Bài giảng Vật lí lớp 10 - Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang

Bài giảng Vật lí lớp 10 - Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang

- Viết các phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều?

- Định nghĩa sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của rơi tự do về phương, chiều, tính chất chuyển động?

- Công thức trong chuyển động rơi tự do ?

- Phát biểu định luật I Niu tơn? Chuyển động trong định luật I Niu tơn còn được gọi là chuyển động gì?

- Phát biểu định luật II Niu tơn?

 

ppt 32 trang ngocvu90 4711
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí lớp 10 - Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quí thầy cô đến dự giờ thăm lớp- Viết các phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều?- Định nghĩa sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của rơi tự do về phương, chiều, tính chất chuyển động?- Công thức trong chuyển động rơi tự do ?- Phát biểu định luật I Niu tơn? Chuyển động trong định luật I Niu tơn còn được gọi là chuyển động gì?- Phát biểu định luật II Niu tơn?BÀI 15. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài 15 : I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 15I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.+ Gốc tọa độ tại vị trí ném- Chọn hệ tọa độ xOy: - Chọn gốc thời gian tại thời điểm némO yx hI. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.+ Gốc tọa độ tại vị trí ném- Chọn hệ tọa độ xOy: - Chọn gốc thời gian tại thời điểm ném2, Phân tích chuyển động ném ngang.I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.+ Gốc tọa độ tại vị trí ném- Chọn hệ tọa độ xOy: - Chọn gốc thời gian tại thời điểm ném2, Phân tích chuyển động ném ngang.Chuyển động của điểm M được phân tích thành 2 chuyển động thành phần:+ Chuyển động của hình chiếu Mx theo trục Ox + Chuyển động của hình chiếu My theo trục OyI. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.2, Phân tích chuyển động ném ngang.Chuyển động của điểm M được phân tích thành 2 chuyển động thành phần:+ Chuyển động của hình chiếu Mx theo trục Ox + Chuyển động của hình chiếu My theo trục Oy3, Xác định các chuyển động thành phần.Thảo luận nhóm+ Vật chuyển động theo phương thẳng đứng (Oy) là do tác dụng của (1) ....... nên “là chuyển động (2).........”- Các phương trình chuyển động theo phương Oy của My	- ay = (3) 	- vy = (4) .. ...	- y = (5) + Vật chuyển động theo phương ngang (Ox) là (1) ....... .. nên “là chuyển động (2) .”- Các phương trình chuyển động theo phương Ox của Mx:	- ax = (3) 	- xx = (4) 	- x = (5) - Vật chuyển động theo phương ngang (Ox) là (1) nên “là chuyển động (2) ”a) Các phương trình chuyển động theo phương Ox của Mx	+ax = (3)..... 	+vx = (4).......... 	+x = (5) 	 quán tính 0 v0v0t thẳng đềuI. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.2, Phân tích chuyển động ném ngang.3, Xác định các chuyển động thành phần.- Vật chuyển động theo phương thẳng đứng (Oy) là do tác dụng của (6) nên “là chuyển động (7) b) Các phương trình chuyển động theo phương Ox của Mx + ay = (8) 	 + vy= (9) 	 + y = (10)	 Trọng lựcg gt gt2/2Rơi tự do”I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.2, Phân tích chuyển động ném ngang.3, Xác định các chuyển động thành phần.Chuyển động thành phần theo trục Ox của Mx là chuyển động thẳng đều.Chuyển động thành phần theo trục Oy của My là chuyển động rơi tự do.I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.2, Phân tích chuyển động ném ngang.3, Xác định các chuyển động thành phần.a) Các phương trình chuyển động theo phương Ox của Mx	ax = 0	 (1)	vx = v0 (2)	x = v0t (3) b) Các phương trình chuyển động theo phương Oy của My	ay = g	 (4)	vy = gt (5)	y = gt2/2 (6)	I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Chọn hệ tọa độ.2, Phân tích chuyển động ném ngang.3, Xác định các chuyển động thành phần.a) ax = 0 (1) vx = v0 (2) x = v0t (3) b) ay = g (4) vy = gt (5) y = gt2/2 (6)1, Dạng của quỹ đạo:II. Xác định chuyển động của vật Là đường cong Parabol I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Dạng của quỹ đạo:II. Xác định chuyển động của vật2, Thời gian chuyển động hI. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Dạng của quỹ đạo:II. Xác định chuyển động của vật2, Thời gian chuyển động 3, Tầm ném xa I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Dạng của quỹ đạo:II. Xác định chuyển động của vật2, Thời gian chuyển động I. Khảo sát chuyển động ném ngang BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGBài: 151, Dạng của quỹ đạo:II. Xác định chuyển động của vật2, Thời gian chuyển động 3, Tầm ném xa III. Thí nghiệm kiểm chứng.Bài tập vận dụngMột vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m, với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2.a. Tính thời gian chuyển động và tầm bay xa của vật.b. Lập phương trình quỹ đạoTóm tắtGiảih= 80 mv0 = 20m/sg= 10 m/s2t =?; L =?y =? L = v0t = 20.4 = 80 ma. Thời gian chuyển động:Tầm ném xa:b. Phương trình quỹ đạo: 0Mxx(m)y(m)yCỦNG CỐ KIẾN THỨC Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí.Chọn câu đúng.Bi A chạm đất trước.Bi A chạm đất sau.Bi A Có lúc chạm đất trước, có lúc chạm đất sauCả hai bi chạm đất cùng một lúc.DLuyện tập Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm bay xa của gói hàng là1000 m.1500 m.7500 m.15000 m.Luyện tập Một vật được ném ngang từ độ cao 5 m ở nơi có g = 10 m/s2, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là2 m/s.2,5 m/s.5 m/s.10 m/s.Luyện tập Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 30 m/s ở độ cao 80 m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật lúc vừa chạm đất là30 m/s.40 m/s.50 m/s.60 m/s.Luyện tậpNhiệm vụ về nhàBài tập 6, 7/tr.88 SGK.Chuẩn bị bài thực hành “Xác định hệ số ma sát”:Lực ma sátSai số phép đo (Bài 7 trang 39)Phiếu báo cáo thực hành

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_bai_15_bai_toan_ve_chuyen_dong_nem_n.ppt