Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 10 - Đường thẳng. Đường tròn - Trường THPT Long Khánh (Có đáp án)
Câu 2. Đường tròn có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ?
A. B.
C. D.
Câu 3. Đường tròn đi qua ba điểm và có phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 4. Phương trình của đường tròn biết tâm và đường kính bằng là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Phương trình của đường tròn có đường kính AB với và là:
A. B.
C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 10 - Đường thẳng. Đường tròn - Trường THPT Long Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN µµµ --------------------------------- MÃ ĐỀ: 01 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình với , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương và của đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho đường thẳng với . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến là ? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc. Câu 7. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình là phương trình của một đường tròn ? A. B. C. D. Câu 10. Đường tròn có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 11. Phương trình của đường tròn biết tâm và đường kính bằng là: A. B. C. D. Câu 12. Bán kính của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 13. Cho tam giác có các đỉnh và . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ điểm A có phương trình: A. B. C. D. Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình: A. B. C. D. Câu 15. Cho tam giác ABC có các đỉnh và . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. A. B. C. D. Câu 16. Phương trình của đường tròn có đường kính AB với và là: A. B. C. D. Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là: A. B. C. D. Câu 18. Đường tròn đi qua ba điểm và có phương trình: A. B. C. D. Câu 19. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc nhau ? A. B. C. D. Câu 20. Cho đường tròn và đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: A. B. C. D. . II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1. Cho đường thẳng và điểm , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d. Câu 2. Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm và tiếp xúc đường thẳng . Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có trọng tâm là điểmvới O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB. ----------------------HẾT---------------------- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN µµµ --------------------------------- MÃ ĐỀ: 02 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là ? A. . B. . C. D. . Câu 2. Đường tròn có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 3. Đường tròn đi qua ba điểm và có phương trình: A. B. C. D. Câu 4. Phương trình của đường tròn biết tâm và đường kính bằng là: A. B. C. D. Câu 5. Phương trình của đường tròn có đường kính AB với và là: A. B. C. D. Câu 6. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc nhau ? A. B. C. D. Câu 7. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 8. Cho đường tròn và đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: A. B. C. D. . Câu 9. Cho đường thẳng với . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc. Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình với , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương và của đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến là ? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Góc giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình là phương trình của một đường tròn ? A. B. C. D. Câu 16. Bán kính của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 17. Cho tam giác có các đỉnh và . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ điểm A có phương trình: A. B. C. D. Câu 18. Đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình: A. B. C. D. Câu 19. Cho tam giác ABC có các đỉnh và . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. A. B. C. D. Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là: A. B. C. D. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1. Cho đường thẳng và điểm , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d. Câu 2. Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm và tiếp xúc đường thẳng . Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có trọng tâm là điểmvới O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB. ----------------------HẾT---------------------- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN µµµ --------------------------------- MÃ ĐỀ: 03 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình là phương trình của một đường tròn ? A. B. C. D. Câu 2. Đường tròn đi qua ba điểm và có phương trình: A. B. C. D. Câu 3. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc nhau ? A. B. C. D. Câu 4. Cho đường thẳng với . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình: A. B. C. D. Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương và của đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đường tròn có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8. Phương trình của đường tròn biết tâm và đường kính bằng là: A. B. C. D. Câu 9. Cho đường tròn và đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: A. B. C. D. Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc. Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 12. Bán kính của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là: A. B. C. D. Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là ? A. . B. . C. D. . Câu 15. Phương trình của đường tròn có đường kính AB với và là: A. B. C. D. Câu 16. