Từ vững, ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 - Chương trình cả năm

Từ vững, ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 - Chương trình cả năm

A. READING

crop (n) mùa vụ

fellow (n) bạn

peasant (n) (=farmer) nông dân

plot of land (n) mảnh đất nhỏ

take a rest (v) nghỉ ngơi

transplant (v) cấy

B. SPEAKING

biology (n) sinh học

chemistry (n) hoá học

civic education (n) giáo dục CD

class meeting (n) sinh hoạt lớp

geography (n) đại lý

history (n) lịch sử

information technology(n) CN TT

literature (n) văn học

maths (n) toán học

physical education (n) thể dục

physics (n) vật lý

tenth-grade student (n) HS lớp 10

timetable (n) thời khoá biểu

C. LISTENING

cyclo (n) xe xích-lô

district (n) quận

drop (v) để (ai) xuống xe

food stall (n) quầy thực phẩm

immediately (adv) ngay lập tức

occupation (n) nghề nghiệp

park (v) đậu xe

passenger (n) hành khách

pedal (v/n) đạp/bàn đạp

(xe đạp)

purchase (n) vật/hàng hoá

mua được

pdf 39 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vững, ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 1 
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
crop (n) mùa vụ 
fellow (n) bạn 
peasant (n) (=farmer) nông dân 
plot of land (n) mảnh đất nhỏ 
take a rest (v) nghỉ ngơi 
transplant (v) cấy 
B. SPEAKING 
biology (n) sinh học 
chemistry (n) hoá học 
civic education (n) giáo dục CD 
class meeting (n) sinh hoạt lớp 
geography (n) đại lý 
history (n) lịch sử 
information technology(n) CN TT 
literature (n) văn học 
maths (n) toán học 
physical education (n) thể dục 
physics (n) vật lý 
tenth-grade student (n) HS lớp 10 
timetable (n) thời khoá biểu 
C. LISTENING 
cyclo (n) xe xích-lô 
district (n) quận 
drop (v) để (ai) xuống xe 
food stall (n) quầy thực phẩm 
immediately (adv) ngay lập tức 
occupation (n) nghề nghiệp 
park (v) đậu xe 
passenger (n) hành khách 
pedal (v/n) đạp/bàn đạp 
 (xe đạp) 
purchase (n) vật/hàng hoá 
mua được 
D. WRITING 
choke (v) nghẹt thở (khói) 
cough (v) ho 
crowded (adj) đông đúc 
dip (v) lao xuống 
discotheque (n) vũ trường 
fire exit (n) lối thoát hiểm 
gain height tăng độ cao 
in danger trong tình trạng 
nguy hiểm 
land safely hạ cánh an toàn 
overjoyed (adj) vui mừng 
khôn xiết 
relieved (adj) bớt căng thẳng 
scream in panic la, hét trong 
hốt hoảng 
seaside (n) bờ biển 
serve (v) phục vụ 
shake (v) rung, lắc 
suddenly (adv) đột nhiên 
E. LANGUAGE FOCUS 
as soon as (conj) ngay khi 
bean (n) hạt đậu 
camp fire (n) lửa trại 
creep into (v) bò vào 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 2 
flow (v) (nước) chảy 
instead of (prep) thay vì 
leap out of (v) nhảy ra khỏi 
pea (n) hạt đậu Hà Lan 
put out (v) dặp tắt 
put up (v) dựng lên 
realise (v) nhận ra 
stream (n) dòng suối 
tent (n) cái lều 
waste of time (n) sự lãng phí 
thời gian 
wind (its way) (v) lượn, uốn 
(dòng chảy) 
☺ GRAMMAR 
1. The present simple 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are 
- Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not 
- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 
b. Cách dùng chính 
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong 
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, 
every day/week/month 
Ex: Mary often gets up early in the morning. 
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý. 
Ex: The sun rises in the east and sets in the west. 
2. Adverbs of frequency 
always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh 
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như 
thường lệ), never (không bao giờ) 
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”. 
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m. 
 He is often late for class. 
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu. 
3. The past simple 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định S + V2/ed; S + was/were 
- Câu phủ định S + did + not + V; S + was/were + not 
- Câu hỏi Did + S + V?; Was/Were + S? 
b. Cách dùng chính 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 3 
