Bộ đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 (Phần 1)
Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu (I) là mệnh đề. Câu (II) là mệnh đề.
Câu (III) không phải là mệnh đề. Câu (VI) là mệnh đề.
Câu 20. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D.
“Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ. “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần.
Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Lời giải
Chọn B.
Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”.
[0D1-1] Cho mệnh đề: “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Chú ý: Phủ định của mệnh đề “” là “”. [0D1-1] Cho tập hợp . Tập hợp bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có . [0D1-3] Tìm mệnh đề sai. A. . B. . C. . D. . Lời giải. Chọn B. Chọn . Vậy mệnh đề B sai [0D1-3] Tìm mệnh đề đúng. A. B. C. . D. Lời giải. Chọn C. . Vậy mệnh đề C đúng [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không? C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Lời giải Chọn D. Phát biểu ở A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề. [0D1-1] Cho . Chọn khẳng định đúng. A. có phần tử. B. có phần tử. C. có phần tử. D. có phần tử. Lời giải Chọn B. Ta có có phần tử. [0D1-1] Tập bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có . [0D1-1] Cho tập hợp . Tập có mấy tập con? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Số tập hợp con của tập hợp có phần tử là tập hợp con. [0D1-1] Cho mệnh đề . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề . [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. . C. . D. Bạn học giỏi quá! Lời giải Chọn D. Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Suy ra mệnh đề phủ định là . [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. [0D1-1] Kết quả của là A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Cách 1: Gọi , ta có: Chọn B. Cách 2: Biểu diễn hai tập hợp và trên trục số rồi tìm hợp của hai tập hợp, Chọn B. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Vì chữ số hang phần nghìn là , nên chữ số hàng quy tròn phải tang một đơn vị [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. là mệnh đề sai. là mệnh đề sai. là mệnh đề sai. là mệnh đề đúng. [0D1-1] Cho tập ; . Tập là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Với dễ thấy sai. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Mệnh đề . [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây: (I): “17 là số nguyên tố” (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền” (III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !” (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn” Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. w Câu (I) là mệnh đề. w Câu (II) là mệnh đề. w Câu (III) không phải là mệnh đề. w Câu (VI) là mệnh đề. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D. w “Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ. w “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông. C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Lời giải Chọn B. Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”. [0D1-1] Cho là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ chẵn, là số chẵn” là mệnh đề: A. lẻ, là số lẻ. B. lẻ, là số chẵn. C. lẻ, là số lẻ. D. chẵn, là số lẻ. Lời giải Chọn D. Mệnh đề phủ định là “ lẻ, lẻ”. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. w Đáp án A duy nhất một tập con là . w Đáp án B còn một tập con nữa là tập . w Đáp án C có hai tập con là và . w Đáp án D có ba tập con , và . [0D1-1] Cho tập hợp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai. [0D1-1] Phần bù của trong là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . [0D1-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau . Độ chính xác của phép đo trên là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Độ chính xác [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là với độ chính xác Nên sai số tuyệt đối [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. C1: Công thức số tập con của tập hợp có phần tử là nên suy ra tập có 1 phần tử nên có tập con. C2: Liệt kê số tập con ra thì có hai tập con là và . [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là với độ chính xác . [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm được ghi lại như sau (người). Số quy tròn của số gần đúng là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Vì nên hàng cao nhất mà nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng chục nghìn. Nên ta phải quy tròn số đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn là . [0D1-1] Cho các câu sau đây: (I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “”. (III): “Mệt quá!”. (IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”. Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai. Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”. C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”. D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Lời giải Chọn A. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là . [0D1-1] Cho hai tập hợp và . Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . Do đó có phần tử. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số tự nhiên chẵn” là A. là số chẵn. B. là số nguyên tố. C. không là số tự nhiên chẵn. D. là số chính phương. Lời giải Chọn C. [0D1-1] Cho hai tập hợp và . Tìm . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Biểu diễn hai tập hợp và ta được: Vậy . [0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có . . Do đó diện tích của hình chữ nhật thỏa Vậy cách viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là . [0D1-1] Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có . [0D1-1] Cho , . Tập bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . [0D1-1] Phủ định của mệnh đề là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Vì phủ định của mệnh đề là . [0D1-1] Cho các tập hợp , , được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm , từ đó suy ra đáp án D. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. có phải là một số vô tỷ không?. B. . C. là một số hữu tỷ. D. . Lời giải Chọn A. [0D1-1] Cho là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sai. B. đúng. C. sai. D. sai. Lời giải Chọn D. Ta có đúng nên đúng và đúng. Do đó đúng và đúng. Vậy đúng. [0D1-1] Cho , là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp . [0D1-1] Đo độ cao một ngọn cây là . Hãy viết số quy tròn của số ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. [0D1-1] Cho số . Số quy tròn của số gần đúng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là ) nên ta quy tròn số đến hàng phần phần trăm theo quy tắc làm tròn. Vậy số quy tròn của số là . [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. . B. C. . D. thì . Lời giải Chọn A. Ta có và nên mệnh đề là mệnh đề sai. [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển. Lời giải Chọn C. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Hãy cố gắng học thật tốt! Số chia hết cho . Số là số nguyên tố. Số là số chẵn. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Có hai mệnh đề là Số chia hết cho . Số là số nguyên tố. [0D1-1] Chọn mệnh đề sai. A. “”. B. “ ”. C. “”. D. “”. Lời giải Chọn A. Với thì nên “” sai.
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_trac_nghiem_mon_toan_10_phan_1.doc