Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Nếu rót nước vào H2SO4 đặc, nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.

→ Vì vậy muốn pha loãng H2SO4 đặc, ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh (Lưu ý an toàn trong khi làm thí nghiệm, cần làm theo hướng dẫn của GV)

 

ppt 33 trang ngocvu90 3751
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT GIA LAITrường THPT Trường ChinhCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ THAO GIẢNGLớp 10A2Năm học 2014-2015Thí nghiệmGVTH: ĐẶNG THỊ NGABài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNHTiết 72: AXIT SUNFURICThí nghiệmVì sao axit sunfuric có sức phá hủy ghê gớm như vậy? Cách sử dụng axit sunfuric như thế nào là an toàn? Nội dung kiến thức2. CẤU TẠO TỬ PHÂN3. TÍNH CHẤT VẬT LÍ4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. ỨNG DỤNG III.AXIT SUNFURICBài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH Axit sunfuric có tầm quan trọng như thế nào trong nền kinh tế quốc dân? H2SO4PhÈm nhuémLuyÖn kimChÊt dÎoChÊt tÈy röaøng dông kh¸c S¬nGiÊy, t¬ sîiPh©n bãn1.Ứng dụng1.øng dôngAxit sunfuric lµ hãa chÊt hàng ®Çu trong nhiÒu ngµnh s¶n xuất (160 triệu tấn/ 1 năm). 2. CẤU TẠO PHÂN TỬCấu hình e của nguyên tử O:Cấu hình e của nguyên tử S:1s22s22p63s23p41s22s22p4Viết cấu hình e của nguyên tử H, S và O?Cấu hình e của nguyên tử H:1s1Viết công thức cấu tạo của axit sunfuric?CTPT: H2SO4 ; M=98+6+6OOSOOHHOSOOOHH3s23p43d0OOSOOHHPhù hợp quy tắc bát tử+6Ở trạng thái cơ bản:OSOOOHH3s23p33d03d13p43s23d23p33s1Thoả mãn quy tắc xen phủ obital+6Ở trạng thái kích thích:VËy tÝnh chÊt cña H2SO4 như­ thÕ nµo? Chóng ta sÏ nghiªn cøu tiếp bµi h«m nay. 3. TÍNH CHẤT VẬT LÍChất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng hơn nước.Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm nên dùng để làm khô khí ẩm.Dd H2SO4 đặc 98%; d=1,84g/cm3 Quan sát lọ đựng, nghiên cứu SGK, nêu tính chất vật lý của axit sufuric?Nguyên tắc pha loãng H2SO4,đ 3. TÝnh chÊt vật lÝ:C¸ch pha kh«ng an toµnC¸ch pha an toµnKhi pha lo·ng H2SO4 ®Æc ph¶i rãt tõ tõ axit vµo nước vµ khuÊy nhÑ, Hình (b)H2SO4H2SO4H2OC¸ch nµo an toµn ??kh«ng ®­ược lµm ng­ược l¹iH2OHình (a)Nếu rót nước vào H2SO4 đặc, nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.→ Vì vậy muốn pha loãng H2SO4 đặc, ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh (Lưu ý an toàn trong khi làm thí nghiệm, cần làm theo hướng dẫn của GV)Tại Sao ?- Cã 2 nguyªn tö H linh ®éng , axit 2 nÊc.4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC- S cã sè oxi ho¸ +6 (sè oxi ho¸ cao nhÊt cña S) TÝnh oxi ho¸+6Nêu tính chất hóa học của axit H2SO4 ??4. TÍNH CHẤT HÓA HỌCa. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).