Câu hỏi trắc nghiệm Chủ đề: Mệnh đề - Tập hợp – các phép toán tập hợp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho . Tập có bao nhiêu tập con có phần tử ?
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các khẳng định sau. Hãy chọn khẳng định đúng
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm tất cả các tập con của
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tập ,tập có bao nhiêu tập con có phần tử ?
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chủ đề: Mệnh đề - Tập hợp – các phép toán tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Cho . Tập có bao nhiêu tập con có phần tử ? A. B. C. D. Trong các khẳng định sau. Hãy chọn khẳng định đúng A. B. C. D. Tìm tất cả các tập con của A. B. C. D. Cho tập ,tập có bao nhiêu tập con có phần tử ? A. B. C. D. Cho các tập hợp . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. . B. C. D. Tậplà con của tập nếu A. B. C. D. Cho là tập các hình vuông, là tập các hình thoi, chọn đáp án đúng? A. . B. . C. . D. . Cho tập hợp có phần tử. Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con A. B. C. D. Cholà tập hợp tất cả các tam giác cân, là tập hợp tất cả các tam giác, là tập hợp tất cả các tam giác đều. Chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Gọi là tập hợp các tam giác đều, là tập hợp các tam giác có góc , là tập hợp các tam giác cân, là tập hợp các tam giác vuông có góc . Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp trên A. B. C. D. Khẳng định nào dưới đây đúng A. . B. . C. . D. . Cho Hãy chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Có bao nhiêu tập thỏa mãn A. B. C. D. Cho số thực . Xét các tập hợp . Tìm để . A. B. C. D. Câu 16: Cho hai tập hợp A = ; B = . Khi đó là tập nào sau đây? A. {-2; -1; 0; 1; 2} B. [-2; 2] C. D. (-3; 2] Câu 17: Cho hai tập hợp A = ; B = . Khi đó là tập nào sau đây? A. (-3; 2] B. [-2; 2] C. D. {-2; -1; 0; 1; 2} Câu 18: Cho hai tập hợp A = ; B = . Khi đó là tập nào sau đây? A. B. C. D. Câu 19: Cho là: Câu 20: Cho a,b,c,d là các số thỏa mãn: a<b<c<d kết luận nào sau đây sai: Câu 21: Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1); C=(-1;3). là tập nào sau đây: Câu 22: Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi Câu 23: Cho hai tập hợp: .Để thì m thuộc tập nào sau đây: Câu 24: Cho số , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của . A.. B.. C.. D.. Câu 25: Ký hiệu khoa học của sốlà: A.. B.. C.. D. Câu 26: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: .Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là: A. B. C. D. Câu 27: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn. A. . B. . C. . D.. Câu 28: Cho . Tìm . A. B. C. D. Câu 29: Cho mệnh đề: . Mệnh đề phủ định sẽ là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. Câu 31: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho tập hợp . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 33: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho mệnh đề “”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. mà . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_chu_de_menh_de_tap_hop_cac_phep_toan_tap.docx