Câu 42: Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối với nhau các trung điểm của 4 cạnh và được một hình vuông mới và cứ tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình bên) . Tìm tồng diện tích các hình vuông liên tiếp đó .
A. 4 B. 3 C.2 D. 3/2
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo 05 - Môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LƯU HỮU PHƯỚC TỔ TOÁN ĐỀ THAM KHẢO 05 – NĂM 2018 Câu 1: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số A. B. C. D. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm tọa độ giao điểm M của d và . A. B. C. D. Câu 3: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị A. B. C. D. Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hính nón đó. A. B. C. D. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với . A. B. C. D. Câu 6: Cho số phức Tìm điểm biểu diễn của số phức A. B. C. D. Câu 7: Cấp số nhân có công bội âm, biết Tìm . A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng 2a và vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hàm nào dưới đây cắt trục hoành tại một điểm? A. B. C. D. Câu 11: Tìm các hàm số biết A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của với trục Ox là A. B. C. D. Câu 13: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ? A.B. C. D. Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm A. B. C. D. Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của A. B. C. D. Câu 16: Cho các số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. Câu 17: Cho đồ thị hàm số Mệnh đê nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số đi qua điểm B. Đồ thị hàm số có tiệm cận C. Hàm số không có cực trị D. Tập xác định của hàm số là Câu 18: Tìm giới hạn A. B. C. D. Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình A. B. C. D. Câu 20: Tìm số phức z thỏa mãn A. B. C. D. Câu 21: Biết rằng với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22: Hệ số của trong khai triển Niu tơn của biểu thức là A. B. C. D. Câu 23: Lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng và bằng , cạnh Thể tích khối đa diện bằng A. B. C. D. Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25: Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực tiểu? A. B. C. D. Câu 26: Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khối trụ T có thể tích B. Khối trụ T có diện tích toàn phần C. Khối trụ T có diện tích xung quanh D. Khối trụ T có độ dài đường sinh là Câu 27: Hàm số A. Không có cực trị B. Có một điểm cực trị C. Có hai điểm cực trị D. Có ba điểm cực trị Câu 28: Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ. A. B. C. D. Câu 29: Phương trình có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;p) bằng: A. B. C. D. Câu 30: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 31: Biết rằng với a, b, c là các số nguyên. Tính A. B. C. D. Câu 32: Tìm a, b để các cực trị của hàm số đều là những số dương và là điểm cực đại. A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số liên tục trên và là nguyên hàm của , biết và Tính . A. B. C. D. Câu 34: Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là A. B. C. D. Câu 36: Cho hàm số Tính tích phân . A. B. C. D. Câu 37: Cho đồ thị của hàm số Tọa độ điểm M nằm trên sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của nhỏ nhất là A. B. C. D. Câu 38: Cho lục giá đều có cạnh bằng 4. Cho lục giác đều đó quanh quay đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra. A. B. C. D. Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên R A. B. C. D. Câu 40: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. B. C. D. Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A’B’C’) được kết quả A.B. C. D. Câu 42: Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối với nhau các trung điểm của 4 cạnh và được một hình vuông mới và cứ tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình bên) . Tìm tồng diện tích các hình vuông liên tiếp đó . A. 4 B. 3 C.2 D. Câu 43: Tìm môđun của số phức z biết A. B. C. D. Câu 44: Hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông tại . Mặt bên lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. B. C. D. Câu 45: Cho thỏa mãn Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là A. B. C. D. Câu 46: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r, trong đó ba mặt tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A. B. C. D. Câu 47: Cho hàm số Nếu phương trình có ba nghiệm phân biệt thì phương trình có bao nhiêu nghiệm. A. B. C. D. Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC được kết quả A.B. C. D. Câu 49: Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên A. B. C. D. Câu 50:Trên đồ thị có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: A. B. C. D. ----- HẾT -----
Tài liệu đính kèm:
- de_tham_khao_05_mon_toan_10.docx