Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - Xã hội của các nhóm nước. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ cao - Năm học 2022-2023 - Võ Thị Minh Hồng
* TG có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau và được chia làm 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển (dựa trên các chỉ số sau: GDP; FDI; HDI )
* Các nước phát triển có GDP cao, FDI nhiều, HDI cao.
* Các nước đang phát triển thì ngược lại.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - Xã hội của các nhóm nước. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ cao - Năm học 2022-2023 - Võ Thị Minh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin Chào Giáo viên: Võ Thị Minh Hồng BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - Xà HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CAO GDP/ ng ườ i của thế giới theo các n ướ c và vùng lãnh thổ 2004 I. Sự phân chia thành các nhóm Nước 10 nền kinh tế lớn nhất Thế giới n ă m 2004 Tính theo giá trị GDP Tæng nî nưíc ngoµi cña c¸c níc ®ang ph¸t triÓn 610 1200 1310 2498 2724 TØ USD * Nghiên cứu mục I; H.1-trang 6-Sgk và hoàn thành phiếu học tập số 1 GDP/ ng ườ i (USD/ng/2004) Một số n ướ c tiêu biểu Mức thấp: < 725 ? Mức trung bình: < 725~2895 ? Mức trung bình cao : 2896-895 ? Mức cao: > 8955 ? I/ S Ự PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM N ƯỚ C GDP/ ng ườ i Một số n ướ c tiêu biểu Mức thấp < 725 Việt Nam, Mông Cổ, Lào, Campuchia Mức trung bình < 725 ~ 2895 LB Nga, Ucraina, Thái Lan, Malaixia, Angiêri Mức trung bình cao : 2896 ®Õn 8955 Brazil. Paragoay, Nam Phi, Mêhicô, Libi Mức cao: > 8955 Hoa Kỳ, Canada, Pháp, Đức, LB Úc . *Rút ra nhận xét: sự phân bố các n ướ c và vùng lãnh thổ trên thế giới theo mức GDP bình quân đầ u ng ườ i (Usd/ng ườ i) ? * Dựa vào đâ u để phân biệt nhóm n ướ c phát triển và đ ang phát triển? GDP FDI HDI Bản đồ chỉ số HDI của Thế giới n ă m 2006 * Các n ướ c công nghiệp mới ( NICs ) * TG có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau và đượ c chia làm 2 nhóm n ướ c: phát triển và đ ang phát triển (dựa trên các chỉ số sau: GDP; FDI; HDI ) * Các n ướ c phát triển có GDP cao, FDI nhiều, HDI cao. * Các n ướ c đ ang phát triển thì ng ượ c lại. => Nh ư ta đã biết nhóm n ướ c phát triển và đ ang phát triển có sự cách biệt rất lớn về trình độ phát triển kinh tế-xã hội; I/ SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM N ƯỚ C Các chỉ số Nhóm n ướ c phát triển Nhóm n ướ c đ ang phát triển GDP ( 2004-%) 79,3 22,7 Tỉ trọng GDP phân theo KVKT KV .I KV .II KV.III KV .I KV .II KV.III Tuổi thọ bình quân ( 2005) HDI ( 2003 ) 2 27 32 71 25 43 65 tuổi 76 tuổi 0,694 0,855 II/ SỰ T ƯƠ NG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-Xà HỘI CỦA CÁC NHÓM N ƯỚ C Dựa vào sách giao khoa em hãy hoàn thành bảng sau cho cô ? Các chỉ số Nước phát triển Nước đang phát triển GDP bình quân đầu người Cao Thấp Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế Khu vực III lớn, Khu vực I, II nhỏ Khu vực III nhỏ, khu vực I, II lớn Tuổi tho trung bình và chỉ số HDI Cao hơn thế giới Thấp hơn thế giới Thời gian Đặc trưng 4 công nghệ trụ cột III/ CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đạ i xuất hiện vào cuối thế kỉ XX và đầu thể kỉ XXI Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao dựa vào các thành tựu khoa học mới với hàm lượng tri thức cao Sinh học-Vật liệu-N ă ng l ượ ng-Thông tin Xuất hiện nhiều ngành mới đặ c biệt trong lĩnh vực công nghệ và dịch vụ -> làm chuyển dịch mạnh mẽ c ơ cấu kinh tế của Thế giới. => Nền kinh tế tri thức. “NÒn kinh tÕ tri thøc ” Träng lîng cña s¶n phÈm tû lÖ nghÞch víi hµm lîng tri thøc trong s¶n phÈm: Ví dụ: §Ó thu ®îc 500 USD: TËp ®oµn Than vµ Kho¸ng s¶n VN b¸n 5 tÊn than ®¸. N«ng d©n ë đ ång b»ng s«ng Cöu Long b¸n 2 tÊn g¹o. Trung Quèc b¸n chiÕc xe m¸y träng lîng 100kg . H·ng Sony cña NhËt B¶n b¸n chiÕc tivi träng lîng 10kg. H·ng Nokia cña PhÇn Lan b¸n chiÕc ®iÖn tho¹i träng lîng 0,1kg. H·ng Intel b¸n con chip m¸y tÝnh träng lîng 0,01kg . H·ng Microsoft b¸n mét phÇn mÒm träng lîng 0 kg . A, Trắc nghiệm: 1, Hãy chọn câu trả lời đú ng: a, Nhân tố tác độ ng mạnh mẽ đế n nền kinh tế thế giới, chuyển nền kinh tế thế giới sang giai đ oạn phát triển nền kinh tế tri thức là: A.Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật B. Cuộc cách mạng công nghệ hiện đạ i. C. Cuộc cách mạng khoa học. D. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đạ i. CÚNG CỐ D b/ Các quốc gia trên thế giới đượ c chia làm 2 nhóm n ướ c phát triển và đ ang phát triển, dựa vào: A. Sự khác nhau về đ iều kiện tự nhiên. B. Sự khác nhau về tổng số dân của mỗi n ướ c. C. Sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội. D. Sự khác nhau về tổng thu nhập bình quân trên đầ u ng ườ i C 2. Nối ý ở cột I và II sao cho đú ng: I. 4 công nghệ trụ cột II. Đặc đ iểm A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ vật liệu C. Công nghệ n ă ng l ượ ng D. Công nghệ thông tin a, Tạo ra các vi mạch, chíp đ iện tử có tốc độ cao, kĩ thuật số hóa, cáp sợi quang. b, Tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên c, Nâng cao n ă ng lực con ng ươì trong truyền tải, xử lí và l ư u giữ thông tin. d, Sử dụng ngày càng nhiều các dạng n ă ng l ượ ng mới. e, Taọ ra những vật liệu chuyên dụng mới, với những tính n ă ng mới. f, T ă ng c ườ ng sử dụng n ă ng l ượ ng hạt nhân, mặt trời, sinh học, thủy triều g, Tạo ra các vật liệu siêu dẫn, vật liệu composit h, Tạo ra những b ướ c quan trọng trong chẩn đ oán và đ iều trị bệnh. CÚNG CỐ B. Tự luận: Câu 1: Trình bày những đ iểm t ươ ng phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của nhóm n ướ c phát triển với nhóm n ướ c đ ang phát triển. Câu 2: Nêu đặ c tr ư ng và tác độ ng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đạ i đế n nền kinh tế-xã hội thế giới ? Hoàn thành các câu hỏi và bài tập cuối bài học. Chuẩn bị bài 2-Sgk-trang 10: + Tìm hiểu xu h ướ ng toàn cầu hóa, khu vực hóa, biểu hiện và tác độ ng-hệ qủa của xu h ướ ng đó . + Sử dụng đượ c bản đồ để nhận biết đượ c phạm vi lãnh thổ của các liên kết kinh tế khu vực (ví dụ các n ướ c thuộc ASEAN ) HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: §oµn kÕt - Ch¨m ngoan - Häc giái Cảm ơn các em đã chú ý lắng nghe
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_10_bai_1_su_tuong_phan_ve_trinh_do_phat.ppt