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ 
với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, 
last week/month/year, in the past, in 1990, 
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. 
* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc! 
UNIT 2: SCHOOL TALKS 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
attitude (n) thái độ 
flat (n) căn hộ 
household task (n) công việc nhà 
mall (n) khu buôn bán 
narrow (adj) hẹp 
opinion (n) ý kiến 
safety (n) sự an toàn 
traffic (n) giao thông 
worry (v) lo lắng 
B. SPEAKING 
awful (a) khủng khiếp 
backache (n) đau lưng 
conversation (n) cuộc hội thoại 
headache (n) đau đầu 
toothache (n) đau răng 
C. LISTENING 
alone (adv) một mình 
comfortable (adj) thoải mái 
enjoy yourself thích 
go for a swim đi bơi 
plan (v) dự định 
stay (v) ở lại 
D. WRITING 
block capital (n) chữ in hoa 
employee (n) người lao động 
employer (n) người sd lđộng 
enrolment form (n) mẫu ghi danh 
female (adj) (thuộc) phái nữ 
fill in (v) điền vào 
form (n) mẫu 
male (adj) (thuộc) phái 
nam 
provide (v) cung cấp 
somewhere (adv) nơi nào đó 
E. LANGUAGE FOCUS 
as a result kết quả là 
cousin (n) anh/chị/em họ 
guy (n) anh chàng, gã 
(tiếng lóng) 
improve (v) cải thiện 
in a hurry vội vã 
look for (v) tìm kiếm 
marvellous (adj) kỳ diệu 
memory (n) trí nhớ 
nervous (adj) hồi hộp 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 4 
pay attention to chú ý đến 
post (v) gởi thư 
relaxing (adj) thư giãn 
star (n) ngôi sao 
situation (n) tình huống 
target (n) mục tiêu 
threaten (v) đe doạ 
☺ GRAMMAR 
1. Wh- questions 
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how 
(old/long/far/fast/many/much ) 
- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ )? 
Ex: What is the time? – It’s 7. 
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ )? 
 * Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may, 
might, must, ought to 
Ex: How many languages can you speak? – 3. 
- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ )? 
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore. 
2. Gerund and to + infinitive 
a. Gerund (V-ing) 
- Sau giới từ ta dùng V-ing. 
- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó 
khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ), 
enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), 
prefer to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop 
(dừng), it’s no use (không lợi ích gì), 
b. V + to V 
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi 
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try 
(cố gắng), like (muốn), 
* Lưu ý: 
- stop + V-ing: dừng hành động stop + to V: dừng lại để làm 
 đang làm việc khác 
 Stop making noise, please! She stopped to talk to him. 
- try + V-ing: thử làm việc gì try + to V: cố gắng làm việc gì 
 He tries writing with his left hand. We try to get high marks. 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 5 
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
atomic weight (n) trọng lượng 
nguyên tử 
award (v) trao giải thưởng 
brilliant (adj) thông minh, 
sáng dạ 
degree (n) văn bằng (do 
trường ĐH cấp) 
ease (v) xoa dịu đi 
founding (n) việc thành lập 
from then on kể từ đó 
general education (n) giáo dục 
phổ thông 
human suffering (n) nỗi đau nhân loại 
in spite of (prep) mặc dù(=despite) 
institute (n) học viện 
joy (n) niềm vui 
obtain (v) đạt được 
position (n) vị trí 
PhD bằng tiến sĩ 
private tutor (n) gia sư 
professor (n) giáo sư 
radium (n) rađi 
receive (v) nhận 
research (n) nghiên cứu 
specialisation (n) sự chuyên 
môn hoá 
take up (v) tiếp tục 
(việc bỏ dở) 
B. SPEAKING 
appearance (n) vẻ bề ngoài 
experience (n) kinh nghiệm 
interview (v) phỏng vấn 
journalist (n) phóng viên 
primary school (n) trường tiểu 
học 
secondary school (n) trường THCS 
C. LISTENING 
champion (n) nhà vô địch 
congratulations (inter) xin chúc mừng 
join (v) gia nhập 
sports teacher (n) GV thể dục 
D. WRITING 
attend (v) tham dự 
pass (v) (thi) đậu 
tourist guide (n) hướng dẫn viên 
