Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 10

Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 10

Câu 6. Một lớp có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh vừa chơi bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào cả. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?

A.40 B. 54 C. 26 D. 68

 

doc 2 trang ngocvu90 4910
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng
A.	B. 
C. 	D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 2. Xác định tập hợp bằng cách liệt kê phần tử
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. 	B.duy nhất C. 	 D. 
Câu 4. Cho . Khi đó là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là
A. B. C. 	 D. 
Câu 6. Một lớp có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh vừa chơi bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào cả. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?
A.40	B. 54	C. 26	D. 68
Câu 7. Tập xác định của hàm số là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số . Tính f(6)
A. 12	B.3	C. 2	D. 1
Câu 9. Tọa độ đỉnh của parabol là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y = f(x ) là hàm số chẵn	B. y = f(x ) là hàm số lẻ
C. y = f(x ) không có tính chẵn, lẻ	D. y = f(x ) vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ
Câu 11. Đường thẳng d đi qua điểm A(-1;3) và vuông góc với đường thẳng y = 2x + 1 có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm. Khi đó bằng
A. 1	B.-1	C. 7	D. -7 
Câu 14. Nghiệm của hệ là
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Phương trình vô nghiệm khi
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 17. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kỳ. Kết quả của phép tính bằng
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho 2 điểm A(1; 0), B(0; -2). Tọa độ điểm D sao cho là
A. (2; 0)	B. (4; -6)	C. (0;4)	D.(4;6)
Câu 19. Cho 3 điểm A, B, C bất kì. Đẳng thức nào đúng?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho . Tọa độ là
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD, , tìm tọa độ đỉnh D.
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 22. Cho M (8; -1), N (3; 2). Nếu P là điểm đối xứng với M qua N thì tọa độ P là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Khi đó bằng
A. 2	B.	C. 4	D. 
Câu 24. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn . Vecto được biểu thị qua hai vecto và như sau 
A. 	 B. C.	 D. 
Câu 25. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào SAI?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26. Cho . Kết luận nào sau đây là SAI?
A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho hệ phương trình . 
Câu 29. Giải phương trình 
 a. b. 
Câu 30. Cho 3 điểm A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4)
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10.doc