Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng - Phạm Thị Hồng Trang

Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng - Phạm Thị Hồng Trang

1. Kiến thức

- Hiểu rõ khái niệm, biểu thức của lực hướng tâm, lực quán tính li tâm.

- Hiểu hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng

2. Kỹ năng

- Biết vận dụng các khái niệm để giải thích được hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng.

- Biết vận dụng các kiến thức để giải các bài tập động lực học về chuyển động tròn đều.

 

pptx 61 trang Hồng Thoan 24/10/2024 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng - Phạm Thị Hồng Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 QUỸ LAWRENCE S.TING 
Cuộc thi Quốc gia thiết kế bài giảng e – Learning lần thứ 4 
Bài: LỰC HƯỚNG TÂM VÀ LỰC QUÁN TÍNH LI TÂM 
HIỆN TƯỢNG TĂNG, GIẢM VÀ MẤT TRỌNG LƯỢNG 
Môn: Vật lý – Lớp: 10 
Giáo viên: Phạm Thị Hồng Trang 
Email: pthtrang25586@gmail.com 
Điện thoại di động: 0914022992 
Đơn vị: Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Địa chỉ: 393 Nguyễn Bỉnh Khiêm – Rạch Giá – Kiên Giang 
Giấy phép dự thi: CC-BY 
Tháng 11/2016 
Trang bìa 
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG 
Phần 1: Ôn tập bổ trợ kiến thức 
Phần 2: Bài mới 
LỰC HƯỚNG TÂM VÀ LỰC QUÁN TÍNH LI TÂM 
Lực hướng tâm 
Lực quán tính li tâm 
Ứng dụng 
II. HIỆN TƯỢNG TĂNG, GIẢM, MẤT TRỌNG LƯỢNG 
Khái niệm trọng lực, trọng lượng: 
Hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng: 
Phần 3: Thực hiện bài đánh giá khách quan 
Câu 1: Lực quán tính có chiều: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
A) 
Ngược chiều chuyển động 
B) 
Cùng chiều chuyển động 
C) 
Cùng chiều với 
D) 
Ngược chiều với 
Câu 2: Công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc trong chuyển động tròn đều là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
A) 
1 
B) 
2 
C) 
3 
D) 
4 
Câu 3: Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
A) 
1 
B) 
2 
C) 
3 
D) 
4 
Câu 4: Biểu thức đúng của Định luật II Niuton là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
F = m 
 = ma 
 = m 
 = - m 
A) 
1 
B) 
2 
C) 
3 
D) 
4 
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ 
Điểm của bạn 
{score} 
Điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Làm lại 
Tiếp tục 
Ý TƯỞNG CỦA NIUTƠN: 
A 
B 
C 
Đặt vấn đề 
Vì sao vệ tinh nhân tạo bay được vòng quanh Trái Đất? 
Đặt vấn đề 
Tại sao những đoạn đường cong 
phải làm nghiêng? 
Đặt vấn đề 
Bài 22. LỰC HƯỚNG TÂM 
VÀ LỰC QUÁN TÍNH LI TÂM 
HIỆN TƯỢNG TĂNG, GIẢM, 
 MẤT TRỌNG LƯỢNG 
Bài mới 
MỤC TIÊU BÀI HỌC 
1. Kiến thức 
- Hiểu rõ khái niệm, biểu thức của lực hướng tâm, lực quán tính li tâm. 
- Hiểu hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng 
2. Kỹ năng 
- Biết vận dụng các khái niệm để giải thích được hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng. 
- Biết vận dụng các kiến thức để giải các bài tập động lực học về chuyển động tròn đều. 
Hãy viết biểu thức của lực hướng tâm theo ĐL II Niuton? 
 ? 
a . Biểu thức: 
F ht = ma ht 
F ht = ma ht = 
mv 2 
r 
= mr  2 
m  2 r 2 
r 
= 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
1. Lực hướng tâm 
Trong đó, m: khối lượng của vật chuyển động tròn (kg) 
	 v: tốc độ dài của vật (m/s) 
 r: bán kính quỹ đạo (m) 
	 : tốc độ góc (rad/s) 
* Ví dụ 1: Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo 
đóng vai trò là lực hướng tâm. 
b . Ví dụ: 
Ví dụ 1 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
F 
N 
P 
F 
N 
P 
Ví dụ 2: Chuyển động của xe ở những đoạn đường cong: 
Ví dụ 2 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
