310 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)

310 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)

Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )

A. B.

C. D.

Câu 5: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu

A. I và II. B. II và III.

C. I và IV. D. II và IV.

Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:

A. 0,5. B. 3.

C. 2. D. 1.

Câu 7: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là:

A. 330 45' B. - 29030'

C. -33045' D. -32055'

 

docx 32 trang Dương Hải Bình 01/06/2022 5141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "310 Câu hỏi trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
310 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC 
CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 
 ĐẠI SỐ 10
QUÉT MÃ QR ĐỂ XEM ĐÁP ÁN
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ-.
B. Với ba điểm trên đường tròn định hướng: sđ+sđsđ+ .
C. Với ba tia , ta có: sđ sđ- sđ+.
D. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ+.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
I. II. 	III. 	IV. 
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II	B. Chỉ I, II và III
C. Chỉ II,III và IV	D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II.	B. II và III.
C. I và IV.	D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5.	B. 3.
C. 2.	D. 1.
Câu 7: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là:
A. 330 45'	B. - 29030'
C. -33045'	D. -32055'
Câu 8: Số đo radian của góc là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ. Khi đó sđ bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia . Xét các hệ thức sau:
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I	B. Chỉ II
C. Chỉ III	D. Chỉ I và III
Câu 11: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng:
A. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và trùng nhau.	B. và đối nhau.
C. và vuông góc.	D. Tạo với nhau một góc .
Câu 13: Số đo độ của góc là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và 
A. Trùng nhau.	B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 	D. Đối nhau.
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc có bao nhiêu điểm thỏa mãn sđ?
A. 6	B. 4
C. 8	D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ. Khi đó sđ bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Góc bằng (với )
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài và kim phút dài .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 22: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II.	B. I và III.
C. I và IV.	D. II và III.
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Ta có hai tia và 
A. Tạo với nhau góc 450 	B. Trùng nhau.	
C. Đối nhau.	D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ. Khi đó sđ bằng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Góc bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ giờ đến giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28: Biết góc lượng giác có số đo là thì góc có số đo dương nhỏ nhất là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn định hướng gốc thoả mãn sđ?
A. 6	B. 4
C. 3	D. 12
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 30: Biểu thức không phụ thuộc vào và có giá trị bằng:
A. 6.	B. 5.
C. 3.	D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Giá trị của là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33: Cho Tính giá trị biểu thức .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Cho . Khi đó bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Cho . Khi đó có giá trị bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Nếu và thì với cặp số nguyên (p, q) là:
A. (–4; 7)	B. (4; 7)
C. (8; 14)	D. (8; 7)
Câu 37: Tính giá trị của.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38: Biểu thức có giá trị bằng:
A. .	B. 
C. .	D. .
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A. 2	B. 1 + tana	
C. 	D. 
Câu 40: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41: Cho . Khi đó có giá trị bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 42: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. .	B. 	
C. .	D. .
Câu 43: Biểu thức được rút gọn thành:
A. .	B. 1.
C. .	D. 2.
Câu 44: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 45: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 48: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 49: Giả sử. Khi đó n có giá trị bằng:
A. 4.	B. 3.
C. 2.	D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
(I) sin1200 =	(II) cos21200 = 1 – sin21200	 (III) cos21200 =	(IV) cos1200=
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I)	B. (II)
C. (III)	D. (IV)
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 52: Cho với . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 53: Cho điểm trên đường tròn lượng giác gốc gắn với hệ rục toạ độ . Nếu sđ thì bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 54: Tính giá trị biểu thức
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 55: Biểu thức có giá trị bằng:
A. 	B. .
C. .	D. .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ. Xác định vị trí của khi 
A. thuộc góc phần tư thứ I	B. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. thuộc góc phần tư thứ II	D. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho . Tính theo m giá trị.của :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 58: Biểu thức có giá trị bằng:
A. .	B. .
C. .	D. 
Câu 59: Cho thì có giá trị bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
A. 	B. 
C. 1	D. 3
Câu 61: bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 62: Cho thì có giá trị bằng:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 63: Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 64: Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 65: Cho . Tính giá trị của :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 66: Nếu tana = với a là góc nhọn và r>s>0 thì cosa bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 67: Giả sử thì có giá trị bằng:
A. 1.	B. 2.
C. 3.	D. 4.
Câu 68: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 69: Rút gọn biểu thức 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 70: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 71: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 72: Cho . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 74: Cho với . Tính giá trị của biểu thức: 
A. .	B. .
C. .	D. 
Câu 75: Cho .Ta có:
A. 	B. Hai câu A. và C.
C. 	D. 
Câu 76: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 77: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 
C. cosx	D. 
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 79: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 80: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 81: Cho .Ta có:
A. 	B. 
C. 	D. Hai câu 	B. và C.
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 83: Nếu tana = thì sina bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 84: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. sinx
C. cosx	D. 
Câu 85: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 87: Biểu thức có giá trị bằng:
A. .	B. 
C. .	D. .
Câu 88: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 89: Đơn giản biểu thức ta được
A. 	B. cosx
C. sinx	D. 
Câu 90: Đơn giản biểu thức
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 91: Tìm giá trị của (độ) thỏa mãn = .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 93: Biểu thức (cota + tana)2 bằng:
A. cot2a – tan2a+2	B. 
C. cot2a + tan2a–2	D. 
Câu 94: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 95: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 96: Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 97: Giá trị bằng
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 98: Cho điểm trên đường tròn lượng giác gốc gắn với hệ trục toạ độ . Nếu sđ thì hoành độ điểm M bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 99: Cho và gọi Giá trị của M là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 100: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 101: khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ
A. I và IV	B. II	
C. I và II	D. I
Câu 102: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 103: Biểu thức có giá trị bằng:
A. .	B. 
C. .	D. .
Câu 104: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx	B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x	D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc cho cung AM có sđ. Xét các mệnh đề sau đây:
I. 	II. 	III. 
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III	B. Chỉ I
C. Chỉ II và III	D. Chỉ I và II
Câu 107: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:
A. 0	B. 1	
C. 2	D. 4
Câu 109: Cho . Rút gọn biểu thức 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 110: Cho . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 111: Cho . Khi đó có giá trị bằng:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 112: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 113: Tìm giá trị của ( độ) thỏa mãn = .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 114: khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ
A. I và II	B. II và IV	
C. I và IV	D. I và III
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800	B. sin90013’>sin90014’
C. tan450>tan460	D. cot1280>cot1260
Câu 117: Rút gọn biểu thức sau 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 118: Nếu thì có giá trị bằng:
A. 10.	B. 9.	
C. 11.	D. 12.
Câu 119: Cho và . Tính .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu dương thì 
B. Nếu dương thì hai số là số dương.
C. Nếu âm thì có thể âm hoặc dương.
D. Nếu âm thì ít nhất một trong hai số phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 123: Cho . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 124: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 125: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 126: Cho , . Tính giá trị của :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức nếu cho 
A. 	B. 
C. 	D. 1
Câu 128: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ. Xác định vị trí của khi 
A. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV	B. thuộc góc phần tư thứ IV
C. thuộc góc phần tư thứ I	D. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
Câu 130: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 131: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. 	B. 
C...	D. 
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọi y.
A. 90	B. 180
C. 270	D. 360
Câu 133: Biết cosx = . Giá trị biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x bằng:
A. 	B. 7
C. 	D. 
Câu 134: Tính giá trị biểu thức 
A. -1	B. 	
C. 	D. 
Câu 135: Tính giá trị biểu thức 
A. -1	B. 
C. 	D. 
