Đề cương kt giữa kì 2 - Môn Toán, lớp 10
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt hai trục , lần lượt tại 2 điểm (khác điểm ) sao cho .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt hai tia , lần lượt tại 2 điểm (khác điểm ) sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và D trên đường thẳng AM. Biết K(1; 1), đỉnh B thuộc đường thẳng d: 5x + 3y – 10 = 0 và đường thẳng HI có phương trình 3x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B.
Câu 8: Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C
Câu 9: Cho có AB = 8, AC = 10, BC = 13
a. có góc tù hay không?
b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp .Tính diện tích
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ CƯƠNG KT GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN-TIN Môn: TOÁN, Lớp 10 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây không phải bất đẳng thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây là bất đẳng thức? A. . B. . C. D. . Câu 3:Với hai số thực không âm tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 4:Với hai số thực không âm tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 5:Cho là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6:Cho là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7:Cho các bất đẳng thức và . Bất đẳng thức nào dưới đây đúng A. . B. . C. . D. . Câu 8:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 9:Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 10:Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Số nào dưới đây không là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Số nào dưới đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 15:Điều kiện xác định của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16:Điều kiện xác định của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Điều kiện xác định của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 18: Điều kiện xác định của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 19: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 20: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 21:Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 22:Biểu thức nào sau đây không phải nhị thức bậc nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 23:Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau A. B. C. D. Câu 24: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau A. . B. . C. . D. . Câu 25:Bất phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 26:Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 27:Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 28:Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. . Câu 30: Bất phương trình nào dưới đây không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. . Câu 31: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình A. B. C. (2;3). D. (0;-3). Câu 32: Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Trong mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ A. B. C. D. Câu 34: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho tam thức bậc hai Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 36: Cho tam thức bậc hai Giá trị f(1) bằng A. B. 0. C. D. Câu 37: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là: A. . B. . C. . D. . Câu 38: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là: A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 41:Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 42:Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 45:Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 46:Tập nghiệm của bất phương trình A. . B. C. . D. . Câu 47:Xét tam giác tùy ýcó . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 48:Xét tam giác tùy ýcó . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 49:Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 50: Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giáccó bán kính Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 51:Xét tam giác tùy ýcó , là nửa chu vi tam giác. Diện tích của tam giác bằng A.B. C. D. Câu 52:Xét tam giác tùy ýcó . Diện tích của tam giác bằng A. B. C. D. Câu 53: Cho tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng Tính độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ? A. B. C. D. Câu 54: Cho tam giác , có Tính độ dài cạnh ? A. B. C. D. Câu 55: Cho tam giác có diện tích bằng và chu vi bằng Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng A. B. C. D. Câu 56: Cho tam giác có Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng A. B. C. D. Câu 57: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của A. B. C. D. Câu 58: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của A. B. C. D. Câu 59:Trong mặt phẳng cho đường thẳng đi và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là A. B. C. D. Câu 60:Trong mặt phẳng cho đường thẳng đi và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là A. B. C. D. Câu 61: Trong mặt phẳng đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến ? A. B. C. D. Câu 62: Trong mặt phẳng đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm và A. B. C. D. Câu 61: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Khoảng cách từ đến bằng A. B. C. D. Câu 62: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Khoảng cách từ đến bằng A. B. C. D. Câu 63: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng với . Khi đó công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng là A.. B.. C.. D.. Câu 64: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng với . Khi đó công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng là A.. B.. C.. D.. Câu 65: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với là A. B. C. D. Câu 66:Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua và song song với là A. B. C. D. Câu 67:Trong mặt phẳng xét hai đường thẳng tùy ý và Đường thẳng vuông góc với đường thẳng khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 68:Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng khi A. B. C. D. Câu 69:Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phương trình tổng quát của đường thẳng là A. B. C. D. Câu 70:Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phương trình tham số của đường thẳng là A. B. C. D. II-PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải các bất phương trình sau b) Câu 2: Tính góc của các cặp đường thẳng sau a) b) Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực x. b) Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mỗi bất phương trình sau vô nghiệm. b) Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt hai trục , lần lượt tại 2 điểm (khác điểm) sao cho . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt hai tia , lần lượt tại 2 điểm (khác điểm) sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất . Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và D trên đường thẳng AM. Biết K(1; 1), đỉnh B thuộc đường thẳng d: 5x + 3y – 10 = 0 và đường thẳng HI có phương trình 3x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B. Câu 8: Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C Câu 9: Cho có AB = 8, AC = 10, BC = 13 có góc tù hay không? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp .Tính diện tích Câu 10: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi , do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu m dây? Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = a, 𝐴=𝛼và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tính . Câu 12: Chứng minh rằng với a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác thì: a. b . -------------HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_kt_giua_ki_2_mon_toan_lop_10.doc