du lịch 
telephonist (n) nhân viên đ.thoại 
travel agency (n) văn phòng 
du lịch 
work as (v) làm việc 
như là 
E. LANGUAGE FOCUS 
angry (adj) giận 
carpet (n) tấm thảm 
drop (v) làm rớt 
dry (adj) khô 
manage (v) xoay sở 
mat (n) cái chiếu 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 6 
mess (n) sự lộn xộn 
pan (n) cái chảo 
parrot (n) con vẹt 
sand (n) cát 
thief (n) tên trộm 
torch (n) đèn pin 
turn off (v) tắt (#turn on) 
vase (n) lọ, chậu 
voice (n) giọng nói 
☺ GRAMMAR 
1. The past perfect 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định S + had + V3/ed 
- Câu phủ định S + had+ not + V3/ed 
- Câu hỏi Had + S + V3/ed? 
b. Cách dùng chính 
Thì QKHT dùng để diễn tả: 
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành 
động khác trong quá khứ. 
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night. 
 Lucie had learned English before she came to England. 
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm 
nào đó trong quá khứ. 
 Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years. 
 (Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) 
2. The past perfect vs. the past simple 
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD + 
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau. 
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed. 
 (Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.) 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 7 
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
admiring (adj) ngưỡng mộ 
Braille (n) chữ Bray(chữ nổi 
cho người mù) 
chance (n) cơ hội 
describe (v) mô tả 
effort (n) nổ lực humorous 
(adj) hài hước 
infer (v) suy ra 
kid (n) trẻ con 
one by one lần lượt 
prevent from (v) cản trở 
proud of (adj) tự hào về 
prove (v) chứng minh 
suspicious (adj) nghi ngờ 
thanks to (prep) nhờ vào 
B. SPEAKING 
activity (n) hoạt động 
break (n) giờ giải lao 
class (n) tiết học 
to be honest (exp) thành thật 
mà nói 
C. LISTENING 
beauty (n) vẻ đẹp 
calm down (v) trấn tĩnh (ai đó) 
camera (n) máy ảnh 
comprise (v) gồm có 
disability (n) khuyết tật 
escape (v) thoát khỏi 
exhibit (v) triển lãm 
fascinate (v) cuốn hút 
feature (v) làm nổi bật lên 
labourer (n) người lao động 
mute (adj) câm 
on display được trưng bày 
peaceful (adj) hoà bình 
photograph (n) bức ảnh 
(=photo) 
photographer (n) nhà nhiếp 
ảnh 
photographic (adj) (thuộc) nhiếp 
ảnh 
simple (adj) đơn giản 
subject (n) chủ đề 
surroundings (n) vùng xung 
quanh 
wander (v) đi lang thang 
D. WRITING 
advertisement (n) mục quảng cáo 
air-conditioned (adj) được trang bị 
máy lạnh 
complaint (n) sự phàn nàn 
contact (v) liên lạc 
enclose (v) gởi kèm 
look forward to (v) mong đợi 
quality (n) chất lượng 
receipt (n) biên lai 
refund (n) sự trả lại tiền 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 8 
resolution (n) cách giải 
quyết 
resolve (v) giải quyết 
service (n) sự phục vụ 
E. LANGUAGE FOCUS 
ambulance (n) xe cứu thương 
delay (v) hoãn lại 
give up (v) từ bỏ 
injured (adj) bị thương 
offer (v) tỏ ý muốn 
put up (v) cho (ai) trọ 
rarely (adv) hiếm khi 
rob (v) cướp 
scene (n) hiện trường 
unemployed (adj) thất nghiệp 
☺ GRAMMAR 
1. The + adjective 
Dùng để chỉ một nhóm người. 
the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người 
giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young 
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị), 
the dead (người chết), 
Ex: The rich should help the poor. 
2. Used to + infinitive (đã từng/thường) 
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại. 
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up 
smoking. 
 (Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã 
bỏ thuốc rồi.) 
3. Which as a connector 
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó. 
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity. 
 (Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.) 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 9 
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
accuracy (n) sự chính xác 
