Đề kiểm tra 1 tiết – Sinh học lớp 10 - Bài 5,6,7,8,9,10

Đề kiểm tra 1 tiết – Sinh học lớp 10 - Bài 5,6,7,8,9,10

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Bài 6

1. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là nguyên tắc bắt cặp tương ứng giữa các đơn phân:

A. A liên kết với T ; G liên kết với X

B. A liên kết với G ; T liên kết với X

C. A liên kết với U ; G liên kết với X

D. G liên kết với A ; T liên kết với X

2. Dựa vào cấu trúc và chức năng có thể phân biệt bao nhiêu loại axit nucleic chủ yếu ?

A. 2 loại ADN và ARN.

B. 3 loại: mARN, tARN, rARN

C. 4 loại: ADN, mARN, tARN, rARN

D. 2 loại : chuỗi xoắn đơn hay chuỗi xoắn kép

Câu 3. Trong phân tử ADN, số nucleotit loại A luôn bằng loại T và G luôn bằng X. Khi tính tổng số Nu trong phân tử ADN (N) thì ta sử dụng công thức nào sau đây?

 A. N = 2A + 3G B. H = 2A + 2G C. N = 2A +2G D. H = 2A + 3G

 

doc 4 trang ngocvu90 10400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết – Sinh học lớp 10 - Bài 5,6,7,8,9,10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT GIA HỘI
Tổ : Sinh – KTNN 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC LỚP 10
Bài 5,6,7,8,9,10
Chủ đề ( nội dung , chương) 
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Bài 6
Câu1
Câu2
Câu 3
Bài 7
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Bài 8
Câu 7 
 Câu 8
Câu9
Bài 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Bài 10
Câu 13
Câu 14; Câu 15
5
5
3
2
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Bài 6
1. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là nguyên tắc bắt cặp tương ứng giữa các đơn phân:
A. A liên kết với T ; G liên kết với X
B. A liên kết với G ; T liên kết với X
C. A liên kết với U ; G liên kết với X
D. G liên kết với A ; T liên kết với X
2. Dựa vào cấu trúc và chức năng có thể phân biệt bao nhiêu loại axit nucleic chủ yếu ?
A. 2 loại ADN và ARN.
B. 3 loại: mARN, tARN, rARN
C. 4 loại: ADN, mARN, tARN, rARN
D. 2 loại : chuỗi xoắn đơn hay chuỗi xoắn kép
Câu 3. Trong phân tử ADN, số nucleotit loại A luôn bằng loại T và G luôn bằng X. Khi tính tổng số Nu trong phân tử ADN (N) thì ta sử dụng công thức nào sau đây?
	A. N = 2A + 3G	B. H = 2A + 2G	C. N = 2A +2G	D. H = 2A + 3G
Bài 7
Câu 4:Thành phần hóa học nào sau đây có trong thành tế bào của các loài vi khuẩn:
A photpholipit
B protein
C Peptidoglican
D photpholipit và protein
Câu 5:Vùng nhân của tế bào nhân sơ:
A Không có màng bao bọc
B Chứa phân tử ADN dạng thẳng
C Chứa phân tử ADN và riboxom
D Chứa phân tử ARN và riboxom
Câu 6: Bào quan nào sau đây không có ở vi khuẩn:
Khung tế bào
Riboxom
Plasmit
D.Bộ máy Gongi, ti thể
Bài 8
Câu 7
Lưới nội chất hạt có thành phần nào sau đây:
A.
Có các ti thể gắn vào
B.
Có các lục lạp đính vào
C.
Có đính nhiều riboxom
D.
Có nhiều bào quan lizoxom 
Câu 8
 Ở tế bào nhân thực cấu trúc có chứa bào quan riboxom là:
A.
Tế bào chất và lưới nội chất hạt	
B.
Lưới nội chất trơn và ti thể
C.
 Lục lạp và trung thể
D.
Bộ máy gongi
Câu 9
Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ:
A.
Có màng nhân 
B.
Có roi 
C.
Có vách tế bào 
D.
Có lục lạp 
Bài 9
Câu 10: 
 Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây ?
A.
 Các chất dự trữ 
B.
 Pôlisaccarit
C.
 Axit nuclêic
D.
 Năng lượng ATP 
Câu 11: 
 CÊu tróc cña lôc l¹p lµ:
A.
Cã mµng kÐp vµ th­êng cã h×nh bÇu dôc. 	 
B.
Gi÷a mµng vµ chÊt nÒn cã hÖ thèng m¹ng l­íi dÉn truyÒn c¸c chÊt. 
C.
Khèi c¬ chÊt kh«ng mµu( chÊt nÒn- str«ma) vµ c¸c h¹t nhá( grana).
D.
C¶ A vµ C ®óng
Câu 12
Loại tế bào nào say đây có nhiều lizôxôm nhất:
A.
Tế bào cơ 
B.
Bạch cầu
C.
Hồng cầu
D.
Thần kinh
Bài 10
Câu 13: Cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất gồm có
lipit và protein 
Cacbonhydrat và protein 
C photpholipit và protein
 D.Cacbonhydrat và lớp lipit 
C©u 14 : 
Màng sinh chất :có các “dấu chuẩn” là:
A.
Pôlisaccarit
B.
glicôprôtein 
C.
Colagen
D.
photpholipit
Câu 15 : Thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào được cấu tạo từ:
A .protein 
B. lipit
C. Cacbonhydrat
D.Axit photphorit

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_lop_10_bai_5678910.doc