Ôn tập kiểm tra chương II Đại số 10

Ôn tập kiểm tra chương II Đại số 10

Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.

A. Q . B. P . C. . D. .

Câu 7: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số .

A. M=17. B. M=8. C. M=14. D. M=48.

Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.

A. M và N . B. P và Q . C. O và M .D. N và O .

Câu 9: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị tiếp xúc với trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Parabol (P) có đỉnh I . B. Parabol (P) không cắt trục hoành.

C. Parabol (P) luôn cắt trục tung. D. Parabol (P) có trục đối xứng .

 

docx 4 trang ngocvu90 9391
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra chương II Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10
Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. M	B. N	C. P	D. Q
Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm trục đối xứng của parabol.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I.	B. I.	C. I.	D. I .
Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
A. Q .	B. P.	C. .	D. .
Câu 7: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số .
A. M=17.	B. M=8.	C. M=14.	D. M=48.
Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. M và N .	B. Pvà Q.	C. Ovà M.D. Nvà O.
Câu 9: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị tiếp xúc với trục hoành.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Parabol (P) có đỉnh I.	B. Parabol (P) không cắt trục hoành.
C. Parabol (P) luôn cắt trục tung.	D. Parabol (P) có trục đối xứng .
Câu 11: Xác định parabol , biết rằng parabol đi qua điểm .
A. .	B. .	C. .D. .
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị đi qua điểm . Tính giá trị của hàm số tại điểm .
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 13: Tìm b để hàm số đồng biến trong khoảng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm K của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số .
A. K .	B. K.	C. K.	D. K.
Câu 15: Tìm parabol (P) ( ) biết (P) đi qua M và tung độ của đỉnh bằng -1.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 16: Xác định biết parabol có đồ thị hàm số đi qua các điểm M , N , P 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 17: Xác định biết parabol có đồ thị hàm số nhận I là đỉnh đồng thời đi qua M.
A. .	B. và.
C. .	D. .
Câu 18: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là Parabol , trục đối xứng của là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 19: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số có đồ thị .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: là trục đối xứng của hàm số nào ?
A. .	B. .	C. .D. .
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị , trục đối xứng của là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
A. .	B. .	C. .D. .
Câu 24: Trong các hàm số bậc hai sau, hàm số nào có đồ thị qua và có trục đối xứng .
A. .	B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hàm số bậc hai: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nghịch biến trên khoảng .	B. Đồng biến trên khoảng .
C. Nghịch biến trên khoảng .	D. Đồng biến trên khoảng .
Câu 26: Cho hàm số: . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)?
	A. 	B. 	C. 	D. \{3}. 
Câu 27: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: và 
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 28: Phương trình đường thẳng có hệ số góc và đi qua điểm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. R\ {}	B. 	C. {}	D. R\ {-1}
Câu 30 Tập xác định của hàm số y = là: 
	A. R\ {};	B. {}	C. R\ {};	D. {}
Câu 31. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. 	B. 	 C. ;	 D. 
Câu 33. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. [5; 	B. (2; + ∞);	C. 	D. (2;5]
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. 	B. 	 C. ;	 	D. 
Câu 35. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. (–7;2)	B. [2; +∞);	 C. [–7;2];	D. R\{–7;2}.
Câu 36. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. (1; );	B. (; + ∞);	C. (1; ]\{2};	D. Kết quả khác.
Câu 38 Cho hàm số: f(x) = . Tập xác định của f(x) là:
	A. (1, +∞ ) 	B. [1, +∞ ) 	C. [1, 3)U(3, +∞ ) 	D. (1, +∞ ) \ {3} 
Câu 39. Tập xác định của hàm số: f(x) = là tập hợp nào sau đây? 
	A. R 	B. R \ {– 1, 1} 	C. R \ {1} 	D. R \ {–1} 
. 
Câu 41. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A.	B.	C. 	D.
Câu 42. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
	A. y = ;	B. y = +1;	C. y = ;	D. y = + 2.
Câu 43. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 
	A. y = x3 + 1 	B. y = x3 – x 	C. y = x3 + x 	D. y = 
Câu 44. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ? 
	A. y = 2x5 – 3x 	B. y = C. y = x3 + x + 2	D. y = 
Câu 45. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 
	A. y = |x| 	B. y = 3x2 	 C. y = 	D. y = - 2
Câu 46. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 
	A. y là hàm số chẵn. 	B. y là hàm số lẻ.
	C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 	D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 47. Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. y là hàm số chẵn. 	B. y là hàm số lẻ. 
	C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 	D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
Câu 48. Trong các hàm số sau đây: y = -x3 + 4x; y = x4 + 2x2 +2; ; y = x2 -2x + 1. Có bao nhiêu hàm số lẻ?
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 49. Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 ; . Có bao nhiêu hàm số chẵn?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 50. Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?
	A. x
y
O
2
4
	B. x
y
O
2
–4
	C. x
y
O
4
–2
	D. x
y
O
–4
–2
Câu 51. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
x
y
O
1
–2
	A. y = x – 2;	B. y = –x – 2;	C. y = –2x – 2;	D. y = 2x – 2.
Câu 52. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
x
y
1
1
–1
	A. y = |x|;	B. y = |x| + 1;	C. y = 1 – |x|; 	D. y = |x| – 1.
Câu 53. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
	A. a = – 2 và b = –1;	B. a = 2 và b = 1;	C. a = 1 và b = 1;	D. a = –1 và b = –1.
Câu 54. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = ;	B. y = ;	C. y = ;	D. y =.
Câu 55. Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm y = -5 và đi qua điểm N( 2 ; -1 ) ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56. Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng và đi qua điểm M( - 4;1) có phương trình?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57. Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng và đi qua điểm M( 3;0)
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_kiem_tra_chuong_ii_dai_so_10.docx