Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

 A. B. C. D.

Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:

 A. B. C. D.

Câu 9: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

 A. Hàm số đồng biến trên khoảng và

 B. Hàm số đồng biến trên khoảng và

 C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 Câu 10 Điền từ thích hợp vào dấu (.) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì .

 A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.

 

doc 8 trang ngocvu90 7670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu 1: Cho tập hợp , tập hợp nào sau đây là đúng?
 A. Tập hợp 	B. Tập hợp 
	C. Tập hợp 	D. Tập hợp 	
Câu 2: Tập hợp là tập nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số là :
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 4: Cho hàm số . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 5: Hàm số là:
	A. Hàm số chẵn	B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
	C. Hàm số lẻ	D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
 A. 	B. 	C. D. 
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
 A. 	B. 	C. D. 
Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
	B. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
	C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt	
	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
	Câu 10 Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
	A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.
 Câu 11: Cho hình vuông cạnh . Khi đó: ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 12: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. (1;3)	B. [1;3)	C. (1;3]	D. [1;3]
Câu 14: Cho hàm số . Tìm sao cho ?
 A. 	B. 
 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
 A. B. C. D. 
Câu 16: Cho hai đường thẳng . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
	A. và trùng nhau.	B. và vuông góc với nhau.	
	C. và cắt nhau.	D. và song song với nhau.
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Câu 18: Cho hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
 A. B. 
 C. 	D. 
	Câu 19: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó 
A. .	B. .	C. .	D. .
	Câu 20: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác với trung tuyến .
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1	B. Hình 2	C. Hình 3	D. Hình 4
Câu 25: Hình chữ nhật: tâm có là các điểm tùy ý. Tính độ dài 
	A. B. 	 C. D. 
Câu 26: Hàm số có TXĐ là . Khi đó:
A. B. C. D. 
Câu 27: Tìm tham số để đường thẳng chắn trên hai trục tọa độ tam giác có diện tích ?
	A. B. 	 C. D. 
Câu 28: Cho có là phân giác , . Phân tích theo và . Chọn khẳng định đúng:
	A. 	 B. 	 
	C. 	D. 
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: 
Câu 2: (0,5 điểm): Cho xác định: và biểu diễn trên trục số.
Câu 3: (0,5 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: 
Câu 4: (0,5 điểm): Xác định để đồ thị hàm số qua điểm và vuông góc 
Câu 5: (0,5 điểm): Cho hình bình hành . Gọi M;N lần lượt là trung điểm của AD;BC. Chứng minh: 
Câu 6: (0,5 điểm): Cho tam giác vuông tại A. Có . I là trung điểm của BC. Tính .
----------- HẾT --------
Đề 2
Câu 1: Cho tập hợp , tập hợp nào sau đây là đúng?
 A. Tập hợp 	B. Tập hợp 
	C. Tập hợp 	D. Tập hợp 	
Câu 2: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số là :
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 4: Cho hàm số . Tính :
 A. B. C. D. 
Câu 5: Hàm số là:
	A. Hàm số chẵn	B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
	C. Hàm số lẻ	D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
 A. B. 	C. D. 
Câu 7: Hàm số là hàm số:
A. Đồng biến	B. Nghịch biến
	C. không đồng biến cũng không nghịch biến	 D. Đáp án khác
Câu 8: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
	B. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
	C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt	
	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
	Câu 10: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
	A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.	B. Song song và có độ dài bằng nhau.
	C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.	D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
 Câu 11: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó: ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 12: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Tập xác định của hàm số là?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Đường thẳng y = 3 đi qua điểm nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
 A. B. C. D. 
Câu 16: Đường thẳng d: vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 
	Câu 18: Cho 4 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng.
	A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19: Cho hình vuông cạnh, tâm . Khi đó: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 20: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác với trung tuyến .
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho 2 tập hợp , , chọn mệnh đề sai:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng song song với đường thẳng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Biết đồ thị hàm số đi qua điểm và song song với đường thẳng . Khi đó giá trị biểu thức là?
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị là hình bên. Giá trị của là:
A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Câu 25: Hình chữ nhật: tâm có là các điểm tùy ý. Tính độ dài 
	A. B. 	 C. D. 
Câu 26: Tìm để hàm số xác định trên :
	A. 	B. 
 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm tham số để đường thẳng chắn trên hai trục tọa độ tam giác có diện tích ?
	A. B. 	 C. D. 
Câu 28: Cho có là phân giác , . Phân tích theo và . Chọn khẳng định đúng:
	A. 	 B. 	 
	C. 	D. 
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: 
Câu 2: (0,5 điểm): Cho và xác định: và biểu diễn trên trục số.
Câu 3: (0,5 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: 
Câu 4: (0,5 điểm): Xác định để đồ thị hàm số qua hai điểm .
Câu 5: (0,5 điểm): Cho năm điểm . Chứng minh rằng:
Câu 6: (0,5 điểm): Cho tam giác . Gọi là điểm nằm trên cạnh sao cho Phân tích vecto theo hai vecto .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10.doc