Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 48, Bài 29: Oxi-Ozon
MỤC TIÊU !
1. Biết trạng thái tự nhiên của Oxi
2. Nêu được tỉ khối của Oxi với không khí, tính tan của Oxi trong nước.
3. Xác định vị trí của O trong Bảng hệ thống tuần hoàn, Công thức cấu tạo của đơn chất Oxi, số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất
4. Viết phương trình phản ứng điều chế O2 từ KMnO4 , nguyên tắc thu khí O2 trong PTN
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 48, Bài 29: Oxi-Ozon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜMôn Hóa học GV: Đinh Thị ThuậnLớp học : 10A Chương 6: OXI-LƯU HUỲNHTiết 48Bài 29: Oxi-Ozon ???AI NÍN THỞ LÂU HƠNMỤC TIÊU !3. Xác định vị trí của O trong Bảng hệ thống tuần hoàn, Công thức cấu tạo của đơn chất Oxi, số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất2. Nêu được tỉ khối của Oxi với không khí, tính tan của Oxi trong nước.1. Biết trạng thái tự nhiên của Oxi4. Viết phương trình phản ứng điều chế O2 từ KMnO4 , nguyên tắc thu khí O2 trong PTN 5. Viết phương trình chứng minh tính oxi hóa của Oxi . Vận dụng kiến thức về Oxi để giải thích và giải bài tập - Kí hiệu hóa học: O- 8O cấu hình e: 1s22s22p4- Vị trí trong BTH: Ô nguyên tố 8, chu kì 2, nhóm VIA.- Công thức phân tử O2- Công thức cấu tạo: O=OI- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠOKhông mùiKhông màuNặng hơn không khí(32/29 ≈1,1)Hóa lỏng -183 độ CÍt tan trong nướcChất khíII. TÍNH CHẤT VẬT LÝChinh phục Everest!Quá trình quang hợp III- ĐIỀU CHẾ1. Trong công nghiệp:a. Từ không khíb. Từ H2O2H2O 2H2 + O2 Điện phân5:004:594:584:574:564:554:544:534:524:514:504:494:484:474:464:454:444:434:424:414:404:394:384:374:364:354:344:334:324:314:304:294:284:274:264:254:244:234:224:214:204:194:184:174:164:154:144:134:124:114:104:094:084:074:064:054:044:034:024:014:003:593:583:573:563:553:543:533:523:513:503:493:483:473:463:453:443:433:423:413:403:393:383:373:363:353:343:333:323:313:303:293:283:273:263:253:243:233:223:213:203:193:183:173:163:153:143:133:123:113:103:093:083:073:063:053:043:033:023:013:002:592:582:572:562:552:542:532:522:512:502:492:482:472:462:452:442:432:422:412:402:392:382:372:362:352:342:332:322:312:302:292:282:272:262:252:242:232:222:212:202:192:182:172:162:152:142:132:122:112:102:092:082:072:062:052:042:032:022:012:001:591:581:571:561:551:541:531:521:511:501:491:481:471:461:451:441:431:421:411:401:391:381:371:361:351:341:331:321:311:301:291:281:271:261:251:241:231:221:211:201:191:181:171:161:151:141:131:121:111:101:091:081:071:061:051:041:031:021:011:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01HẾT GIỜIV. TÍNH CHẤT HÓA HỌCSTTNội dung NVĐiểm1. Điều chế O2 từ KMnO4Thu được khí O2Viết và cân bằng phương trình phản ứngNêu tên phương pháp thu O210 552. O2 tác dụng với FeNêu hiện tượng, giải thíchViết và cân bằng phương trình phản ứng1053. O2 tác dụng với SNêu hiện tượng , giải thíchViết và cân bằng phương trình phản ứng1054. O2 tác dụng với hợp chất: C2H5OHViết và cân bằng phương trình phản ứng55. Dựa vào số oxi hóa của Oxi, kết luận tính chất đặc trưng của O2 5III- ĐIỀU CHẾ- 2. Trong PTNIII- ĐIỀU CHẾ-2. Trong PTNSTTNội dung NVĐiểm1. Điều chế O2 từ KMnO4Thu được khí O2Viết và cân bằng phương trình phản ứng 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2Nêu tên phương pháp thu O2 Dùng phương pháp đẩy nước10 55STTNội dung NVĐiểm2. O2 tác dụng với FeNêu hiện tượng: Dây Fe cháy đỏ rực , có tiếng nổ lách tách, thành bình mầu nâu, đầu dây sắt có hình giọt tròn.Viết và cân bằng phương trình phản ứng 3Feo + 2O2o → Fe3 O4-2 (FeO.Fe2O3) 1053. O2 tác dụng với SNêu hiện tượng: S cháy sáng, ngọn lửa xanh tím, tạo khói trắng.Viết và cân bằng phương trình phản ứng S + O2 → SO21054. O2 tác dụng với hợp chất: C2H5OHViết và cân bằng phương trình phản ứng C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O55. Dựa vào số oxi hóa của Oxi, kết luận tính chất đặc trưng của O2 O + 2e → O-2 , Oxi thể hiện tính oxi hóa mạnh. (Độ âm điện: 3,44)5+8/3tototo2. Trong phòng thí nghiệm: Nguyên tắc: Phân hủy các hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn), H2O2 KClO3 2KCl + 3O2 ; H2O3 2KCl + 3O2 III- ĐIỀU CHẾt o , MnO2t o , MnO2Sự oxi hóa sắtOxi là phi kim hoạt động và có tính oxi hóa mạnhLuật chơi: Các nhóm chơi, thảo luận và chọn đáp án trả lời trong vòng 10 giây, đáp án đúng được 5đ. V. ỨNG DỤNG CỦA OXI:B. 20 – 30.A. 10 – 20. AB C. 30 – 40. cD. 40 – 50.D Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?Câu 110987654321Hết giờB. 20 – 30.Trong công nghiệp hoá chất. AB Để luyện thép.cĐể hàn, cắt kim loại.D Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhấtCâu 210987654321Hết giờĐể luyện thép.Để làm nhiên liệu tên lửa.Tăng nhiệt độ cơ thểCung cấp oxi AB Lưu thông máuc Giảm đauD Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn địnhCâu 310987654321Hết giờCung cấp oxiSự hô hấp của sinh vật. Sự phân hủy xác các động vật, thực vậtABcSự quang hợp của cây xanhD Quá trình nào làm tăng lượng oxi trong không khí?Câu 410987654321Hết giờSự quang hợp của cây xanh Sự đốt cháy nhiên liệu.V. ỨNG DỤNG CỦA OXI:20p10sVĐV Stig Severinsen đến từ Đan MạchTìm tòi mở rộngYêu cầu:- Tìm hiểu các phản ứng xảy ra và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng than thu được bằng cách đốt thân cây tươi.(HS: Hoạt động cá nhân và viết báo cáo) Cảm ơn thầy côvà các em.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_tiet_48_bai_29_oxi_ozon.pptx