Bài giảng Vật lí 10 - Tiết 24, bài 15: Bài toán chuyển động ném ngang

Bài giảng Vật lí 10 - Tiết 24, bài 15: Bài toán chuyển động ném ngang

Bài toán:

 Khảo sát chuyển động của vật M bị ném ngang từ vị trí O ở độ cao h so với mặt đất, với vận tốc ban đầu v0 .Bỏ qua sức cản của không khí

•Xác định phương trình quỹ đạo chuyển động?

•Xác định thời gian chuyển động?

•Tầm ném xa của vật?

 

pptx 43 trang ngocvu90 3820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Tiết 24, bài 15: Bài toán chuyển động ném ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜGV: Th.S Nguyễn Thị Hồng ThanhLớp: 10A1NH¾C L¹I KIÕN THøCCứu TRỢ miền trungTRß CH¥ICøU TRî MIÒN TRUNGBẮT ĐẦUPHẦN THI BẮT ĐẦUCâu 1: Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường gì? Câu 2: Nếu 1 vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu v0 thì vận tốc của vật tại thời điểm t là bao nhiêu Câu 3: Gia tốc của vật chuyển động thẳng đều bao nhiêu? Câu 4: Công thức tính quãng đường của chuyển động thẳng đều?Câu 5: Phương trình của chuyển động thẳng đều?2 : 001 : 591 : 581 : 571 : 561 : 551 : 541 : 531 : 521 : 511 : 501 : 491 : 481 : 471 : 461 : 451 : 441 : 431 : 421 : 411 : 401 : 391 : 381 : 371 : 361 : 351 : 341 : 331 : 321 : 311 : 301 : 291 : 281 : 271 : 261 : 251 : 241 : 231 : 221 : 211 : 201 : 191 : 181 : 171 : 161 : 151 : 141 : 131 : 121 : 111 : 101 : 091 : 081 : 071 : 061 : 051 : 041 : 031 : 021 : 011 : 000 : 590 : 580 : 570 : 560 : 550 : 540 : 530 : 520 : 510 : 500 : 490 : 480 : 470 : 460 : 450 : 440 : 430 : 420 : 410 : 400 : 390 : 380 : 370 : 360 : 350 : 340 : 430 : 320 : 310 : 300 : 290 : 280 : 270 : 260 : 250 : 240 : 230 : 220 : 210 : 200 : 190 : 180 : 170 : 160 : 150 : 140 : 130 : 120 : 110 : 100 : 090 : 080 : 070 : 060 : 050 : 040 : 030 : 020 : 010 : 00ĐỘIA12345CHÚC MỪNGPHẦN THI BẮT ĐẦUCâu 1: Chuyển động rơi tự do là gì? Câu 2: Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng biến đổi đều đúng hay sai?Câu 3: Công thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự do? Câu 4: Công thức tính quãng đường của chuyển động rơi tự do?Câu 5: Phương trình của chuyển động rơi tự do?2 : 001 : 591 : 581 : 571 : 561 : 551 : 541 : 531 : 521 : 511 : 501 : 491 : 481 : 471 : 461 : 451 : 441 : 431 : 421 : 411 : 401 : 391 : 381 : 371 : 361 : 351 : 341 : 331 : 321 : 311 : 301 : 291 : 281 : 271 : 261 : 251 : 241 : 231 : 221 : 211 : 201 : 191 : 181 : 171 : 161 : 151 : 141 : 131 : 121 : 111 : 101 : 091 : 081 : 071 : 061 : 051 : 041 : 031 : 021 : 011 : 000 : 590 : 580 : 570 : 560 : 550 : 540 : 530 : 520 : 510 : 500 : 490 : 480 : 470 : 460 : 450 : 440 : 430 : 420 : 410 : 400 : 390 : 380 : 370 : 360 : 350 : 340 : 430 : 320 : 310 : 300 : 290 : 280 : 270 : 260 : 250 : 240 : 230 : 220 : 210 : 200 : 190 : 180 : 170 : 160 : 150 : 140 : 130 : 120 : 110 : 100 : 090 : 080 : 070 : 060 : 050 : 040 : 030 : 020 : 010 : 00ĐỘIB12345CHÚC MỪNGCứu TRỢ miền trungTRß CH¥ICøU TRî MIÒN TRUNGChuyển động thẳng đềua = 0v = hằng số S = v.t x=x0+vtChuyển động rơi tự doa = gv = gth=1/2gt2y=y0+ 1/2gt2NH¾C L¹I KIÕN THøCTIẾT 24, BÀI 15: BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGGV: Th.S Nguyễn Thị Hồng ThanhLớp: 10A1NỘI DUNGKHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGIXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTIITHÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG3IIICỦNG CỐ - VẬN DỤNG4*	Khảo sát chuyển động của vật M bị ném ngang từ vị trí O ở độ cao h so với mặt đất, với vận tốc ban đầu v0 .Bỏ qua sức cản của không khíXác định phương trình quỹ đạo chuyển động?Xác định thời gian chuyển động?Tầm ném xa của vật?Bài toán:BƯỚC 1Xác định các lực tác dụng lên vật và biểu diễn trên hình vẽ.BƯỚC 2Chọn hệ trục xOy phù hợp với bài toán.BƯỚC 3	Viết biểu thức ĐL II Newton cho vật.BƯỚC 4Chiếu phương trình ĐL II lên 2 trục Ox, Oy.Chiếu phương trình ĐL II lên 2 trục Ox, Oy.BƯỚC 5Giải bài toán theo yêu cầu của đề bài.CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN VẬT LÝ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC 1. Chọn hệ tọa độ.OyxGốc O: Trùng với vị trí ném hTrục Ox: Trùng vớiTrục Oy: Trùng vớiKHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGI 2. Phân tích chuyển động ném ngang.hOxyMxMyMv0Mặt đất PKHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGIL=xmax0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIAXác định chuyển động MxXác định chuyển động MyKHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGI3.Xác định các thành phần chuyển động XÁC ĐỊNH CÁC CHUYỂN ĐỘNG THÀNH PHẦNNHÓM CHUYÊN GIA 1,3,5,7NHÓM CHUYÊN GIA 2,4,6,8Chuyển động của MXFx = . ax = Mx chuyển động . Vx = . (1)x = . (2)Chuyển động của MyFy = . ay = My chuyển động . Vy = . (3)y = . (4)PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Thành phần MxThành phần MyTính chất chuyển độngChuyển động thẳng đềuChuyển động rơi tự doGia tốc ax = 0ay = gVận tốcvx = vovy = gtPhương trình chuyển độngx = vot 3.Xác định các thành phần chuyển động KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANGIXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTII0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIANHÓM MẢNH GHÉPXác định chuyển động MxNhóm ANhóm BNhóm CNhóm DXác định chuyển động MyXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTII0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIANHÓM MẢNH GHÉPNhóm ANhóm BNhóm CNhóm DXác định chuyển động MxXác định chuyển động MyXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTII0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIANHÓM MẢNH GHÉPNhóm ANhóm BNhóm CNhóm DXác định chuyển động MxXác định chuyển động MyXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTII0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIANHÓM MẢNH GHÉPNhóm ANhóm BNhóm CNhóm DXác định chuyển động MxXác định chuyển động MyXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTII0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIANHÓM MẢNH GHÉPNhóm ANhóm BNhóm CNhóm DXác định chuyển động MxXác định chuyển động MyXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTII0103050702040608NHÓM CHUYÊN GIANHÓM MẢNH GHÉPNhóm ANhóm BNhóm CNhóm DXác định chuyển động MxXác định chuyển động MyXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTIINHIỆM VỤ NHÓM MẢNH GHÉPax = 0vx = v0 (1)x = v0t (2) +PTQĐ y(x) = ..+ Quỹ đạo và dạngt = .Nhận xétay = gvy = gt (3)y = 1/2gt2 (4) L = xmax = .PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2DẠNG CỦA QUỸ ĐẠOPTQĐ y(x) Từ (2) → t = ..Thay t vào (4):Y(x) = ..Dạng quỹ đạo chuyển động: THỜI GIAN CHUYỂN ĐỘNGThay y = h vào (4):→ y = h = ..→ t = ..Nhận xét: .TẦM NÉM XA L(L=XMAX)L= Xmax = .. = PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2NHÓM MẢNH GHÉPPhương trình quỹ đạo: Thời gian chuyển động: Một nhánh của đường parabolTầm ném xa: Phụ thuộc độ cao ban đầu hPhụ thuộc độ cao ban đầu h và vận tốc ban đầu voXÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬTIILương Thanh TuyềnVẬT LÝ 10THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG3III0Mxx(m)y(m)yCỦNG CỐ - VẬN DỤNGCỦNG CỐ - VẬN DỤNGCỦNG CỐ - VẬN DỤNGCâu 1: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là:A. Đường thẳng.C. Đường gấp khúc.B. Đường tròn.D. Đường Parbol.CỦNG CỐ - VẬN DỤNGCâu 2: Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: A. L = B. L = C. L = D. L = CỦNG CỐ - VẬN DỤNGCâu 3: Viên bi A khối lượng bằng viên bi B. Cùng lúc, từ mái nhà, bi A được thả rơi không vận tốc đầu, bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây đúng?A. Hai viên bi chạm đất cùng lúcD. Chưa đủ thông tin để trả lời.B. Viên bi A chạm đất trướcC. Viên vi B chạm đất trướcCỦNG CỐ - VẬN DỤNG	Xác định vận tốc đầu của mô tô để xe có thể đáp trúng tâm vòng tròn 	(g = 9,8m/s2 ) CH¢N THµNH C¶M ¥NTHÇY C¤ Vµ C¸C EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_10_tiet_24_bai_15_bai_toan_chuyen_dong_nem.pptx