Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 357 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 357 (Có đáp án)

Câu 1: Hòa tan 4,8 g kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl (D=1,08 g/ml). Sau phản ứng, thu được 200 g dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:

A. 111, 81 ml B. 181,11 ml C. 198,20 ml D. 230,78 ml

Câu 2: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối C. Số P D. Cấu hình electron.

Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

Câu 4: Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong chất nào ?

A. II, III, IV B. II, III, V . C. I, II. D. IV, V, VI.

Câu 5: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA. Ở trạng thái đơn chất, X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là:

A. S và N B. Si và P C. O và P D. O và N

 

doc 3 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 5490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 357 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : HÓA HỌC 10
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Mã đề : 357
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Hòa tan 4,8 g kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl (D=1,08 g/ml). Sau phản ứng, thu được 200 g dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 111, 81 ml	B. 181,11 ml	C. 198,20 ml	D. 230,78 ml
Câu 2: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số hiệu nguyên tử.	B. Số khối	C. Số P	D. Cấu hình electron.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 4: Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong chất nào ?
A. II, III, IV	B. II, III, V .	C. I, II.	D. IV, V, VI.
Câu 5: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA. Ở trạng thái đơn chất, X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. S và N	B. Si và P	C. O và P	D. O và N
Câu 6: Cho ba nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12) và Al (Z=13). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là:
A. Mg < Al < Na	B. Na < Mg < Al	C. Al < Mg < Na	D. Mg < Na < Al
Câu 7: Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết:
1. Số điện tích hạt nhân	 4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Số nơtron trong nhân nguyên tử 5. Số proton trong hạt nhân hoặc số electron trên lớp vỏ
3. Số electron trên lớp ngoài cùng	 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
Hãy cho biết các thông tin đúng:
A. 2,3,5,6	B. 1,3,5,6	C. 1,3,4,5,6	D. 1,2,3,4
Câu 8: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là
A. M2O3	B. MO3	C. M2O	D. M2O5
Câu 9: Cho ký hiệu nguyên tử , nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron	B. 11 proton, 11 notron
C. 11 proton, 12 electron	D. 12 proton, 12 electron
Câu 10: Điện hóa trị của natri trong NaCl là
A. 1+	B. 1-	C. +1	D. 1
Câu 11: Tổng số hạt cơ bản trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số hiệu nguyên tử của X là
A. S.	B. Se.	C. C.	D. O.
Câu 12: Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc :
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Cả A, B và C.
Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Số electron lớp ngoài cùng là:
A. 2	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc:
A. Nhóm IIIA
B. Chu kì 3
C. Nhóm IA
D. Chu kì 2
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A. Phân tử HCl là phân tử phân cực.
B. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử.
D. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
------ Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình electron và xác định số proton, electron của:
a. Na (Z=11); b. Fe ( Z = 26) c. O2- (Z=8) d. K+ (Z= 19)
Câu 2 (2 điểm): R là nguyên tố nhóm A, oxit cao nhất của R là RO2. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng.
a. Xác định tên của R.
b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của R với hiđro.
-----------------------------------------
------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------
Họ tên : ., số báo danh 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
B
2
B
3
A
4
B
5
A
6
C
7
C
8
D
9
A
10
A
11
A
12
D
13
D
14
B
15
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
Tổng
1
Na (Z=11): 1s22s22p63s1; P = E = 11
Fe ( Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2; P= E = 26
O2- (Z=8): 1s22s22p6; P = Z = 8; E = 10
K+ (Z=19): 1s22s22p63s23p6; P = Z = 19; E = 18
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2,00đ
2
a. Từ CT oxit cao nhất RO2à R thuộc nhóm IVA
Viết hợp chất khí với H: RH4
Lập phương trình tính % khối lượng MR/(MR+4) = 0,75
MR = 12 à R là C cacbon
b. Viết đúng Ct e.
Viết đúng CTCT.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
2,00đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_357_co_dap_an.doc
  • xlsHOC KI 1 - 10_01_dapancacmade.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_01_dapandechuan.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_01_dethi.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_01_tronde.xls