calculate (v) tính toán 
calculation (n) phép tính 
capable (adj) có khả năng 
daily life (n) cuộc sống 
hàng ngày 
data (n) dữ liệu 
device (n) thiết bị,dụng cụ 
electronic (adj) điện tử 
entertainment (n) giải trí 
interact (v) kết nối 
magical (adj) kỳ diệu 
memo (n) bản ghi nhớ 
relax (v) thư giãn 
request for leave (n) đơn xin 
nghỉ phép 
speaker (n) loa 
storage (n) sự lưu trữ 
typewriter (n) máy đánh chữ 
B. SPEAKING 
air conditioner (n) máy lạnh 
amount (n) số lượng 
cell phone (n) ĐT di động 
fax machine (n) máy fax 
long distance meeting(n)cuộc họp từ xa 
participant (n) người tham dự 
process (v) xử lý (dữ liệu) 
store (v) lưu trữ 
transmit (v) truyền, phát 
C. LISTENING 
make an excuse ngỏ lời xin lỗi 
refuse (v) từ chối 
secretary (n) thư ký 
shy (adj) mắc cỡ, ngại 
since then (adv) kể từ đó 
still (adv) vẫn còn 
D. WRITING 
adjust (v) điều chỉnh 
connector (n) từ kết nối 
instruction (n) hướng dẫn 
lift (v) nhấc lên 
make a call thực hiện 
cuộc gọi 
make sure (v) đảm bảo 
operate (v) điều khiển 
phone card (n) thẻ điện thoại 
pip (n) tiếng píp (ĐT) 
plug in (v) cắm điện vào 
public telephone (n) ĐT công cộng 
receiver (n) ống nghe (ĐT) 
remote control (n) máy điều 
khiển từ xa 
slot (n) rãnh, khe 
E. LANGUAGE FOCUS 
destroy (v) tiêu huỷ 
dry (v) làm khô 
earthquake (n) trận động đất 
forest fire (n) cháy rừng 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 10 
fridge (n) tủ lạnh 
in the West ở phương Tây 
ink (n) mực 
instrument (n) dụng cụ 
lay/laid/laid (v) đặt, để 
look after (v) chăm sóc 
man-made (adj) nhân tạo 
patient (n) bệnh nhân 
satellite (n) vệ tinh 
save (v) cứu sống 
show (v) trình chiếu, 
chỉ, hướng dẫn 
spill (v) tràn, chảy ra 
towel (n) khăn lau
☺ GRAMMAR 
1. The present perfect 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed 
- Câu phủ định S + have/has + not + V3/ed 
- Câu hỏi Have/Has + S + V3/ed? 
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7) 
Thì HTHT dùng để diễn tả: 
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm. 
Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t. 
2. The present perfect passive 
a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.) 
b. Bị động (Passive) 
- Câu khẳng định S + have/has + been + V3/ed 
- Câu phủ định S + have/has + not + been + V3/ed 
- Câu hỏi Have/Has + S + been + V3/ed? 
Ex: (A) They have built a new bridge across the river. 
 (P) A new bridge has been built across the river. 
* Lưu ý: 
- Câu bị động thì HTHT luôn có BEEN + V3/ed! 
3. Who, which, that 
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ 
Người WHO/THAT WHO(M)/THAT 
Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT 
 Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister. 
 - I know the boy who(m)/that you met yesterday. 
 - She works for a company which/that produces cars. 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 11 
UNIT 6: AN EXCURSION 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
anxious (adj) lo lắng 
bank (n) bờ sông 
cave (n) hang động 
come to an end sắp kết thúc 
complain (v) phàn nàn 
day off (n) ngày nghỉ 
excursion (n) chuyến đi chơi 
formation (n) sự tạo thành 
impossible (adj) không thể 
inform (v) báo tin 
occasion (n) dịp 
permission (n) sự cho phép 
persuade (v) thuyết phục 
rock (n) đá 
share with (v) chia với 
stay the night ở qua đêm 
sunshine (n) ánh nắng 
suppose (v) nghĩ rằng 
term (n) học kỳ 
trip (n) chuyến du lịch 
waterfall (n) thác nước 
B. SPEAKING 
fresh air (n) không khí 
trong lành 
suffer from (v) chịu đựng, bị 
sunburnt (adj) sạm nắng 
sundeck (n) boong tàu cao 
nhất 
take photographs chụp hình 
travel sickness (n) say sóng 
C. LISTENING 
Botanical Garden (n) thảo cầm viên 
dance (v) nhảy múa 
glorious (adj) hết sức thú vị 
grassland (n) đồng/bãi cỏ 
laugh (v) cười 
merrily (adv) vui vẻ 
on time đúng giờ 
pack up (v) thu dọn 
pay a visit to (=visit) viếng thăm 
sleep soundly ngủ ngon 
spacious (adj) rộng rãi 
D. WRITING 
accept (v) chấp nhận 
agree (v) đồng ý 
as soon as possible càng sớm 
càng tốt 