b . Ví dụ: 
 Hợp lực của hai lực và đóng vai trò lực hướng tâm 
N 
P 
Ví dụ 3: Lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. 
F msn 
Ví dụ 3 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
b . Ví dụ: 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
b . Ví dụ: 
Ví dụ 4 : Chuyển động của dây trong mặt phẳng ngang. 
Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm 
 F ht = P + T 
O 
T 
P 
F ht 
Ví dụ 5: Chuyển động của dây quét thành 1 mặt nón: 
Ví dụ 4 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
b . Ví dụ: 
Hợp lực của , là lực hướng tâm 
Lực hướng tâm không phải là loại lực mới mà nó là một hoặc hợp lực của các lực đã biết 
Lực hướng tâm 
 có phải là một loại lực mới 
hay không? 
Câu hỏi 
 c . Kết luận: 
 Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực của các lực tác dụng lên vật và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm 
F = 
 ht 
r 
= m  2 r 
 mv 2 
Kết luận 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
1. Lực hướng tâm: 
Xét trong hệ quy chiếu gắn với bàn 
Vật chịu thêm tác dụng của lực quán tính 
F q = -ma ht 
F q : lực quán tính li tâm 
Trong ví dụ 3, xét hệ quy chiếu gắn với bàn quay, xác định các lực tác dụng vào vật? 
F = 
 q 
r 
= m  2 r 
mv 2 
F q 
N 
F msn 
P 
2. Lực quán tính li tâm: 
F ht 
2. Lực quán tính li tâm 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
F msn max < 
 Nếu tốc độ góc của bàn quay đủ lớn, lực ma sát nghỉ cực đại không đủ lớn để đóng vai trò là lực hướng tâm, vật trượt trên bàn ra xa tâm quay, rồi văng ra khỏi bàn theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo 
F qt 
mr 2 
2. Lực quán tính li tâm 
2. Lực quán tính li tâm: 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Ví dụ 1: Một vật có khối lượng 100 g, chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, tốc độ dài 5m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng vào vật? 
Đề cho: 
m = 100 g = 0,1 kg 
r = 50 cm = 0,5 m 
v = 5 m/s 
F ht = ? 
Độ lớn lực hướng tâm: 
= 5 
( N ) 
F ht = 
m.v 2 
r 
 = 
0,1.5 2 
0,5 
BT ví dụ 1 
Ví dụ 2: Một vật được đặt tại mép 1 mặt bàn tròn có bán kính 1,4m; bàn quay đều quanh trục thẳng đứng qua tâm O của mặt bàn với tốc độ góc  . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn 0,875. Hỏi  có giá trị cực đại bằng bao nhiêu để vật không bị trượt ra khỏi bàn? 
Đề cho: 
r = 1,4 m 
= 0,875 
F ht = ? 
 Để vật không bị trượt ra khỏi bàn: 
F qt 
≤ F msn 
BT ví dụ 2 
  = 2,5 rad/s 
3. Ứng dụng: 
3. Ứng dụng 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Chuyển động của vệ tinh 
3. Ứng dụng: 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời 
3. Ứng dụng: 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Máy vắt li tâm: Bố trí trong máy giặt, trong công đoạn 
vắt nước 
Máy vắt li tâm 
3. Ứng dụng: 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Môn ném tạ dây 
3. Ứng dụng: 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Tác hại của chuyển động li tâm: 
Tác hại của chuyển động li tâm 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
Hạn chế 
 tốc độ 
Cách phòng tránh tai nạn giao thông ở những 
cung đường cong: 
Cách phòng tránh TNGT 
I. Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm: 
P = F hd + F q 
F hd 
F q 
P 
R 
r 
P : trọng lượng 
F q = m  2 r = m 2 Rcos 
O 
II. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
1. Khái niệm về trọng lực, trọng lượng: 
Khái niệm trọng lực, trọng lượng 
a 
F qt 
P 
P’ 
2. Sự tăng, giảm và mất trọng lượng 
 Hiện tượng tăng trọng lượng 
P’ = P + F qt = m(g+a) > P 