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 17. Cho đường thẳng d có phương trình với , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến là ? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho tam giác có các đỉnh và . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ điểm A có phương trình: A. B. C. D. Câu 20. Cho tam giác ABC có các đỉnh và . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. A. B. C. D. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1. Cho đường thẳng và điểm , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d. Câu 2. Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm và tiếp xúc đường thẳng . Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có trọng tâm là điểmvới O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB. ----------------------HẾT---------------------- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN µµµ --------------------------------- MÃ ĐỀ: 04 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương và của đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Bán kính của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến là ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho đường thẳng với . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Phương trình của đường tròn biết tâm và đường kính bằng là: A. B. C. D. Câu 6. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC có các đỉnh và . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. A. B. C. D. Câu 8. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình là phương trình của một đường tròn ? A. B. C. D. Câu 9. Đường tròn có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là: A. B. C. D. Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình với , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho tam giác có các đỉnh và . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ điểm A có phương trình: A. B. C. D. Câu 14. Đường tròn đi qua ba điểm và có phương trình: A. B. C. D. Câu 15. Phương trình của đường tròn có đường kính AB với và là: A. B. C. D. Câu 16. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc nhau ? A. B. C. D. Câu 17. Đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình: A. B. C. D. Câu 18. Cho đường tròn và đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: A. B. C. D. Câu 19. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc. Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là ? A. . B. . C. D. . II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1. Cho đường thẳng và điểm , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d. Câu 2. Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm và tiếp xúc đường thẳng . Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có trọng tâm là điểmvới O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB. ----------------------HẾT---------------------- TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN µµµ --------------------------------- I. Phần trắc nghiệm (20*0.35 = 7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 01 C D A A D B C B A C D B D A C C B D B D ĐỀ 02 C A B A B D C A B D A A B B C D C D D B ĐỀ 03 D C B D B A D C C B B A C B C D D A C A ĐỀ 04 A A A D C D A D D B C D C C A B B C B B II. Phần tự luận (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Gọi là đường thẳng vuông góc d, vậy : . 0.25 , vậy . 0.25 0.25 0.25 2 . 0.5 Phương trình đường tròn 0.5 3 Gọi các giao điểm là và . 0.25 Tam giác OAB có trọng tâm là , vậy và . 0.25 Phương trình đường thẳng: . 0.25 . 0.25 I. TRẮC NGHIỆM: (7điểm) 1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là: A. B. C. D. 2. Phương trình tham số của đường thẳng qua điểm và vectơ chỉ phương A. B. C. D. 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua điểm và véctơ pháp tuyến A. B. C. D. 4. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua và có hệ số góc A. B. C. D. 5. Đường tròn tâm và bán kính A. B. C. D. 6. Tìm bán kính đường tâm và tiếp xúc đường thẳng A. 3 B. C. D. 6 7.Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng và A. B. C. D. 8. Tìm PTTQ của đường thẳng qua điểm và song song với đường thẳng A. B. C. D. 9. Viết phương trình đường tròn tâm và qua điểm A. B. C. D. 10. Lập phương trình đường tròn đường kính với và A. B. C. D. 11. Cho elip có tiêu cự bằng: A. B. C. 6 D. 12 12. Viết phương trình chính tắc của elip có một đỉnh và một tiêu điểm ? A. B. C. D. 13. Tìm một véctơ pháp tuyến của đường thẳng A. B. C. D. 14. Tìm để và vuông góc nhau A. B. C. D. II TỰ LUẬN (3điểm) Câu 15: Lập phương trình đường trung trực của đoạn AB với Câu 16: Trong mặt phẳng , cho đường tròn và đường thẳng . Viết phương trính tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng d. Câu 16: Lập phương trình chính tắc của elip có trục lớn bằng 8 và tiêu cự bằng 6 ---------------HẾT---------------- Đáp án ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2017 - 2018 Toán 10 THPT _ Cơ bản Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 14x0,5 = 7,0 điểm Câu 1. A. Câu 2. A. Câu 3. A. Câu 4. A. Câu 5. A. Câu 6. A. 3 Câu 7. A. Câu 8. A. Câu 9. A. Câu 10. A. Câu 11. A. Câu 12. A. Câu 13. A. Câu 14. A. II TỰ LUẬN: 3 x 1.0 = 3.0 điểm Nội dung Điểm Nội dung Điểm Câu 15: (1.0 điểm) Ta có: VTPT Gọi là trung điểm AB PTTQ đường thẳng qua và có : Câu 16: (1.0 điểm) . Ta có: 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 Điều kiện tiếp xúc: Vậy có hai đường thẳng cần tìm: Câu 17: (1.0 điểm) Ta có: Vậy phương trình chính tắc của elip: 0.25 0.25 0.25 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hinh_hoc_lop_10_duong_thang_duong_tron_t.docx