Bài giảng Hóa học 10 - Bài 6: luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 6: luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử

Câu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố

 A. s. B. p.

 C. d. D. f.

 Chọn đáp án đúng.

Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là

 A. 6 electron. B. 18 electron.

 C. 10 electron. D. 14 electron.

 Chọn đáp án đúng.

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là

 A. 1s22s22p53s23p64s5. B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3

 Chọn đáp án đúng.

 

ppt 17 trang ngocvu90 4381
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 6: luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 6: LUYỆN TẬPCẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬSô TT lớpTên của lớpn=1Kn=2Ln=3MSố phân lớpSố electron tối đa ở phân lớpSố electron tối đa ở lớpKIẾN THỨC CẦN NĂM VỮNGBảng 2. Lớp và phân lớp electronSô TT lớpTên của lớpn=1Kn=2Ln=3MSố phân lớp1s2s2p3s3p3dSố electron tối đa ở phân lớpSố electron tối đa ở lớpKIẾN THỨC CẦN NĂM VỮNGBảng 2. Lớp và phân lớp electronSô TT lớpTên của lớpn=1Kn=2Ln=3MSố phân lớp1s2s2p3s3p3dSố electron tối đa ở phân lớp2262610Số electron tối đa ở lớpKIẾN THỨC CẦN NĂM VỮNGBảng 2. Lớp và phân lớp electronSô TT lớpTên của lớpn =1Kn=2Ln=3MPh©n lípsspspdSè e tèi ®a trong ph©n líp2262610Sè e tèi ®a cña líp2818Sè eletron tèi ®a cña líp n lµ 2n2KIẾN THỨC CẦN NĂM VỮNGBảng 2. Lớp và phân lớp electronA. KIẾN THỨC CẦN NĂM VỮNGBảng 4. Mối liên hệ giữa lớp electron ngoài cùng và loại nguyên tốSố electron lớp ngoài cùng1, 2 hoặc 345, 6 hoặc 78Kim loại (trừ H, Be, B)Có thể là KL hay PKThường là phi kimKhí hiếm ( trừ He 2e)Loại nguyên tốTính chất cơ bản của nguyên tốTính kim loạiCó thể là tính KL hay tính PKThường có tính phi kimTương đối trơ về mặt hóa họcCâu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A. s.	 	B. p.	 C. d.	 	D. f.	Chọn đáp án đúng.Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là A. 6 electron.	 	B. 18 electron.	 C. 10 electron.	 	D. 14 electron.	Chọn đáp án đúng.Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là 	A. 1s22s22p53s23p64s5.	B. 1s22s22p63s23p6	 	C. 1s22s22p63s23p4	 	D. 1s22s22p63s23p3	Chọn đáp án đúng.B. BÀI TẬPCâu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A. s.	 	B. p.	 C. d.	 	D. f.	Chọn đáp án đúng.Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là A. 6 electron.	 	B. 18 electron.	 C. 10 electron.	 	D. 14 electron.	Chọn đáp án đúng.Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là 	A. 1s22s22p53s23p64s5.	B. 1s22s22p63s23p6	 	C. 1s22s22p63s23p4	 	D. 1s22s22p63s23p3	Chọn đáp án đúng.B. BÀI TẬPCâu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A. s.	 	B. p.	 C. d.	 	D. f.	Chọn đáp án đúng.Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là A. 6 electron.	 	B. 18 electron.	 C. 10 electron.	 	D. 14 electron.	Chọn đáp án đúng.Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là 	A. 1s22s22p53s23p64s5.	B. 1s22s22p63s23p6	 	C. 1s22s22p63s23p4	 	D. 1s22s22p63s23p3	Chọn đáp án đúng.B. BÀI TẬPCâu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A. s.	 	B. p.	 C. d.	 	D. f.	Chọn đáp án đúng.Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là A. 6 electron.	 	B. 18 electron.	 C. 10 electron.	 	D. 14 electron.	Chọn đáp án đúng.Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là 	A. 1s22s22p53s23p64s5.	