Bài giảng Hóa học 10 - Bài 32, Tiết 53+54: Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 32, Tiết 53+54: Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Ở Mêhicô, tháng 11/1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải ra một lượng khí rất lớn. Chỉ trong vòng 30 phút khí đó cùng với sương mù trắng của thành phố đã làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.

 

ppt 34 trang ngocvu90 9634
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 32, Tiết 53+54: Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!CHUYÊN ĐỀ TÍCH HỢP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG1THÙHÌNH234OXIHOÁNHIỆTĐỘAXITSUNFURIC Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng của lưu huỳnh.HIĐROSUNFUA Khi tác dụng với hiđro và kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính chất gì ? Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều kiện gì ? Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit này.Đây là tên sản phẩm của phản ứng giữa lưu huỳnh và hiđroKeyTRÒ CHƠI Ô CHỮCách đây khoảng 200 năm, trên một hòn đảo ở Thái Bình Dương Ở Mêhicô, tháng 11/1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải ra một lượng khí rất lớn. Chỉ trong vòng 30 phút khí đó cùng với sương mù trắng của thành phố đã làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.Bài 32, Tiết 53+54 HIĐRO SUNFUALƯU HUỲNH ĐIOXITLƯU HUỲNH TRIOXIT I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nặng hơn không khí. Rất độc. (gây đau đầu, buồn nôn, không phân biệt được mùi, có thể gây tử vong; H2S làm tổn thương lá cây, làm rụng lá và giảm sinh trưởng). Tan ít trong nước.A. HIĐRO SUNFUA Khí không màu, mùi trứng thối.Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của S hãy dự đoán xem H2S có những tính chất hóa học gì?II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. HIĐRO SUNFUA -2 0 +4 +6 S S S STính khử mạnh H2S(dd)H2OH2S(k) Tính axit yếuCÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM (5ph)Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau và xác định vai trò của H2S trong các phản ứng hóa học đó ? Dãy 1, Dãy 31/ H2S + NaOH 1 mol : 1 mol2/ H2S + NaOH 1 mol : 2 mol3/ H2S + FeCl2Dãy 2, Dãy 41/ H2S + O2 thiếu2/ H2S + O2 dư, nhiệt độ cao3/ H2S + Br2 + H2OA. HIĐRO SUNFUAII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Tính axit yếuH2S là axit 2 lần axitTính axit: H2S < H2CO3khí hiđro sunfua axit sunfuhiric H2S(dd)H2OH2S(k) Vậy khí H2S tác dụng với dung dịch kiềm có thể thu được những loại muối nào?khí H2S + dd NaOHNaOH + H2S NaHS + H2O (1) (Natri hiđrosunfua)2NaOH + H2S Na2S + 2H2O (2)(Natri sunfua) nNaOH nT =Sản phẩm muốiPhương trình phản ứngT 1T 21 T 2NaHSNa2SNaHS & Na2S(1) & (2)(1)(2) theo nNaOH theo n giải hệ ptA. HIĐRO SUNFUA→ nhận biết H2S- H2S tác dụng với dung dịch muối:II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính axit yếuPbS↓ + 2HNO3CuS ↓ + 2HNO3(đen)(đen)H2S + Cu(NO3)2 →H2S + Pb(NO3)2 →II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính khử mạnh: * H2S tác dụng với oxi : A. HIĐRO SUNFUAFeS + HClKhí hidrosunfua bò ñoát chaùy Moâ phoûng thí nghieäm ñoát chaùy hidrosunfuaII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. HIĐRO SUNFUA2. Tính khử mạnh Tại sao dung dịch H2S để lâu trong không khí dần trở nên có vẩn đục màu vàng?Vậy H2S có tồn tại lâu trong không khí không?Moâ phoûng thí nghieäm Hidrosunfua laøm maát maøu dd Brom dd Brom ñaõ bò maát maøu dd BromH2S(K)FeS vaø HCl1. Trạng thái tự nhiênA. HIĐRO SUNFUAIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ? Các nguồn sinh ra H2SHIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNGHIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬAHIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY Khí núi lửa Nước suối Protein thối rữa1. Trạng thái tự nhiênA. HIĐRO SUNFUAIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾCần làm gì để góp phần hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường do H2S?Từng cá nhân học sinh: + Không giết hại động vật.+ Không để rác thải lâu, không vứt rác bừa bãi.+ Khai thông cống rãnh, không để nước thải đọng.Nhóm (tổ, lớp): Tuyên truyền cho mọi người cùng có ý thức bảo vệ môi trường sống.Có kế hoạch thu khí thải khi sử dụng nhiên liệu.BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SỐNG2. Điều chếA. HIĐRO SUNFUAIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ- Trong PTN: Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS, HClFeSH2SBông tẩmdd Cu(NO3)2H2SĐiều chế và thu khí H2S trong phòng thí nghiệm- Trong công nghiệp: người ta không sản xuất H2S FeS + 2HCl FeCl2 + H2S 2. Điều chếA. HIĐRO SUNFUAIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾCho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS, - Trong PTN: KẾT LUẬNHi®ro sunfuah2sMuèi sunfua( fes, zns )+ HCl, H2SO4NaHSNa2SddNaOHTính khử mạnhHIĐRO SUNFUABài 1. Cho phản ứng: 	H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khửH2S là chất khử, H2O là chất oxi hoáCl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khửCl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử-20+6-1HIĐRO SUNFUAAg để lâu ngày trong không khí bị hóa đen do phản ứng sau:4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2OVì sao các đồ vật bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị xám đen? Bài 2. HIĐRO SUNFUABài 3. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?NaHSNa2SNaHS và Na2SNa2SO4HIĐRO SUNFUAA. H2S và HClC. O2 và Cl2D. Cl2 và N2B. H2S và Br2Câu 4: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?Câu 5: Cho 100ml dung dịch H2S 1M tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: HIĐRO SUNFUAA. 3,12 gam B. 4,56 gamC. 5,70 gam D. 7,80 gam

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_bai_32_tiet_5354_hidro_sunfua_luu_huynh.ppt