* Khi hướng lên 
P’ = P + F qt 
Hiện tượng tăng trọng lượng 
II. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
P’ = P - F qt = m(g-a) < P 
 Hiện tượng giảm trọng lượng 
F qt 
P 
P’ 
a 
* Khi hướng xuống 
Hiện tượng giảm trọng lượng 
2. Sự tăng, giảm và mất trọng lượng 
 Hiện tượng tăng trọng lượng 
P’ = P + F qt = m(g+a) > P 
* Khi hướng lên 
P’ = P + F qt 
II. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
F qt 
P 
g 
 * Khi = 
 Hiện tượng mất trọng lượng 
P’ = P - F qt = m(g-a) = 0 
Hiện tượng mất trọng lượng 
P’ = P - F qt = m(g-a) < P 
 Hiện tượng giảm trọng lượng 
* Khi hướng xuống 
2. Sự tăng, giảm và mất trọng lượng 
 Hiện tượng tăng trọng lượng 
P’ = P + F qt = m(g+a) > P 
* Khi hướng lên 
P’ = P + F qt 
II. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
F hd 
F q 
Ví dụ 
2. Sự tăng, giảm và mất trọng lượng 
II. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
Vì sao những cây cầu lại phải xây vòng lên ? 
Cầu Rồng – Sông Hàn 
Cầu Mỹ Thuận 
Cầu Thuận Phước – Sông Hàn 
Cầu Tô Châu - Kiên Giang 
Câu hỏi 
2. Sự tăng, giảm và mất trọng lượng 
II. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
P 
N 
v 
a ht 
ma ht = N + P 
ma ht = P - N 
 N = P - m a ht < P 
R 
* Cầu xây vòng lên: 
P 
N 
v 
a ht 
* Cầu xây võng xuống: 
ma ht = N + P 
ma ht = N - P 
 N = P + ma ht > P 
O 
x 
O 
x 
Giải thích 
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 
1. Lực hướng tâm: là lực tác dụng vào vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm 
 = 
 2. Lực quán tính li tâm (xét trong hệ qui chiếu quay): có xu hướng làm cho vật chuyển động ra xa tâm quay 
 = 
 3. Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng: 
 Trọng lượng biểu kiến: 
 P’ = P + F qt 
* Nếu P’ > P: Hiện tượng tăng trọng lượng 
* Nếu P’ < P: Hiện tượng giảm trọng lượng 
* Nếu P’ = 0: Hiện tượng mất trọng lượng 
Câu 1: Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
Lực hấp dẫn. 
B) 
Lực ma sát. 
C) 
Trọng lực. 
D) 
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. 
Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, vật chịu tác dụng của lực quán tính li tâm (xét trong hệ quy chiếu quay đều): 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
Vật chuyển động thẳng đều 
B) 
Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều 
C) 
Vật chuyển động thẳng chậm dần đều 
D) 
Vật chuyển động tròn đều 
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo. 
B) 
Vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất. 
C) 
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. 
D) 
Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. 
Câu 4: Chọn phát biểu sai: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. 
B) 
Xe chuyển động vào một đoạn đường cong lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát. 
C) 
Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu hình vòng cung, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm. 
D) 
Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. 
Câu 5: Chọn phát biểu sai: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
Hiện tượng tăng trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến lớn hơn trọng lượng của vật. 
B) 
Hiện tượng giảm trọng lượng xảy ra khi trọng lượng lớn hơn trọng lượng biểu kiến của vật. 
C) 
Hiện tượng mất trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến bằng trọng lượng của vật. 
D) 
Hiện tượng giảm trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến nhỏ hơn trọng lượng của vật 
Câu 6: Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
1 
B) 
2 
C) 
3 
D) 