B. 1s22s22p63s23p6	 	C. 1s22s22p63s23p4	 	D. 1s22s22p63s23p3	Chọn đáp án đúng.B. BÀI TẬPCâu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1 vậy :	A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.	 	B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.	C. Lớp thứ nhất (lớp M) có 3 electron.	 	D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.	 Chọn đáp án saiCâu 5: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Cho các phát biểu sau:	a) Nguyên tử photpho có 15 electron.	b) Số hiệu của nguyên tử photpho là 15.	c) Lớp electron thứ nhất có mức năng lượng cao nhất. 	d) Lớp electron thứ ba có mức năng lượng cao nhất. 	e) Photpho có 3 lớp electron.	f) Photpho là nguyên tử phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng. 	Chọn phát biểu đúng.B. BÀI TẬPCâu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1 vậy :	A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.	 	B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.	C. Lớp thứ nhất (lớp M) có 3 electron.	 	D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.	 Chọn đáp án saiCâu 5: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Cho các phát biểu sau:	a) Nguyên tử photpho có 15 electron.	b) Số hiệu của nguyên tử photpho là 15.	c) Lớp electron thứ nhất có mức năng lượng cao nhất.	d) Lớp electron thứ ba có mức năng lượng cao nhất.	e) Photpho có 3 lớp electron. 	f) Photpho là nguyên tử phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng. 	Chọn phát biểu đúng.B. BÀI TẬPCâu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1 vậy :	A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.	 	B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.	C. Lớp thứ nhất (lớp M) có 3 electron.	 	D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.	 Chọn đáp án saiCâu 5: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Cho các phát biểu sau:	a) Nguyên tử photpho có 15 electron. (Đúng)	b) Số hiệu của nguyên tử photpho là 15. (Đúng)	c) Lớp electron thứ nhất có mức năng lượng cao nhất. (sai)	d) Lớp electron thứ ba có mức năng lượng cao nhất. (Đúng)	e) Photpho có 3 lớp electron. (Đúng)	f) Photpho là nguyên tử phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng. (Đúng)	Chọn phát biểu đúng.B. BÀI TẬPB. Bài tậpCâu 6. Cho nguyên tử 2040Ca 	a) Tìm số p, số e, số n 	b) Viết cấu hình electron và xác định loại nguyên tố (s, p, d, hay f), là kim loại phi kim hay khí hiếm? Vì Sao?Đáp án a) Z = Số p = Số e = 20 Số N = 40 - 20 = 20 (n)b) Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2Ca là nguyên tố s vì electon cuối cùng điền vào phân lớp s. Ca là kim loại vì có 2 electon lớp ngoài cùng. B. Bài tậpCâu 7: Tổng số hạt trong một nguyên tử nguyên tố là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Tìm số p (P), số e, số n (N), số khối A? Đáp án a) Ta có : E + P + N = 28 => 2Z + N = 28Mặt khác : P + E – N = 8 	 => 2Z – N = 8Hệ : 	 	2Z + N = 28	2Z – N = 8	 	=> Z = 8, N= 10Vậy : 	Z = P = E = 10	 	A = Z + N = 9 + 10 = 19 (F)B. Bài tậpCâu 8: Tổng số hạt trong một nguyên tử nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm số p (P), số e, số n (N), số khối A? Đáp án a) Ta có : E + P + N = 155 => 2Z + N = 155Mặt khác : P + E – N = 33 	 => 2Z – N = 33Hệ : 	 	2Z + N = 155	2Z – N = 33	=> Z = 61, N= 47Vậy : 	Z = P = E = 61	 	A = Z + N = 61 + 47 = 108 (Ag)Chúc Quý Thầy Cô vui, khỏe, hạnh phúc

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_bai_6_luyen_tap_cau_tao_vo_nguyen_tu.ppt