Bài giảng Hóa học 10 - Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn

Nội dung:

I. Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học.

II. Sự biến đổi về hóa trị của các nguyên tố hóa học.

 

ppt 28 trang ngocvu90 11011
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀNNội dung:I. Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học.II. Sự biến đổi về hóa trị của các nguyên tố hóa học. Bài 9:I. TÍNH KIM LOẠI ,TÍNH PHI KIM .Tính kim loại, tính phi kim. Nguyên tử LiLi+Vd 1 : Li (Z = 3): 1s2 2s13+3++Li 1s2 2s1Li+ 1s2+ 1e 12+Mg Mg2+ + 2e13+Al Al3+ + 3e Tổng quát: Nguyên tử kim loại(1,2,3e lớp ngoài cùng)Nhường eIon dương (cation)M Mn+ + ne ( n = 1; 2; 3 )Vd : F (Z = 9): 1s2 2s2 2p5 9++9+F + 1e 1s2 2s2 2p5F- 1s2 2s2 2p6Vd 1 : F (Z = 9): 1s2 2s2 2p5 9++9+F + 1e 1s2 2s2 2p5F- 1s2 2s2 2p6 Tổng quát: Nguyên tử phi kim (5,6,7e lớp ngoài cùng)Nhận eIon âm (anion)X + ne Xn- ( n = 1; 2; 3 ) 8+ 8+Cl + 1e Cl-O + 2e O2- 17+(Bán kính nguyên tử (A0)1,25Al1,04S1,57Na1,36Mg1,17Si1,10P0,99ClNa182Mg282Al382Si482P582Cl782S682Xét chu kì 31.SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT TRONG MỘT CHU KÌ11+17+14+ 17Cl 11Na 14Si tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dầnNa	 Mg	Al	 Si P 	 S 	 ClChu kì 3Kim loại điển hìnhKim loại mạnhKim loại nhưng hiđroxit lưỡng tínhPhi kim Phi kim Phi kim mạnhPhi kim điển hình - Trong một chu kì: khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần nên:khả năng dễ nhường electron giảm => tính kim loại giảm dần khả năng thu electron tăng => tính phi kim tăng dầnKẾT LUẬN2. Sự biến đổi tính chất trong một nhóm ACK 1H CK 2Li CK 3Na CK 4K CK 5Rb CK 6CsCK 7Fr12 12 8 12 8 8 12 8 18 8 12 8 18 18 8 12 8 18 32 18 8 11,231,572,032,162,62Tính kim loại tăng dầnIACho các nguyên tố F, Cl, ITính phi kim giảm dần theo dãy nào sau đây?a. I > Cl > Fb. I Cl > Id. Cl Cs là kim loại mạnh nhất.- nguyên tử F có bán kính nguyên tử nhỏ nhất nên dễ thu thêm e nhất => F là phi kim mạnh nhất.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dầnTính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần3. độ âm điệnA. khái niệm: độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học NhómChu kỳIAIIAIIIAIVAVAVIAVIIA1H2.202Li0.98Be1.57B2.04C2.55N3.04O3.44F3.983Na0.93Mg1.31Al1.61Si1.90P2.19S2.58Cl3.164K0.82Ca1.00Ga1.81Ge2.01As2.18Se2.55Br2.965Rb0.82Sr0.95In1.78Sn1.96Sb2.05Te2.10I2.666Cs0.79Ba0.89Tl1.62Pb2.33Bi2.02Po2.00At2.20B. Sự biến đổi độ âm điện:- trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, giá trị độ âm điện của các nguyên tử nói chung tăng dần- trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, giá trị độ âm điện của các nguyên tử nói chung giảm dầnKẾT LUẬNTÍNH KIM LOẠI, TÍNH PHI KIM CỦA CÁC NGUYÊN TỐ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN THEO CHIỀU TĂNG CỦA ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂNKẾT LUẬNTrong một chu kìtheo chiÒu t¨ng cña Z +Sè líp e nh­ nhau Sè e líp ngoµi t¨ngB¸n kÝnh nguyªn tö gi¶mĐộ âm điện và I1 tăngLùc hót gi÷a h¹t nh©n vµ e líp ngoµi t¨ngKh¶ n¨ng nhËn e t¨ngT Ýnh PHI KIM t¨ngT Ýnh KIm lo¹i gi¶m TRONG MOÄT NHOÙM Atheo chiÒu t¨ng cña Z +Sè líp e t¨ngSè e líp ngoµi nh­ nhauB¸n kÝnh nguyªn tö t¨ngĐộ âm điện và I1 giảmLùc hót gi÷a h¹t nh©n vµ e líp ngoµi gi¶m Kh¶ n¨ng nhËn e gi¶mT Ýnh PHI KIM gi¶mT Ýnh KIm lo¹i t¨ng 4. Thöù töï taêng daàn tính kim loaïi naøo sau ñaây ñuùng:a. K < Na < Mg < Alb. Na < K < Mg < Alc. K < Al < Mg < Nad. Al < Mg < Na < K34 IA IIA IIIAA: 1s22s22p63s23p2B: 1s22s22p63s23p4C: 1s22s22p4D: 1s22s22p5Thöù töï taêng tính phi kim laø:a. A, B, C, D ZA = 14 ( Si ) ZB = 16 ( S ) ZC = 8 ( O ) ZD = 9 ( F )	 IVA VA VIA 	VIIA23 Nhận xét: Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Số thứ tự nhóm AIAIIAIIIAIVAVAVIAVIIAHợp chất với oxiNa2OMgOAl2O3SiO2P2O5SO3Cl2O7K2OCaOGa2O3GeO2As2O5SeO3Br2O7Hóa trị cao nhất với oxiHợp chất khí với hiđroSiH4PH3H2SHClGeH4AsH3H2SeHBrHóa trị với hiđroSố thứ tự nhóm AIAIIAIIIAIVAVAVIAVIIAHợp chất với oxiNa2OMgOAl2O3SiO2P2O5SO3Cl2O7K2OCaOGa2O3GeO2As2O5SeO3Br2O7Hợp chất cao nhất với oxi1234567Hợp chất khí với hiđroSiH4PH3H2SHClGeH4AsH3H2SeHBrHóa trị với hiđro4321

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_bai_9_su_bien_doi_tuan_hoan_tinh_cua_ca.ppt