Câu 136: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 138: Cho . Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 139: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc cho cung AM có sđ. Xét các mệnh đề sau
I. II. 	III. 
Mệnh đề nào sai?
A. Cả I, II và III	B. Chỉ II và III
C. Chỉ II	D. Chỉ I
Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 142: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 143: Cho góc thoả . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 144: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 145: Cho , . Tính .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 146: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 147: Cho thì có giá trị bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng:
A. n – p	B. m + p
C. m – p	D. n + p
Câu 150: Nếu tana + cota =2 thì tan2a + cot2a bằng:
A. 4	B. 3	
C. 2	D. 1
Câu 151: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 152: Cho hai góc và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 153: Cho góc thoả . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 154: Cho . Xét ba đẳng thức sau: 
I. 	II. 	III.
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I và II	B. Cả I, II và III
C. Chỉ II và III	D. Chỉ I và III
Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng:
A. m	B. n
C. p	D. m + n
Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
A. a2 + b2	B. a2 – b2	
C. a2 – c2	D. b2 + c2
Câu 158: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 159: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 
C. cosx	D. sinx
Câu 160: Cho .Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 161: Xét các mệnh đề sau:
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I và III	B. Chỉ I và II
C. Chỉ II và III	D. Chỉ I
Câu 162: Giả sử ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
A. 3.	B. 6.
C. 5.	D. 4.
Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng:
A. 1	B. 0	
C. 2	D. 4
Câu 164: Rút gọn biểu thức S = , ta được kết quả:
A. S = 1	B. S = 0
C. S = 	D. S = 
Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 166: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. 	B. 	
C. 	D. 
III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 167: Giả sử được rút gọn thành . Khi đó n bằng:
A. 2.	B. 1.
C. 4.	D. 3.
Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 169: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 170: Cho . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 171: Biết , với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 172: Nếu thì bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 173: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A. 	B. 2
C. 	D. 1 + 
Câu 174: Tính , biết .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 175: Giá trị của bằng bao nhiêu khi .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 176: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 177: Biểu thức bằng:
A. 	B. 
C. 2	D. 
Câu 178: Nếu a là góc nhọn và sin2a = a thì sina + cosa bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 179: Giá trị biểu thức bằng
A. 	B. -1
C. 1	D. -
Câu 180: Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 181: Cho , tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 182: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 183: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 184: Giá trị biểu thức là
A. -	B. -1	
C. 1	D. 
Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức? 
1) sin2x = 2sinxcosx	2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)	4) sin2x = 2cosxcos( –x)
A. Chỉ có 1)	B. 1) và 2)
C. Tất cả trừ 3)	D. Tất cả
Câu 186: Biết Hãy tính .
A. 0	B. 
C. 	D. 
Câu 187: Nếu a là góc nhọn và thì bằng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 188: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 189: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng 
A. 4.	B. 2.	
C. 8.	D. 6.
Câu 190: Cho a = và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y Î (0; ), thế thì x+y bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 191: Cho . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 193: Ta có với . Khi đó tổng bằng:
A. 2.	B. 1.
C. 3.	D. 4.
Câu 194: Biểu thức bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 195: Ta có sin8x + cos8x = với . Khi đó bằng:
A. 1.	B. 2.
C. 3.	D. 4.
Câu 196: Nếu a là góc nhọn và thì cot a bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 197: Nếu thì một giá trị của x là:
A. 180	B. 300
C. 360	D. 450
Câu 198: Tính , biết .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 199: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 200: Cho .Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 201: Nếu thì bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 202: “ Với mọi ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 203: Với a ≠ kp, ta cóKhi đó tích có giá trị bằng
A. 8.	B. 12.	
C. 32.	D. 16.
Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3a = 3cos3a +4cosa	B. cos3a = –4cos3a +3cosa
C. cos3a = 3cos3a –4cosa	D. cos3a = 4cos3a –3cosa
Câu 205: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 206: Nếu thì bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến ?
A. cosx+ cos(x+)+ cos(x+)	B. sinx + sin(x+) + sin(x+)
C. cos2x + cos2(x+) + cos2(x+)	D. sin2x + sin2(x+) + sin2(x-)
Câu 208: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 209: Cho .Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 210: Biểu thức có giá trị bằng:
