Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 10 (Có đáp án)
Câu 1. 1. Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là:
Câu 2. Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm ?
Câu 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 4. Véc tơ có điểm đầu điểm cuối được kí hiệu như thế nào là đúng?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15’ môn Hình 10 – Bài số 2 – 21-22 Bài 1: Lý Thuyết 1. Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là: A. . B. . C. . D. . Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm ? A. . B. . C. . D. . Chọn khẳng định đúng. A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B. Véc tơ là một đoạn thẳng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Véc tơ có điểm đầu điểm cuối được kí hiệu như thế nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Cho tam giác đều , cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. cùng hướng với . Gọi là trung điểm của đoạn . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. . B. và cùng hướng. C. và ngược hướng. D. . Chọn khẳng định đúng. A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành. C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình vuông. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Cả A, B, C đều đúng. Cho ba điểm ,, phân biệt. Khi đó : A. Điều kiện cần và đủ để ,,thẳng hàng là cùng phương với . B. Điều kiện đủ để ,,thẳng hàng là cùng phương với . C. Điều kiện cần để ,,thẳng hàng là cùng phương với . D. Điều kiện cần và đủ để ,, thẳng hàng là . Câu 10: Chọn khẳng định đúng : A. Nếu là trọng tâm tam giác thì B. Nếu là trọng tâm tam giác thì . C. Nếu là trọng tâm tam giác thì . D. Nếu là trọng tâm tam giác thì . Câu 11: Chọn khẳng định sai A. Nếu là trung điểm đoạn thì . B. Nếu là trung điểm đoạn thì . C. Nếu là trung điểm đoạn thì . D. Nếu là trung điểm đoạn thì . Câu 12:Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng: A. . B. . C. . D. và cùng hướng. Câu 13:Cho tam giác có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh,, ? A. . B. . C. . D. . Bài 2: CM , độ dài Câu 1 : Cho h.b.h ABCD tâm O . Trong các câu sau câu nào là câu đúng B. D. Câu 2 : Cho tam giác ABC . M, N, D là trung điểm các cạnh BC, CA , AB . Trong các câu sau câu nào là câu đúng B. C. D.tất cả đều sai Câu 3 :Cho hình bình hành ,với giao điểm hai đường chéo là . Khi đó: A. . B. . C. . D.. Câu 4: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm của tam giác , với là trung điểm của . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho 4 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình bình hành tâm . Khi đó A.. B. . C. . D. . Câu 9: Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. Hai véc tơ cùng hướng. D. . Câu 12: Cho 6 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 13:Cho hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Chỉ ravectơ tổng trong các vectơsau: A. . B. . C. . D. Câu 16: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho 4 điểm bất kì. Chọn kết quả đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho 6 điểm . Tổng véc tơ : bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20:Cho hình bình hành . Khẳng định sai A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 22: Chọn đẳngthức đúng: A. . B. . C. . D. . Bài 3: độ dài Câu 1: Cho vuông tại và , . Véctơ có độ dài bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác đều cạnh. Khi đó= A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 6:Gọi là trọng tâm tam giác vuôngvới cạnh huyền . Tổng hai vectơ có độ dài bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. Câu 7: Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình chữ nhật biết vàthì độ dài = ? A. . B. . C. . D. . Bài 4: Phân tích vecto theo 2 vecto ko cùng phương Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB, CD . ta có vậy m và n bằng ½ và ½ B. ½ và 1 C. -1 và ½ D. -1/2 và 1/2 Câu 2 Cho tam giác ABC . Gọi M, N là trung điểm BC, AC . Chọn câu đúng trong các ý sau: A. B. C. D. Câu 3 : Cho tam giác ABC gọi M trên BC sao cho BM = 3 MC . Ta có bằng A. B. C. D. Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O , G là trong tâm tam giác ABC . ta có bằng A . B. C. D.Kết quả khác Bài 5: Xác định vecto Câu 1: Cho tam giác ABC. Cho M thỏa và D , E , F là trung điểm của BC , AC , AB thì M có vị trí là trung điểm của AD B. BE C. CF D. Vị trí khác Câu 2: Cho h.b.h. ABCD . cho M thỏa thì M có vị trí thuộc đoạn AC B. BD C. AB D. AD Câu 3: Cho tứ giác ABCD .Gọi E , F , G , H là trung điểm AB , CD, AD, BC . Cho M thỏa thì M có vị trí là A.trung điểm EF B. trung điểm GH C. ý A, B đều đúng D. ý A, B đều sai Câu 4: Cho tứ giác ABCD .Gọi I là trung điểm AB và G1 , G2 là trọng tâm tam giác ABC , ACD . Cho M thỏa thì M nằm trên đoạn thẳng IG1 B. IG2 C. G1G2 D. cạnh tứ giác
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_hinh_hoc_lop_10_co_dap_an.docx