Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Đề 4

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Đề 4

Câu 17: Cho ΔABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn | | = BC

 A. Đường tròn đường kính BC B. Đường tròn có tâm C bán kính BC

 C. Đường tròn có tâm B, bán kính BC D. Đường tròn có tâm A bán kính BC

 

doc 4 trang ngocvu90 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm(7,5đ)
Câu 1:Véc tơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là:
A. 	B. 	C. AB	D. 
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và	cuối là đỉnh của lục giác là:
	 A. 2 	 B. 3	 C. 4 	D. 6
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và cuối là đỉnh của hình bình hành là:
	 A. 2	 B. 3	 C. 4	D. 5
Câu 4: Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 
	 A. 0	 B. 1	 C. 2	D. vô số
Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
	a) 	 b) 	 	c) + = 	 d) 
Câu 6: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
	a) AB + BC = AC b) 	c) 	 d) 
Câu 7: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: 
	a) b) 	c) 	 d) 
Câu 8: Cho DABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
	a) b) 	c) 	 d) 
Câu 9: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ? 
	a) 	 b) 	c) 	 d) 
Câu 10: Cho DABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai?
	a) b) 	c) 	 d) 
Câu 11: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
	a) IA = IB 	 b) 	c) 	 d) 
Câu 12: Cho . Chọn khẳng định sai? 
	a) 	 b) c) d) 
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 
	a) b) c) 	 d) 
Câu 14: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 
	a) b) 	c) 	d) 
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm m và n sao cho 
a) m = n = 1	b) m = –1 và n = 1	c) m = n = –1	d) m = 1 và n = –1
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm sao cho . Các số m, n thỏa mãn . Giá trị của tổng: m + n là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 17: Cho ΔABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn || = BC
	A. Đường tròn đường kính BC	B. Đường tròn có tâm C bán kính BC
	C. Đường tròn có tâm B, bán kính BC	D. Đường tròn có tâm A bán kính BC
Câu 18: Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 2 và -6. Phát biểu nào là đúng?
	a) Tọa độ của là -4.	b) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 2 .
	c) Tọa độ của là -8.	d) .
Câu 19: Cho . Khi đó, tọa độ vectơ là: 
a) (3; -4)	b) (3; 4)	c) (-4; 3)	d) (-4; 3)
Câu 20: Trong hệ trục cho 2 vectơ , . Mệnh đề nào sau đây sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng , cho ba vectơ . Biết . Chọn khẳng định đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 22: Cho hai điểm và . Tìm điểm mà .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Cho ba điểm . Vẽ hình bình hành . Tìm tọa độ điểm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C, D.	B. A, B, C.	C. A, B, D.	D. A, C, D.
Câu 25: Cho hai điểm và . Tìm điểm trên trục sao cho lớn nhất.
A. .	B. .	C. .	D. .
II. Phần tự luận(2,5đ).
Bài 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, và E. Chứng minh rằng: 
Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho . Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ theo và .
Bài 3: Cho ba điểm A(1; -2), B(0; 4), C(3; 2). Tìm tọa độ điểm N sao cho: .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_10_de_4.doc