A. 1	B. 	
C. 	D. 
Câu 211: Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 212: Biểu thức được rút gọn thành . Khi đó bằng:
A. 2.	B. .	
C. .	D. .
Câu 213: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng:
A. 2	B. 
C. 0,5	D. 4
Câu 214: Tính giá trị của biểu thức biết 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 215: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 216: Giả sử với . Khi đó tổng bằng:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 217: Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 218: Cho với . Khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 219: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .
C..	D. .
Câu 220: Biết . Khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 221: Tính giá trị của
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 222: Tính giá trị của 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 223: Nếu thì bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 224: Cho cos120 = sin180 + sina0, giá trị dương nhỏ nhất của a là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 225: Cho . Tính .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 226: Cho là góc thỏa . Tính giá trị của biểu thức 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 227: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 228: Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 229: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 230: Biểu thức có giá trị bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 232: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 233: Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9	B. 18	
C. 27	D. 45
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức biết 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 236: Biểu thức được rút gọn thành:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 237: Cho cos180 = cos780 + cos a0, giá trị dương nhỏ nhất của a là:
A. 62	B. 28
C. 32	D. 42
Câu 238: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx	B. sinx
C. sinxcos2y	D. cosxcos2y
Câu 240: Nếu tana và tanb là hai nghiệm của phương trình x2–px+q=0 và cota và cotb là hai nghiệm của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 241: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 242: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	
C. 2	D. –2
Câu 243: Tam giác ABC có cosA = và cosB = . Lúc đó cosC bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
 	1) 	2) 
 	3) 	4) 
A. Hai	B. Ba
C. Bốn	D. Một
Câu 246: Cho và a, b là các góc nhọn. Khi đó có giá trị bằng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A. .	B. .	
C. .	D. .
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 248: Cho tam giác có . Khi đó tích bằng:
A. 1.	B. 2.
C. 3.	D. 4.
Câu 249: Cho tam giác thỏa mãn thì:
A. Tam giác cân	B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều	D. Tam giác vuông hoặc cân
Câu 250: Cho tam giác thỏa mãn thì:
A. Tam giác cân	B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều	D. Không tồn tại tam giác ABC
Câu 251: Cho tam giác thỏa mãn thì:
A. Không tồn tại tam giác ABC	B. Tam giác đều
C. Tam giác cân	D. Tam giác vuông
Câu 252: Cho tam giác . Tìm đẳng thức sai:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 253: Nếu hai góc và của tam giác thoả mãn: thì tam giác này:
A. Vuông tại 	B. Cân tại
C. Vuông tại 	D. Cân tại 
Câu 254: Nếu ba góc của tam giác thoả mãn thì tam giác này:
A. Vuông tại 	B. Vuông tại 
C. Vuông tại 	D. Cân tại 
Câu 255: Cho tam giác có . Khi đó tổng bằng:
A. 3.	B. 4.
C. 1.	D. 2.
Câu 256: Cho tam giác thỏa mãn thì:
A. Tam giác vuông	B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác đều	D. Tam giác cân
Câu 257: Cho tam giác . Tìm đẳng thức sai:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 258: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là:
 A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 259: Góc có số đo - được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là: 
 A. 330 45' 	B. - 29030' 
C. -33045' 	D. 32055' 
Câu 265:Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
 bằng 
 A. 1; 	B. ; 
C. -1; 	D.- 
Câu 266: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
 bằng 
A.1; 	B.;
C.-1; 	D.- 
Câu 267: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có:
A. 	C. 
 B. . 	D. tan (- ) = 
Câu 268: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có:
 A. 	C. 
 B. 	D. 
Câu 276: Tính giá trị biểu thức 
 A.-1 	B. 
C. 	D. 
Câu 277: Tính giá trị biểu thức 
 A.-1 	B. 
 C. 	D. 
Câu 278: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 
 C. cosx 	D. sin2x 
Câu 279: Đơn giản biểu thức 
 A. 	B. 
C. cosx 	D. sinx 
Câu 280: Đơn giản biểu thức 
 A. 	B. 
 C. cosx 	D. sinx 
Câu 291: Đơn giản biểu thức 
 A. 	B. 
 C. cosx 	D. sin2x 
 Câu 292: Tính giá trị của biểu thức nếu cho 
A. 	B. 
 C. 	D. 1 
Câu 304: bằng:
 A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 305: Biết Hãy tính: sin(a + b)
 A. 	B. 
 C. 	D. 0
Câu 309: khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ 
A. I và II	B. I và III
 C. I và IV	D. II và IV	 
Câu 310: Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ 
A. I	B. II
C. I và II	D. I và IV 
Câu 311: Cho , . Tính 
 A. 	B. 
C. 	D. 
DÙNG ZALO QUÉT MÃ QR ĐỂ XEM ĐÁP ÁN
XEM ĐÁP ÁN

Tài liệu đính kèm:

  • docx310_cau_hoi_trac_nghiem_dai_so_lop_10_chuong_6_cung_va_goc_l.docx