Bài tập trắc nghiệm Chương III: Liên kết hóa học (Hóa học 10)
1)Cho các phân tử sau : C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết
đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
2)Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 2 phân tử NO2 có thể kết hợp với nhau thành phân tử N2O4 v. trong phân tử NO2 c.n có 1
electron độc thân có thể tạo thành liên kết.
B. Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng hàng.
C. Trên mỗi phân tử Nitơ c.n 1 cặp electron chưa liên kết.
D. NH3 có khả năng nhận proton v. trên nguyên tử N của NH3 c.n 1 cặp electron có khả năng
tạo liên kết cho nhận với ion H+.
3) X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là
200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản,
nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z
gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là :
A. 104 B. 124 C. 62 D. 52
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC 1)Cho các phân tử sau : C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba? A. 2 và 2. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 1. 2)Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 2 phân tử NO2 có thể kết hợp với nhau thành phân tử N2O4 v. trong phân tử NO2 c.n có 1 electron độc thân có thể tạo thành liên kết. B. Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng hàng. C. Trên mỗi phân tử Nitơ c.n 1 cặp electron chưa liên kết. D. NH3 có khả năng nhận proton v. trên nguyên tử N của NH3 c.n 1 cặp electron có khả năng tạo liên kết cho nhận với ion H+. 3) X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là : A. 104 B. 124 C. 62 D. 52 4)Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử : CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là : A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2. D. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2. 5) Các phân tử nào sau đây có cấu trúc thẳng hàng : CO2 (1); H2O (2); C2H2 (3); SO2(4); NO2 (5); BeH2 (6) ? A. (1); (2); (6) B. (1); (3); (6) C. (1); (5); (6) D. (1); (3); (5) 6) Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở lần lượt có công thức phân tử là : ít nhất vàpC4H4 (1); C5H8O2 (2); C3H4O (3); C4H8O (4). Phân tử có số liên kết nhiều nhất lần lượt là :sphân tử có số liên kết A. (3) và (2) B. (4) và (2) C. (2) và (4) D. (2) và (3) 7) Cho các nguyên tố : Na, Ca, H, O, S có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hợp chất có KLPT£ 82 mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 8)Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 đó là do : A. Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn photpho. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho. C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho th. có. D. Nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân bé hơn photpho. 9)Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 10)Trong các ion sau : Fe3+, Na+, Ba2+, S2–, Pb2+, Cr3+, Ni2+, Zn2+, Ca2+, Cl– ,H+, H– có bao nhiêu ion không có cấu h.nh electron giống khí trơ : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 11)Anion X– và cation M2+ (M không phải là Be) đều có chung 1 cấu h.nh electron R. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu M ở chu k. 3 th. X là Flo. B. Nếu R có n electron th. phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và M có 3n electron. C. X là nguyên tố p và M là nguyên tố s. D. Số hạt mang điện của M–số hạt mang điện của X = 4. 12)Trong số các hợp chất ion 2 nguyên tố đơn giản tạo thành từ các kim loại Na, Ca, K, Mg và các phi kim O, Cl, S, N phân tử hợp chất ion có số electron nhiều nhất trong phân tử là m và phân tử hợp chất ion có số electron ít nhất trong phân tử là n. m và n lần lượt là : A. 74 và 20. B. 54 và 20. C. 54 và 28. D. 74 và 38. 13) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115 trong đó số hạt không mang điện chiếm 39,13% tổng số hạt. Trong hợp chất ion giữa M và X số hạt mang điện của M chiếm 14,63% tổng số hạt mang điện của phân tử. M là : A. Na B. Mg C. Na D. K 14) Tổng số hạt mang điện của phân tử X2Y và ZY lần lượt là 108 và 56. Số hạt mang điện của X bằng 1,583 lần số hạt mang điện của Z. T có cấu h.nh electron phân lớp ngoài cùng là 2p5. Tổng số electron trong phân tử hợp chất giữa X và T, Z và T lần lượt là : (X,Y,Z,T là các nguyên tố hóa học) A. 20 và 20 B. 28 và 30 C. 40 và 20 D. 38 và 20 15) Anion XY3 2– có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai? A. Y là nguyên tố thuộc chu k. 2. B. X là nguyên tố cacbon. C. Trong phân tử hợp chất giữa Na, X,Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị. D. Nếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với Y ở chu k. kế tiếp th. phân tử hợp chất giữa X và Z có tổng số hạt mang điện là 48. 