4 
Câu 7: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 2 tấn. Lực hướng tâm tác dụng lên xe lúc này là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
1000 N. 
B) 
400 N. 
C) 
4000 N. 
D) 
20000 N. 
Đề cho: 
m = 2 tấn = 2000 kg 
r = 250 m 
v = 50 m/s 
F ht = ? 
Độ lớn lực hướng tâm: 
Câu 7: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 2 tấn. Lực hướng tâm tác dụng lên xe lúc này là: 
Đáp án: D 
H ướng dẫn giải câu 7 
HƯỚNG DẪN 
Câu 8: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s². Áp lực của ôtô vào mặt cầu tại điểm cao nhất là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
11760 N 
B) 
14400 N 
C) 
11950 N 
D) 
9600 N 
Đề cho: 
m = 1200 kg 
r = 50 m 
v = 36 km/h 
 = 10m/s 
F ht = ? 
Tại vị trí cao nhất: 
Câu 8: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s². Áp lực của ôtô vào mặt cầu tại điểm cao nhất là: 
P 
N 
v 
a ht 
O 
-N 
 N = 
 = mg - 
 = 9600 N 
Đáp án: D 
Hướng dẫn giải câu 8 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm có độ lớn 4 m/s². Chu kỳ chuyển động của vật đó là: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
T = 2 π ( s) 
B) 
T = 4 π ( s) 
C) 
T = π ( s) 
D) 
T = 0,5 π ( s) 
Đề cho: 
r = 100 cm = 1 m 
a ht = 4 m/s 2 
T = ? 
Chu kỳ chuyển động: T 
Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính 100 cm với gia tốc hướng tâm có độ lớn 4 m/s². Chu kỳ chuyển động của vật đó là: 
 T = 
Đáp án: C 
Hướng dẫn giải câu 9 
HƯỚNG DẪN 
Câu 10: Trong thang máy, một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên một lực kế bàn. Lấy g = 10 m/s². Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s², lực kế chỉ: 
Đúng - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
Sai rồi - Hãy click vào vị trí bất kỳ để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
BÀI TỰ ĐÁNH GIÁ 
A) 
612 N. 
B) 
588 N 
C) 
600 N. 
D) 
550 N 
Đề cho: 
m = 60kg 
a = 4 m/s 2 
g = 10 m/s 2 
P ’ =? 
Số chỉ của lực kế chính là trọng lượng biểu kiến của người 
Câu 10: Trong thang máy, một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên một lực kế bàn. Lấy g = 10 m/s². Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s², lực kế chỉ: 
 P ’ = 
Đáp án: B 
Hướng dẫn giải câu 10 
= 60 (10 – 4) 
= 588 N 
HƯỚNG DẪN 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Điểm của bạn 
{score} 
Điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần trả lời 
{total-attempts} 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Review Quiz 
Continue 
KẾT QUẢ BÀI TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN 
Bài 1: Một vật có khối lượng 60 kg đặt trên sàn buồng thang máy. Cho thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s 2 . Lấy g = 10 m/s 2 . Áp lực của vật lên sàn bằng: 
A . 0 N 	 	B. 588 N	C. 600 N	 D. 612 N. 
Bài 2: Một vật đặt trên bàn quay với vận tốc góc 5 rad/s, hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là 0,25. Lấy g = 10 m/s 2 . Muốn vật không bị trượt trên mặt bàn thì khoảng cách R từ vật tới tâm quay phải thoả mãn : 
 A. 13 cm R 12 cm. 
 B. 12 cm R 11 cm. 
 C. 11 cm R 10 cm. 
 D. 10 cm R 0 cm. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Sách giáo khoa và sách giáo viên Vật lý 10 nâng cao – NXB Giáo dục. 
https:// vi.wikipedia.org/wiki/L%E1%BB%B1c_h%C6%B0%E1%BB%9Bng_t%C3%A2m - Từ khóa: Lực hướng tâm 
https :// www.youtube.com/watch?v=F8NKvvUUhB8 – Từ khóa: Hiện tượng mất trọng lượng 
Và một số hình ảnh lấy từ nguồn Internet. 
Chân thành cảm ơn 
các bạn đã theo dõi 
LỜI CẢM ƠN 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_10_luc_huong_tam_va_luc_quan_tinh_li_ta.pptx