Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 493 (Có đáp án)
Câu 1: Cho hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm, và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong Bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên tố A và B lần lượt là:
A. F và Cl B. Na và K C. Si và C D. Mg và Ca
Câu 2: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là
A. K. B. Na. C. Ag. D. Rb.
Câu 3: Nguyên tử Al(Z=13) trong bảng tuần hoàn thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 4: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự của chu kì, nhóm. B. Số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân. D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 5: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
A. Hạt electron và proton B. Hạt proton, notron và electron
C. Hạt nơtron và electron D. Hạt proton và notron
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề : 493 Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Cho hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm, và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong Bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên tố A và B lần lượt là: A. F và Cl B. Na và K C. Si và C D. Mg và Ca Câu 2: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là A. K. B. Na. C. Ag. D. Rb. Câu 3: Nguyên tử Al(Z=13) trong bảng tuần hoàn thuộc chu kì nào? Nhóm nào? A. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIA Câu 4: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết A. Số thứ tự của chu kì, nhóm. B. Số nơtron. C. Số proton trong hạt nhân. D. Số electron trong nguyên tử. Câu 5: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là A. Hạt electron và proton B. Hạt proton, notron và electron C. Hạt nơtron và electron D. Hạt proton và notron Câu 6: Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; Cl2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. H2 ; HBr. B. Cl2 ; N2 . C. N2 ; SO2 D. SO2 ; HBr. Câu 7: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức oxit cao nhất của M là A. M2O B. MO3 C. M2O5 D. M2O3 Câu 8: Số nguyên tố thuộc chu kì 2 là: A. 32. B. 2. C. 8. D. 18. Câu 9: Liên kết được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu là A. liên kết hiđro. B. Liên kết ion. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết cộng hóa trị. Câu 10: Câu nào sau đây không đúng? A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần D. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm Câu 11: Trong nguyên tử có số khối là: A. 18 B. 37 C. 17 D. 20 Câu 12: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử A. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm. B. Nguyên tử trung hòa về điện. C. Hạt nhân mang điện tích dương D. Nguyên tử có điện tích dương Câu 13: Điện hóa trị của Mg trong MgCl2 là A. 2+ B. 2 C. 2- D. +2 Câu 14: Cho ba nguyên tố N (Z=7), O (Z=8) và F (Z=9). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là: A. O > F > N B. N > O > F C. F > N > O D. F > O >N Câu 15: Cho 10,2 gam oxit của kim loại R thuộc nhóm IIIA tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M (D = 1,12 g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch X. Công thức phân tử của oxit đã cho là: A. Ga2O3 B. In2O3 C. Al2O3 D. BaO II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình electron và xác định số proton, electron của: a. Mg (Z=12); b. Cl ( Z = 17) c. Fe2+ (Z=26) d. S2- (Z= 16) Câu 2 (2 điểm): R là nguyên tố nhóm A, công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. a. Xác định tên của R. b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của R với hiđro. ------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------ Họ tên : ., số báo danh Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 493 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 D 2 C 3 A 4 B 5 B 6 B 7 B 8 C 9 B 10 A 11 B 12 D 13 A 14 D 15 C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Tổng 1 Mg (Z=12): 1s22s22p63s2; P = E = Z = 12 Cl ( Z = 17): 1s22s22p63s23p5; P= E = 17 Fe2+ ( Z = 26): 1s22s22p63s23p63d6; P= Z = 26; E = 24 S2- (Z=16): 1s22s22p63s23p6; P = Z = 16; E = 18 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,00đ 2 a. Từ hợp chất khí với H: RH3à R thuộc nhóm VA CT oxit cao nhất R2O5 Lập phương trình tính % khối lượng O 16x5/(Rx2+ 16x5)=0,5634 MR = 31 à R là P (photpho) b. Viết đúng Ct electron: Viết đúng CTCT: H- P – H H 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 2,00đ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_493_co_dap_an.doc
- HOC KI 1 - 10_02_dapancacmade.xls
- HOC KI 1 - 10_02_dapandechuan.xls
- HOC KI 1 - 10_02_dethi.xls
- HOC KI 1 - 10_02_tronde.xls