bunch of banana (n) nải chuối 
confirmation (n) sự xác nhận 
convenient (adj) tiện lợi 
fortunately (adv) may thay 
mango (n) xoài 
pick up (v) đón (ai) 
request (n) lời đề nghị, 
yêu cầu 
suggest (v) đề nghị 
wildlife (n) ĐV hoang dã 
E. LANGUAGE FOCUS 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 12 
cloud (n) mây 
cloudy (adj) có nhiều mây 
dirty (adj) bẩn 
get married (v) kết hôn 
latter (n) vật/người được 
đề cập sau 
play (n) vở kịch 
take it along mang nó theo 
 windy (adj) có nhiều gió 
☺ GRAMMAR 
1. The present progressive (with a future meaning) 
a. Cách thành lập 
- Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing 
- Câu phủ định S + am/is/are + not + V-ing 
- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing? 
b. Cách dùng chính 
Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để: 
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện. 
 Ex: The first term is coming to an end soon. 
2. be going to 
- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch). 
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer. 
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ. 
Ex: Look at those clouds. It is going to rain. 
 * Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và 
be going to. 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13 
UNIT 7: THE MASS MEDIA 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
channel (n) kênh truyền hình 
comedy (n) hài kịch,phim hài 
comment (n) bình luận 
documentary (n) phim tài liệu 
drama (n) vở kịch 
drawing (n) bức vẽ 
ending (n) kết cục, kết thúc 
fact (n) sự thật 
folk song (n) dân ca 
forecast (n) dự báo 
funny (adj) vui, hài hước 
news headlines (n) điểm tin 
people’s army (n) quân đội 
nhân dân 
portrait of life (n) chân dung 
cuộc sống 
recommend (v) giới thiệu 
series (n) một chuỗi/loạt
B. SPEAKING 
deliver (v) cung cấp 
distinctive (adj) nổi bật 
feature (n) điểm đặc trưng 
in common chung 
present (v) trình bày 
C. LISTENING 
cause (v) gây ra 
climb (v) leo, trèo 
flood (n) lũ, lụt 
healthy (adj) khoẻ mạnh 
leave/left/left (v) rời bỏ 
mountain (n) núi 
old age (n) tuổi già 
rise/rose/risen (v) dâng lên 
top (n) đỉnh 
wind (n) gió 
D. WRITING 
advantage (n) thuận lợi 
aware (adj) ý thức 
brain (n) bộ óc, não 
disadvantage (n) bất lợi 
effective (adj) hiệu quả 
encourage (v) khuyến khích 
enjoyable (adj) thú vị 
entertain (n) làm (ai) vui 
global (adj) toàn cầu 
increase (v) làm tăng 
memorable (adj) dễ nhớ 
popularity (n) tính phổ biến 
responsibility (n) trách nhiệm 
violent (adj) bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS 
appointment (n) cuộc hẹn 
bad condition (n) tình trạng 
xuống cấp 
cancel (v) huỷ bỏ 
China town (n) phố người Hoa 
council (n) hội đồng 
demolish (v) phá huỷ 
live on (v) sống nhờ vào 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14 
mistake (n) lỗi 
quarrel (v) cãi nhau 
shorts (n) quần sóoc 
type (v) đánh máy 
☺ GRAMMAR 
1. The present perfect 
a. Cách thành lập (xem Unit 5) 
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5) 
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. 
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998. 
 We have learned English for 7 years. 
- Một hành động vừa mới xảy ra. 
Ex: I have just finished my homework. 
* Lưu ý: 
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, ) 
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, ) 
 - Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever 
(đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for 
(khoảng). 
 * Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple): 
+ Cách thành lập 
- Câu khẳng định S + V2/ed 
- Câu phủ định S + did + not + V 
- Câu hỏi Did + S + V? 
+ Cách dùng chính: 
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ 
với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, 
ago, last week/month/year, in the past, in 1990, 
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. 
2. Because of and in spite of 
- Because of (bởi vì) + N/N phrase 
Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday. 