Đổi màu quỳ tím đỏTác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2 Tác dụng với muốiTác dụng với oxit bazơ, bazơQua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học chung của một axit?Fe + H2SO4(l) 	H2SO4 + BaCl2 	H2SO4(l) + FeO 	H2SO4(l) + Fe(OH)2 	H2SO4(l) + Fe(OH)3 	0+1+20Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?FeSO4 + H2 (1)BaSO4 + 2HCl (2)FeSO4 + H2O (3) FeSO4 + 2H2O (4)? Hoàn thành phương trình hóa học sau:2 Fe2 ( SO4) 3 + 2H2O (4)Kết luận: Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số oxi hoá thấp (Fe Fe2+). H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxi hoá với kim loại đứng trước H2 H2SO4 là axit hai lần axitb. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc- Tính oxi hoá mạnh - Tính háo nướcKim loại (trừ Au, Pt) Phi kim: C, S, P, Hợp chất: Fe(OH)2,KI, FeO, HBr, Sự làm khô Sự than hóa Fe + H2SO4(đặc) Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt): H2SO4 đặc nóng OXH hầu hết các kim loại trừ Au, Pt.0+3+6+4t0Chú ý: - Nếu kim loại có nhiều trạng thái OXH thì khi tác dụng với dd axit H2SO4 đặc thì kim loại đạt đến số OXH cao, bền. - H2SO4 đặc nguội thụ động hoá một số kim loại như Al, Fe, Cr Cu + H2SO4(đặc) 0+2+6+4Phương trình phản ứngFe + H2SO4(l) 	FeSO4 + H2	(1)0 +1 +2 0Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O (6)62a. Tính oxi hoá mạnht0CuSO4 + SO2 + 2 H2O (5)2 Tác dụng với phi kim: H2SO4 đặc nóng OXH nhiều phi kim (C, S, P .) 2H2SO4 + S 	0+4+65H2SO4 + 2P 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O	 (8)0+5+6+4t0t03SO2 + 2H2O (7) Tác dụng với hợp chất: H2SO4 đặc nóng OXH nhiều hợp chấtH2SO4(đặc)+ HI -10+6-2 FeO + H2SO4(đặc) +6+3+2+4t0FeO + H2SO4(l) 	FeSO4 + H2O	 (6) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (10)424I2 + H2S + 4H2O	(9) 8 Kết luận: + H2SO4 đặc có tính axit mạnh và OXH mạnh+ Trong các phản ứng oxihoa-khử đó số OXH của S trong axit H2SO4 đặc có thể bị khử tới số OXH : SO2, S, H2S0+4 -2b. Tính háo nướcH2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat đMột phần C bị H2SO4 đặc OXHđ(Màu xanh)(Màu trắng)Chú ý: Da thịt con người chính là những hợp chất hữu cơ, vì vậy khi tiếp xúc với H2SO4 đặc bị bỏng nặng, do đó hết sức thận trọng khi sử dụng.Quan sát thí nghiệm sau, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng?HÃY CẨN THẬN!H2SO4(đặc) Có thể gây bỏng nặng, rất nguy hiểm!H2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặcTính axitTính oxi hóa mạnhTính háo nướcĐổi màu quỳ tímVới bazơVới oxit bazơVới muốiVới kim loại (đứng trước H)Kim loại (-Au, Pt)Phi kimHợp chất4. TÍNH CHẤT HÓA HỌCBµi 1: Dung dÞch H2SO4 lo·ng t¸c dông ®­îc víi c¶ 2 chÊt sau:A. Cu, Cu(OH)2B. C , CaOC. S, H2SD. Fe, Fe(OH)3DII-BÀI TẬPBµi 2: Hçn hîp Fe t¸c dông víi H2SO4 ®Æc nãng. Sau ph¶n øng thu ®­îc:A. FeSO4 , CO, H2 B. Fe2(SO4)3 , SO3, H2OD. FeSO4, SO2, H2C. Fe2(SO4)3, H2O, SO2CII-BÀI TẬPBài 3:Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm: ZnO, CuO, Fe2O3 tác dụnghoàn toàn vừa đủ với 0,3 mol H2SO4 loãng, sau khi cô cạn thu được bao nhiêu gam muối khan ?(Gợi ý: dựa vào định luật bảo toàn khối lượng) II-BÀI TẬPII-BÀI TẬPXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ và các em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_45_hop_chat_co_oxi_cua_luu_huyn.ppt