Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 53, 54: Axit sunfuric. Muối sunfat

Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 53, 54: Axit sunfuric. Muối sunfat

I. Axít sunfuric (H2SO4)

1. Tính chất vật lí

Nêu tính chất vật lí axít sunfuric (H2SO4)?

- Axít sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh nh dầu, không màu, không bay hơi.

Chú ý: Pha loãng axít H2SO4 đặc vào nớc phải cho từ từ lợng axít nhỏ vào lợng nớc lớn. Tuyệt đối không đợc làm ngợc lại.

 

ppt 15 trang ngocvu90 8070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 53, 54: Axit sunfuric. Muối sunfat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ học lớp 10 Môn : hoá học Câu hỏi: Nêu những tính chất cơ bản của các hợp chất sau? 1. H2S 2. SO2 3. SDựa vào số oxi hoá giải thích tính chất?	 -2 1. H2S -> Tính axít yếu -> Tính khử mạnh	 +42. SO2 -> Oxít axít -> Tính oxi hoá	 03. S -> Tính khử, tính oxi hoá	Kiểm tra bài cũ : Tiết 53, 54 : axit sunfuric . Muối sunfat I. Axít sunfuric (H2SO4)1. Tính chất vật lí- Axít sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi....Chú ý: Pha loãng axít H2SO4 đặc vào nước phải cho từ từ lượng axít nhỏ vào lượng nước lớn. Tuyệt đối không được làm ngược lại.Nêu tính chất vật lí axít sunfuric (H2SO4)? Bị bỏng do axít Tiết 53, 54 : axit sunfuric . Muối sunfat I. Axít sunfuric (H2SO4)1. Tính chất vật lí2. Tính chất hoá học Đổi màu quỳ tím thành đỏTác dụng với oxit bazơ và bazơTác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí hiđrô Tác dụng với nhiều muốia. Tính chất của dung dịch axít sunfuric loãng=> Dung dịch axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất chung của axít Nêu tính chất hoá học chung của axít?I. Axít sunfuric (H2SO4)1. Tính chất vật lí2. Tính chất hoá họcb. Tính chất của axít sunfuric đặc a. Tính chất của dung dịch axít sunfuric loãngXác định số oxi hoá của S trong H2SO4 ? +6 H2SO4đặc * Tính oxi hoá mạnh - Axít sunfuric đặc, nóng có tính oxi hoá rất mạnh tác dụng với hầu hết các kim loại ( Trừ Au, Pt ) không giải phóng hiđrô ->H2SO4 (đặc)+ + KL ->Muối + Hợp chất(S, H2S,SO2) + H2O +6 0 +2 +4 2H2SO4 (đặc) + Cu -> CuSO4 + SO2 + 2H2O +6 0 +3 +46H2SO4 (đặc) + 2Fe -> Fe2(SO4)3+ 3SO2 + 6H2O Tiết 53, 54 : axit sunfuric . Muối sunfat I. Axít sunfuric (H2SO4)1. Tính chất vật lí2. Tính chất hoá họcb. Tính chất của axít sunfuric đặc a. Tính chất của dung dịch axít sunfuric loãng* Tính oxi hoá mạnh - Axít sunfuric đặc, nóng có tính oxi hoá rất mạnh tác dụng với hầu hết các kim loại ( Trừ Au, Pt ) không giải phóng hiđrô ->- Axít sunfuric đặc, nóng tác dung với nhiều phi kim ( C, S, P... ) +6 0 +4 2H2SO4 (đặc) + S -> 3SO2 + 2H2O +6 0 +4 +4 2H2SO4 (đặc)+ + C -> 2SO2 + CO2 + 2H2O Tiết 53, 54 : axit sunfuric . Muối sunfat I. Axít sunfuric (H2SO4)1. Tính chất vật lí2. Tính chất hoá họcb. Tính chất của axít sunfuaric đặc a. Tính chất của dung dịch axít sunfuaric loãng* Tính oxi hoá mạnh - Axít sunfuaric đặc, nóng có tính oxi hoá rất mạnh tác dụng với hầu hết các kim loại ( Trừ Au, Pt ) không giải phóng hiđrô ->- Axít sunfuric đặc, nóng tác dung với nhiều phi kim ( C, S, P... ) +6 - 1 +4 0 2H2SO4 (đặc)+ + KBr -> SO2 + Br2 + 2H2O + K2SO4 - Axít sunfuric đặc, nóng tác dung với một số hợp chất khác => Axít sunfuric đặc, nóng có tính oxi hoá rất mạnh Tiết 53, 54 : axit sunfuric . Muối sunfat 1.Có thể dùng để phân biệt axit sunfuric đặc và loãng bằng ? a. Kim loại đồng (Cu) b. Quỳ tím	 	 c. Natri hiđrôxít	Bài tập 1Ban đã trả lời sai !Hoan nghênh bạn đã trả lời đúng ! Bạn đã ghi 10 điểm!Bạn đã trả lời sai 2. Hoà tan hoàn toàn 6,4g Cu vào H2SO4 (đặc) , thể tích khí SO2 sinh ra (ở đktc) là: 	a. 1,12 lít	b. 2,24 lít	c. 0,224 lítRất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !Rất tiếc bạn trả lời sai !Hoan hô bạn đã trả lời chính xác ! Bạn đã dành 10 điểm !3. H2SO4 (loãng) tác dụng với: Fe, Cu, CaO, BaCl2, NaOH, K2SO4Số PƯ xẩy ra là:	a. 3	b. 5	c. 6	d. 2	e. 4Rất tiếc bạn đã trả lời sai. Bạn không còn quyền chơi tiếp !Rất tiếc bạn đã trả lời sai!Rất tiếc bạn đã trả lời sai !Rất tiếc bạn đã trả lời sai.!Bạn trả lời rất chính xác ! Bạn đã mang về 10 điểm !4. H2SO4 (đặc) tác dụng với dãy chất nào trong các dãy chất sau:	a. Fe, Ag, CaO, Au, S, KBr	b.Pt, NaOH, FeO, K2SO4 	 c. Fe, Cu, P, Fe2O3, Na2SO4 Rất tiếc bạn trả lời sai p !Bạn trả lời chính xác !10 điểm đã thuộc về bạn !Rất tiếc bạn trả lời sai !5. Chọn phương án trả lời thích hợp điền vào chỗ “ .” để có phương trình hoá học đúng: 6H2SO4 (đặc) + 2Fe ---> 3SO2+ ..(1).. + 6H2O 5H2SO4 (đặc) + 2P ---> ..(2).. + 2H2O + 2H3PO4A. (1) Fe(SO4), (2) SO2 B. (1) ; Fe2(SO4)3; (2) H2C. (1) Fe2(SO4)3; (2) SO2Bạn trả lời rất chính xác ! Bạn đã mang về cho mình 10 điểm !Rất tiếc bạn đã trả lời sai!Rất tiếc bạn đã trả lời sai !5SO2Fe2(SO4)3Bài tập 2Cho m (g) hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được 2,24 lít khí hiđrô và một phần chất rắn không tan. Lấy lượng chất rắn trên hoà tan bằng H2SO4 (đặc) thì thu được 3,36 lít SO2. Giá trị của m là? A. 9,6 (g)B. 14,2 (g)C. 15,2 (g)D. 16,2 (g)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_tiet_53_54_axit_sunfuric_muoi_sunfat.ppt