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả 
 - In spite of (mặc dù) + N/N phrase 
 Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain. 
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15 
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE 
☺ VOCABULARY 
A. READING (pages 82-84) 
all day cả ngày 
author (n) tác giả 
change (v) thay đổi 
community (n) cộng đồng 
effect (n) hiệu quả 
export (n) xuất khẩu 
hardly (adv) hầu như không 
knowledge (n) kiến thức 
lifestyle (n) lối sống 
make ends meet vừa đủ sống 
meet (v) đáp ứng 
method (n) phương pháp 
result in (v) mang lại 
technical (adj) kỹ thuật 
B. SPEAKING (page 85) 
canal (n) con kênh 
cart (v) chở bằng xe bò 
get around (v) đi đây đó, đi lại 
medical centre (n) trung tâm y tế 
product (n) sản phẩm 
raise (v) nâng lên 
resurface (v) trải lại 
(mặt đường) 
widen (v) mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87) 
atmosphere (n) bầu không khí 
coast (n) bờ biển 
cut down (v) đốn (cây) 
department store (n) cửa hàng bách hoá 
pull down (v) phá sập 
replace (v) thay thế 
resort (n) khu nghỉ mát 
suburb (n) ngoại ô 
D. WRITING (pages 87-88) 
ahead (adv) phía trước 
direction (n) hướng dẫn 
follow (v) theo, đi theo 
go over đi qua (cầu) 
keep on đi tiếp 
keep walking đi tiếp 
map (n) bản đồ 
railway station (n) trạm xe lửa 
walk past đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90) 
announce (v) thông báo 
at least ít nhất 
bone (n) xương 
coat (n) áo khoát 
crazy (adj) điên rồ 
cure (v) chữa bệnh 
disease (n) căn bệnh 
medicine (n) ngành y 
put on (v) mặc vào 
slippery (adj) trơn trợt
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 16 
☺ GRAMMAR 
1. Reported speech: Statements 
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced 
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là 
ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. 
a. Ngôi: 
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính 
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính 
- Ngôi thứ BA không đổi 
Ex: He said to me, “I and you will go with her father.” 
---> He told me (that) he and I would go with her father. 
b. Thì của động từ: 
V1 ---> V2/ed 
V2/ed ---> had + V3/ed 
can ---> could 
will ---> would 
shall ---> should 
may ---> might 
must ---> had to 
c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: 
today ---> that day 
tonight ---> that night 
now ---> then 
ago ---> before 
yesterday ---> the day before 
last week ---> the week before 
next week ---> the week after 
tomorrow ---> the day after 
this ---> that 
these ---> those 
here ---> there
Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.” 
 ---> She told me that she had met my brother the day before. 
2. Conditional sentence type 1 
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai. 
Ex: If it rains heavily, I will stay at home. 
* Lưu ý: 
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF. 
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra. 
Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat. 
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra. 
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema. 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 17 
UNIT 9: UNDERSEA WORLD 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
analyse (v) phân tích 
at stake (exp) bị đe dọa 
balanced (adj) cân bằng 
bay (n) vịnh 
beneath (prep) bên dưới 
biodiversity (n) đa dạng 
sinh học 
bottom (n) đáy (biển) 
challenge (v/n) (sự)thử thách 
cover (v) bao phủ 
current (n) dòng chảy 
depth (n) độ sâu 
device (n) thiết bị 
discovery (n) khám phá 
divide (v) chia 
exist (v) tồn tại 
experiment (n) thí nghiệm 
extremely (adv) cực kỳ, rất 
fall into (v) chia thành 
form (v) hình thành 
gulf (n) vịnh 
huge (adj) to lớn 
investigate (v) thám hiểm 
jellyfish (n) con sứa 
lie (v) nằm 
live on (v) sống nhờ vào 
maintain (v) duy trì 
major (adj) chính yếu 
marine (adj) (thuộc) biển 
mysterious (adj) bí ẩn 
mystery (n) điều bí ẩn 
organism (n) sinh vật 
