Bài giảng Hóa học 10 - Bài 26: Luyện tập nhóm halogen

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 26: Luyện tập nhóm halogen

1. Cấu tạo nguyên tử và phân tử của halogen

• Cấu tạo nguyên tử:

-Bán kính nguyên tử tăng từ flo đến iot.

Nhận xét : Bán kính nguyên tử từ Flo đến Iot.

Có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?

Phân tử có bao nhiêu liên kết? Thuộc loại liên kết gì?

 

pptx 24 trang ngocvu90 7301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 26: Luyện tập nhóm halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 26: LUYỆN TẬPNHÓM HALOGENBài 26: LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGENA – Kiến thức cần nắm vữngB – Bài tập1. Cấu tạo nguyên tử2. Tính chất hóa học3. Điều chế 1. Bài tập trắc nghiệm2. Bài tập tự luận1. Cấu tạo nguyên tử và phân tử của halogenNguyên tốHalogenFClBrI3s23p54s24p55s25p5Cl : Cl(Cl2)Br : Br(Br2)I : I(I2)Cấu hình electron lớp ngoài cùng (ns2np5)Cấu tạo phân tử (liên kết cộng hóa trị không cực)2s22p5F : F(F2) Cấu tạo nguyên tử: b. Cấu tạo phân tử:1. Cấu tạo nguyên tử và phân tử của halogenBán kính nguyên tử tăng từ flo đến iot.Có 7e lớp ngoài cùng (ns2np5).Phân tử gồm có 2 nguyên tử, liên kết cộng hóa trị không cực.Nhận xét : Bán kính nguyên tử từ Flo đến Iot.Có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?Phân tử có bao nhiêu liên kết? Thuộc loại liên kết gì?2. Tính chất hóa họcF Cl Br IĐộ âm điện giảm dầnTính oxi hóa giảm dần Tính oxi hóaHầu hết kim loạiVí dụ: Na, K, Cu, Fe .Nhiều phi kimVí dụ: H2 Hợp chấtVí dụ: H2O, KOH . Độ biến thiên độ âm điện từ F đến I thể hiện như thế nào?Tính chất hóa học của đơn chất halogenTính oxi hóa: Oxi hóa được hầu hết kim loại nhiều phi kim và hợp chất.Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I.2. Tính chất hóa học X2Phản ứngF2Cl2Br2I2Với kim loạiOxi hóa được . các kim loại tạo ra muối ........ :Ca + F2 Oxi hóa đựơc các kim loại tạo ra muối , phản ứng cần ..: Fe + Cl2 Oxi hóa được kim loại tạo ra muối , phản ứng cần .....:Cu + Br2 Oxi hóa được kim loại tạo ra muối .... Phản ứng chỉ xảy ra khi hoặc có........: Al + I2 2. Tính chất hóa họctất cảfloruahầu hếtcloruanhiệt độnhiềubromuanhiệt độnhiềuioduađun nóngxúccao hơn :tác:CaF22FeCl3CuBr22AlI32323 Với khí hidroTrong ,ở t0 thấp (-2520C) và nổ mạnh:(3)F2 + H2 Cần .:(4)Cl2 + H2 Cần ..................................:Br2 + H2 Cần .................................., phản ứng .........................:I2 + H2 X2Phản ứngF2Cl2Br2I22. Tính chất hóa họcbóng tốichiếu ánh sáng nhiệt độ caonhiệt độ cao hơnthuận nghịch 2HF2HCl2HBr2HI X2Phản ứngF2Cl2Br2I2Với nướcPhân hủy mãnh liệt H2O ở ngay nhiệt độ thường:(5) F2 +H2O Ở nhiệt độ thường : (6)Cl2 + H2OỞ nhiệt độ thường chậm hơn so với clo:Br2 + H2O Hầu như không phản ứng. 2. Tính chất hóa học4HF + O2HCl + HClOHBr + HBrO2F2 + H2 2HF2HClCl2 + H2 HCl + HClOCl2 + H2O2F2 + H2O4HF + O22. Tính chất hóa học(3)(4)(5)(6)Tính oxi hóa của Flo mạnh hơn CloPhản ứng mãnh liệtPhản ứng thuận nghịchỞ nhiệt độ -2520CCần ánh sángb. Tính chất hóa học của các hợp chất của HalogenAxit Halogenhidric (HX) HF HCl HBr HITính axit tăng2. Tính chất hóa họcb. Tính chất hóa