Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực

Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực

1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC

- Tế bào nhân thực gồm những giới sinh vật như: giới Nguyên sinh, giới Nấm, Thực vật, Động vật.

Tế bào nhân thực có đặc điểm :

+ Có kích thước lớn có cấu tạo phức tạp hơn so với tế bào nhân sơ.

 + Vật chất di chuyển được bao bọc bởi lớp màng tạo nên cấu trúc gọi là nhân tế bào, bên trong tế bào chất các hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt.

+ Có thành tế bào bằng Xenlulôzơ (Ở tế bào thực vật), hoặc kitin (ở tế bào nấm) hoặc có chất nền ngoại bào (ở tế bào động vật).

+ Tế bào chất: Có khung tế bào, hệ thống nội màng và các bào quan có màng

+ Nhân: Có màng nhân.

-Tế bào nhân thực gồm có :nhân tế bào, lưới nội chất, riboxom, bộ máy gongi

 

ppt 13 trang ngocvu90 5770
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8TẾ BÀO NHÂN THỰC1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC- Tế bào nhân thực gồm những giới sinh vật như: giới Nguyên sinh, giới Nấm, Thực vật, Động vật.* Giới Nguyên sinh Trùng roi :Trùng biến hình:* Giới Nấm:Nấm đôi cánh thiên thần : Nấm kim châm: Tốt cho não Giới động vậtHươu và heo conEm béTế bào nhân thực có đặc điểm :+ Có kích thước lớn có cấu tạo phức tạp hơn so với tế bào nhân sơ. + Vật chất di chuyển được bao bọc bởi lớp màng tạo nên cấu trúc gọi là nhân tế bào, bên trong tế bào chất các hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt.+ Có thành tế bào bằng Xenlulôzơ (Ở tế bào thực vật), hoặc kitin (ở tế bào nấm) hoặc có chất nền ngoại bào (ở tế bào động vật).+ Tế bào chất: Có khung tế bào, hệ thống nội màng và các bào quan có màng+ Nhân: Có màng nhân.-Tế bào nhân thực gồm có :nhân tế bào, lưới nội chất, riboxom, bộ máy gongi- Hình cầu đường kính khoảng 5m Bên ngoài: 2 lớp màng bao bọc (màng trong, màng ngoài), trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ Bên trong: dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với prôtêin) và nhân con Bài 8: Tế bào nhân thực I. NHÂN TẾ BÀO1. Cấu trúc Bài 8: Tế bào nhân thực I. NHÂN TẾ BÀO1. Cấu trúc2. Chức năng-Là bào quan quan trọng nhất của tế bào-Nơi chứa dựng thông tin di truyền-Điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua điều khiển quá trình tổng hợp proteinII. Lưới nội chấtTẾ BÀO NHÂN THỰC TẾ BÀO NHÂN THỰC Lưới nội chất là hệ thống màng bên trong tb tạo nên hệ các ống và xoang dẹp thông với nhau. Gồm 2 loại: lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơnTẾ BÀO NHÂN THỰC TẾ BÀO NHÂN THỰC II. Lưới nội chấtLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnMàng nhânNhânRibôxôm 1)Lưới nội chất hạtTẾ BÀO NHÂN THỰC TẾ BÀO NHÂN THỰC II. Lưới nội chấtLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnMàng nhânNhânRibôxôm -Cấu trúc+ Là hệ thống xoang dẹp một đầu nối với màng nhân đầu còn lại nối với lưới nội chất không hạt + Trên mặt ngoài của các xoang có nhiều hạt riboxom-Chức năng: Tổng hợp protein tiết ra khỏi tế bào cũng như các protein cấu tạo màng tế bào protein dự trữ 1)Lưới nội chất trơnTẾ BÀO NHÂN THỰC TẾ BÀO NHÂN THỰC II. Lưới nội chấtLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnMàng nhânNhânRibôxôm -Cấu trúc: Là hệ thống xoang hình ống nối với lưới nội chất hạt.Bề mặt chứa nhiều enzim-Chức năng: Tổng hợp lipit chuyển hóa đường phân hủy chất độc đối với cơ thểCám ơn quý thầy cô và các bạn đã lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc.ppt