16) X và Y đều là hợp chất ion cấu tạo thành từ các ion có chung cấu h.nh electron 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử X và Y lần lượt là 92 và 60. X và Y lần lượt là : A.MgO; MgF2 B. MgF2 hoặc Na2O; MgO C. Na2O; MgO hoặc MgF2 D. MgO; Na2O. Chọn câu đúng nhất. 17)Cấu hính electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R,X,Y lần lượt là 2p4, 3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Z và R lần lượt có số hạt mang điện là : A. 40 và 40 B. 40 và 60 C. 60 và 100 D. 60 và 80 18)X và Y là 2 hợp chất ion cấu tạo bởi các ion có cấu h.nh electron giống khí trơ Ne hoặc Ar. Tổng số hạt mang điện trong X là 46 và tổng số hạt mang điện trong Y là 38. Nguyên tố X’ tạo nên anion của X và nguyên tố Y’ tạo nên anion của Y thuộc cùng 1 phân nhóm. X’ và Y’ tạo nên 2 hợp chất có số electron trong phân tử lần lượt là : A. 24 và 32 B.50 và 84 C. 32 và 40 D. 32 và 84 19) Trong các phân tử hợp chất ion sau đây : CaCl2, MgO, CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, Na2S, MgCl2, K2S, KCl có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu h.nh electron 1s22s22p63s23p6? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 20) Cho các nguyên tố K,Na,Ca,Al, F,O, Cl. Có bao nhiêu phân tử hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên tố trong các nguyên tố trên có cấu h.nh electron của cation khác cấu h.nh electron của anion ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 21 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A. Ion lỡ phần tử mang điện. B. Ion âm gọi lỡ cation, ion d−ơng gọi lỡ anion. C. Ion có thể chia thỡnh ion đơn nguyên tử vỡ ion đa nguyên tử. D. Ion đ−ợc hình thỡnh khi nguyên tử nh−ờng hay nhận electron. 22 : Cho các ion : Na+, Al3+, 2SO4− , NO3− , Ca2+, NH 4+ , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 23 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh h−ớng A. nhận thêm electron. B. nh−ờng bớt electron. C. nhận hay nh−ờng electron phụ thuộc vỡo từng phản ứng cụ thể. D. nhận hay nh−ờng electron phụ thuộc vỡo từng kim loại cụ thể. 24 : Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri không hình thỡnh đ−ợc A. ion natri. B. cation natri. C. anion natri. D. ion đơn nguyên tử natri. 25 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thỡnh A. cation natri vỡ clorua. B. anion natri vỡ clorua. C. anion natri vỡ cation clorua. D. anion clorua vỡ cation natri. 26 : Hoỡn thỡnh nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation t−ơng ứng vỡ (2) bán kính anion t−ơng ứng”. A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn. B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn. C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng. D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng. Câu 97 : Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ng−ợc dấu gần nhất ? A. 1 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 98 : Liên kết ion lỡ liên kết đ−ợc hình thỡnh bởi A. sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion d−ơng vỡ electron tự do. Câu 99 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion : A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong n−ớc. C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn đ−ợc điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 100 : Hoỡn thỡnh nội dung sau : “Các .... th−ờng tan nhiều trong n−ớc. Khi nóng chảy vỡ khi hoỡ tan trong n−ớc, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”. A. hợp chất vô cơ B. hợp chất hữu cơ C. hợp chất ion D. hợp chất cộng hoá trị Câu 101 : Trong phân tử nỡo sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2 Câu 102 : Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 103 : Liên kết đ−ợc tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi lỡ A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị. C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro. Câu 104 : Trong phân tử amoni clorua có bao nhiêu liên kết cộng hoá trị ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 105 : Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ vỡ Cl– đ−ợc phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của các A. hình lập ph−ơng. B. hình tứ diện đều. C. hình chóp tam giác. D. hình lăng trụ lục giác đều. Câu 106 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 : A. Phân tử có cấu tạo góc. B. Liên kết giữa nguyên tử oxi vỡ cacbon lỡ phân cực. C. Phân tử CO2 không phân cực. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Câu 107 : Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử có cực ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 108 : Liên kết nỡo có thể đ−ợc coi lỡ tr−ờng hợp riêng của liên kết cộng hoá trị ? A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết cộng hoá trị không có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 109 : Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B. lệch về một phía của một nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. nh−ờng hẳn về một nguyên tử. Câu 110 : Hoỡn thỡnh nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có .. không dẫn điện ở mọi trạng thái”. A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không có cực D. liên kết ion Câu 111 : Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không có cực. C. ion. D. cho – nhận. Câu 112 : Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, ng−ời ta có thể dựa vỡo hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó lỡ liên kết A. ion. B. cộng hoá trị không cực. C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại. Câu 113 : ở các nút mạng của tinh thể natri clorua lỡ A. phân tử NaCl. B. các ion Na+, Cl–. C. các nguyên tử Na, Cl. D. các nguyên tử vỡ phân tử Na, Cl2. Câu 114 : Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. lực hút tĩnh điện. Câu 115 : Trong tinh thể kim c−ơng, ở các nút mạng tinh thể lỡ : A. nguyên tử cacbon. B. phân tử cacbon. C. cation cacbon. D. anion cacbon. Câu 116 : Trong tinh thể iot, ở các điểm nút của mạng tinh thể lỡ : A. nguyên tử iot. B. phân tử iot. C. anion iotua. D. cation iot. Câu 117 : Trong tinh thể n−ớc đá, ở các nút của mạng tinh thể lỡ : A. Nguyên tử hiđro vỡ oxi. B. Phân tử n−ớc. C. Các ion H+ vỡ O2–. D. Các ion H+ vỡ OH–. Câu 118 : Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử, các phân tử ... . A. tồn tại nh− những đơn vị độc lập. B. đ−ợc sắp xếp một cách đều đặn trong không gian. C. nằm ở các nút mạng của tinh thể. D. liên kết với nhau bằng lực t−ơng tác mạnh. Câu 119 : Chỉ ra đâu lỡ tinh thể nguyên tử trong các tinh thể sau : A. Tinh thể iot. B. Tinh thể kim c−ơng. C. Tinh thể n−ớc đá. D. Tinh thể photpho trắng. Câu 120 : Để lỡm đơn vị so sánh độ cứng của các chất, ng−ời ta quy −ớc lấy độ cứng của kim c−ơng lỡ A. 1 đơn vị. B. 10 đơn vị. C. 100 đơn vị. D. 1000 đơn vị. Câu 121 : Chỉ ra nội dung đúng khi nói về đặc tr−ng của tinh thể nguyên tử : A. Kém bền vững. B. Rất cứng. C. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp. D. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của những chất có mạng tinh thể phân tử. Câu 122 : Hoá trị trong hợp chất ion đ−ợc gọi lỡ A. điện hoá trị. B. cộng hoá trị. C. số oxi hoá. D. điện tích ion. Câu 123 : Hoỡn thỡnh nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố đ−ợc xác định bằng ............ của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”. A. số electron hoá trị. B. số electron độc thân. C. số electron tham gia liên kết. D. số obitan hoá trị. Câu 124 : Hoỡn thỡnh nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử lỡ ...(1) của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử lỡ ...(2) .”. A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion. B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion. C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. Câu 125 : Số oxi hoá của nguyên tố l−u huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần l−ợt lỡ : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 126 : Hợp chất mỡ nguyên tố clo có số oxi hoá +3 lỡ : A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Câu 127 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần l−ợt lỡ : A. –4, +6, +2, +4, 0, +1. B. –4, +5, –2, 0, +3, –1. C. –3, +5, +2, +4, 0, +1. D. +3, –5, +2, –4, –3, –1. Câu 128 : Chỉ ra nội dung sai : A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó. B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không. C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 129 : Chọn nội dung đúng để hoỡn thỡnh câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...” A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1. B. số oxi hoá của natri luôn bằng +1. C. số oxi hoá của oxi luôn bằng –2. D. Cả A, B, C. Câu 130 : Chỉ ra nội dung sai khi hoỡn thỡnh câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...” A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1. B. halogen luôn có số oxi hoá –1. C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số tr−ờng hợp nh− hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....). D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_chuong_iii_lien_ket_hoa_hoc_hoa_hoc_10.doc