học của các hợp chất của HalogenHợp chất có oxiNước Gia – ven và clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng vì NaClO và CaOCl2 có tính oxi hóa mạnh do chứa gốc ClO- có tính oxi hóa mạnh.2. Tính chất hóa họcTính tẩy màu và sát trùng của nước Gia – ven và CaOCl2 là do đâu?3. Phương pháp điều chếFLOĐiện phân hỗn hợp KF và HF (lỏng không có nước): HF CLOCho axit HCl đặc + chất oxi hóa mạnh (MnO2, KMnO4) BROMDùng Cl2 để oxi hóa NaBr (có trong nước biển) thành Br2:(7)Cl2 + NaBr IOTSản xuất I2 từ rong biển.Trong PTN:Cho Cl2 hoặc Br2 + KI hoặc NaI:(8) NaI + Cl2 (9) NaI + Br2 Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn: NaCl + H2OH2+ F2MnCl2 + Cl2 + 2H2O2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2  + 8H2O2NaCl + Br22NaCl + I22NaBr +I2MnO2+ HClđKMnO4+ HCl 2NaOH + H2 + Cl2 42 162222 2 2Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2(7) 2. Tính chất hóa học2NaCl + I2 2NaI + Cl2 2NaBr +I2NaI + Br2 (8) (9) Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Brom Tính oxi hóa của Clo, Brom mạnh hơn Iot4. Phân biệt các ion F-, Cl-, Br-, I- NaF + AgNO3 không phản ứngNaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 màu trắngNaBr + AgNO3 AgBr + NaNO3 màu vàngNaI + AgNO3 AgI + NaNO3 màu vàng đậmThuốc thử: dung dịch AgNO3Làm thế nào để phân biệt các ion F-, Cl-, Br-, I- ?Hãy viết phương trình nếu xảy ra khi cho AgNO3 tác dụng với muối halogenuaBÀI TẬP1. Trắc nghiệm1. Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? HCl, HBr, HI, HF.B. HBr, HI, HF, HCl.C. HI, HBr, HCl, HF.D. HF, HCl, HBr, HI.D. NaI2. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaFB. NaClC. NaBr1. Trắc nghiệmD. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.3. Trong phản ứng hóa học sau :SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr Brom đóng vai trò:A. Chất khử.B. Chất oxi hóa.C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.1. Trắc nghiệm4. Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot : A. Flo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa mãnh liệt được nước.B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa nước.C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước.1. Trắc nghiệmBài 1:Cho 300ml một dung dịch có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hòa tan 34g AgNO3, người ta thu được một kết tủa và nước lọc.Tính khối lượng chất kết tủa thu được.Tính nồng độ mol của chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi không đáng kể.2. Tự luận==0,1 mol0,2 mol==NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 0 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 = 143,5.0,1 = 14,35g.b. Vdd = 300 + 200 = 500ml = 0,5lCM(NaNO3)= CM(AgNO3 dư)= = 0,2 M Trước pư Pư Sau pư a. 2. Tự luậnBài 2: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.2. Tự luận==0,8 mol ==0,5.42 mol0,8 0,80,8 20,8 1,6 0,8 0,80 0,4 0,8 0,8CM(NaCl) = CM(NaClO) =1,6 M=Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O = 0,8 MCM(NaOH) = dưTrước pư Pư Sau pư MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O2. Tự luận

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_10_bai_26_luyen_tap_nhom_halogen.pptx