overcome (v) vượt qua 
oversized (adj) quá cỡ 
part (n) phần 
percentage (n) tỉ lệ 
phần trăm 
precious (adj) quý, hiếm 
provide (v) cung cấp 
sample (n) mẫu vật 
satellite (n) vệ tinh 
seabed (n) đáy biển 
starfish (n) sao biển 
submarine (n) tàu ngầm 
surface (n) bề mặt 
surround (v) bao quanh 
temperature (n) nhiệt độ 
term (n) thuật ngữ 
three-quarters (n) ba phần tư 
tiny (adj) rất nhỏ 
unless (adv) trừ phi 
wide range (n) lượng lớn 
B. SPEAKING 
butt (n) mẩu thuốc lá 
(còn lại) 
consequence (n) hậu quả 
dispose of (v) vứt bỏ 
dustbin (n) thùng rác 
endanger (v) gây nguy 
hiểm 
explosive (n) chất nổ 
fertilizer (n) phân bón 
fishing line (n) dây câu 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 18 
harm (v) gây hại 
herbicide (n) thuốc diệt cỏ 
limit (v) có giới hạn 
net (n) lưới 
pesticide (n) thuốc trừ sâu 
plastic (adj) làm bằng 
chất dẻo 
pollute (v) làm ô nhiểm 
proper (adj) thích hợp 
release (v) thả 
responsibly (adv) một cách 
hợp lý 
rubbish (n) rác 
seafood (n) hải sản 
smart (adj) thông minh 
solution (n) giải pháp 
sparingly (adv) một cách 
tiết kiệm 
species (n) giống, loài 
spill (v) làm tràn, đổ 
tanker (n) tàu chở dầu 
threaten (v) đe dọa 
C. LISTENING 
commission (n) ủy ban 
conservation (n) sự bảo tồn 
decrease (n/v) (sự) giảm bớt 
feeding ground (n) nơi cung cấp 
thức ăn 
increase (n/v) (sự) gia tăng 
length (n) chiều dài 
mammal (n) động vật 
có vú 
migrate (v) di cư 
take measures (n) áp dụng 
biện pháp 
weight (n) trọng lượng 
whaling (n) việc săn 
cá voi 
D. WRITING 
accidential (adj) tình cờ 
at risk (exp) đang gặp 
nguy hiểm 
brain (n) bộ não 
calf (n) con* 
carnivore (n) động vật 
ăn thịt 
concern (n) mối quan tâm 
diet (n) thức ăn 
hàng ngày 
entrapment (n) sự mắc bẫy 
feeding habit (n) thói quen ăn 
(ăn cái gì, nhiều hay ít) 
female (adj/n) giống cái 
gestation period (n) thời kỳ 
thai nghén 
give birth to (exp) sinh con 
habitat (n) môi trường 
sống 
life span (n) quãng đời 
male (adj/n) giống đực 
offspring (n) con cái 
range (n) khu vực sống 
sperm whale (n) cá nhà táng 
squid (n) con mực 
* Nghĩa trong bài: con của cá nhà táng 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 19 
E. LANGUAGE FOCUS 
close down (v) đóng cửa 
(ngừng sx) 
disappointed (adj) thất vọng 
frightened (adj) sợ 
gun (n) cây súng 
offend (v) xúc phạm 
offer (v) tặng/giao cho 
out of work (exp) mật việc 
press (v) nhấn 
refuse (v) từ chối 
resign (v) từ chức 
ring (n) chiếc nhẫn 
salary (n) tiền lương 
surprised (adj) bị ngạc nhiên 
upset (adj) buồn bã 
☺ GRAMMAR 
1. Should / Shouldn’t (nên / không nên) 
Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì. 
Ex: 
- He looks very tired. He should visit his doctor. 
(He looks very tired. I think he should visit his doctor. 
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now. 
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.) 
2. Conditional sentence type 2 
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở 
hiện tại hoặc tương lai. 
Ex: 
- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle. 
---> If he had enough money, he would buy this new bicycle. 
(He would buy this new bicycle if he had enough money.) 
- I am not bird. I can’t fly everywhere. 
---> If I were a bird, I could fly everywhere. 
(I could fly everywhere if I were a bird.) 
Công thức: 
If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính) 
S + V2/ED/WERE S + WOULD/COULD + V 
 * Lưu ý: 
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau. 
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF. 
 Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC 
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 20 
UNIT 10: CONSERVATION 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
circulation (n) sự lưu thông 
conserve (v) bảo tồn 
constant (adj) thường 
xuyên 
damage (n) thiệt hại 
destroy (v) phá hủy 
disappearance (n) sự biến mất 
eliminate (v) loại ra 
destruction (n) sự tàn phá 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_ngu_phap_tieng_anh_lop_10_chuong_trinh_ca_nam.pdf