Giáo án Tiếng Anh Lớp 10 (Thí điểm) - Unit 7: Television - Lesson 1: Getting started - Năm học 2020-2021
I. OBJECTIVES
1. Knowledge:
- Students will be able to listen and read the dialogue between Phong and Hung to understand the
details then do some more tasks to understand more about television
2. Targted competences:
- Increasing students’ communication, self-study skills, critical thinking, problem-solving and
creativeness.
3. Qualifications :
- Increasing students’ hard work, science awareness, self-study spirit, enthusiasm, challenge
acceptation, self-respecting, self-reliant, self-control and overcoming difficulties.
II. TEACHING AIDS
1. Equipments: computer, projector.
2. Learning materials: textbook, pictures, videos.
III. TEACHING PROCESS
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 10 (Thí điểm) - Unit 7: Television - Lesson 1: Getting started - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Các thầy cô lưu ý theo CV5512 giáo án mới sẽ có cấu trúc như dưới đây. Vì vậy sẽ không có mục nào là “Teacher activities” –Hoạt động của giáo viên nữa đâu các thầy cô nhé Liên hệ zalo 0389.1984.86 Để nhận đủ giáo án kì 2 các khối 6-9 sgk tiếng Anh mới soạn toàn bộ theo mẫu chuẩn dưới đây tất cả các khối lớp từ 6-12. Ngoài ra còn được khuyến mại tài liệu dạy thêm không giới hạn được tự chọn thoải mái các loại tài liệu dạy thêm tiếng Anh trọn dời) Giá 100k/kì/khối; 350k/4 kì/4 khối (hiện nay giáo án tiếng Anh theo CV5512 bên mình đã có đủ kì 2, kì 1 đang cập nhật) Date: 02/01/2021 UNIT 7: TELEVISION Lesson 1: Getting Started I. OBJECTIVES 1. Knowledge: - Students will be able to listen and read the dialogue between Phong and Hung to understand the details then do some more tasks to understand more about television 2. Targted competences: - Increasing students’ communication, self-study skills, critical thinking, problem-solving and creativeness. 3. Qualifications : - Increasing students’ hard work, science awareness, self-study spirit, enthusiasm, challenge acceptation, self-respecting, self-reliant, self-control and overcoming difficulties. II. TEACHING AIDS 1. Equipments: computer, projector. 2. Learning materials: textbook, pictures, videos. III. TEACHING PROCESS 1. Class organization: Class Date of teaching Attendance 2. Checking: During the lesson 3. New lesson: ACTIVITY 1: INTRODUCTION (Hoạt động 1: Mở đầu) a) Objectives (Mục tiêu) Introduce the topic of the lesson and to raise students' interest b) Content (Nội dung) Chatting Elicit knowledge from students: Name TV programs you like 2 c) Products (Sản phẩm) - Ss answer freely. d) Implementatio n (Tổ chức thực hiện) Presenting Checking/giving comments Lead in the lesson ACTIVITY 2: KNOWLEDGE AQUISITION (Hoạt động 2: Hình Thành Kiến Thức) a) Objectives (Mục tiêu) - To teach some lexical items related to the topic TELEVISION b) Content (Nội dung) 1. Vocabulary: - stupid (adj) - entertaining (adj) - educational (adj) - schedule (n) - comedy (n) - channel (n) c) Products (Sản phẩm) Master of using vocabularies related to the topic d) Implementatio n (Tổ chức thực hiện) + Set the scene: - T shows the picture in the textbook P. 6 then asks Ss some questions. Who are they ? What are they talking about? - Ss answer freely. - T says: Yes, You are going to listen and read the conversation between Phong and Hung, talking about television. ACTIVITY 3: PRACTICE (Hoạt động 3: Luyện Tập) a) Objectives (Mục tiêu) -Understand new words and structures in the dialogue -Answer the questions after reading the dialogue b) Content (Nội dung) 1. Activity 1: Listen and read Comprehension questions - Let students listen to the recording 3 - Organize pair work and let Ss practice - Call on some Ss to give answers Key: 1. Laughing out Loud 2. VTV3 3. No, they aren’t 4. Because he is awful 5. Tom is stupid but funny Exercise b (page 7) - Call on some students to give answers - Give feedback and check Key: - Mr Bean: funny, awful - Tom: stupid, funny - Jerry: intelligent Exercise c (page 7) - Elicit some adjectives from Ss - Let Ss discuss in groups of 4 - Give feedback and check Yes No - popular, historical, serious, long, educational, boring, funny, good, entertaining, live - beautiful, small 3. 2. Activity 2 & 3: Vocabulary * Exercise d (page 7): - Let Ss discuss in pairs - Give feedback and check Key: 1. national television 2. news programme 3. local television 4. comedy 5. game show 6. animal programme * Exercise e (page 7) - Let them work in groups of 4 - Call on some students to give answers - Give feedback and check Key: 1. national 2. comedy 3. channels 4. competition 5. Cartoons 6. educational c) Products -Ask and answer questions about TV -Talk about likes and dislikes about TV 4 (Sản phẩm) d) Implementatio n (Tổ chức thực hiện) - Step 1- Transfer the tasks (Chuyển giao nhiệm vụ) State the requirements for each activity for the students. Make sure the students have a clear understanding of the task for each activity before performing the task. - Step 2- Perform tasks (Thực hiện nhiệm vụ): Students work individually, in pairs, or in groups in the process of performing tasks. Teachers do general observations and help if necessary. - Step 3- Report, discussion (Báo cáo, thảo luận ) Ask a few students or group representatives to present their answers. Other groups comment. Teacher general comments. - Step 4: Conclusion, judgment (Kết luận, nhận định): Teacher presents specific learning products that the student must complete as required and clarify the problem to be resolved / explained; Learning tasks must be performed next. ACTIVITY 4: APPLICATION (Hoạt động 4: vận dụng) a) Objectives (Mục tiêu) Presenting opinions and giving comments to others’ opinions b) Content (Nội dung) 3.Activity 2: Put the correct word *Key : 1. National television 2. news program 3.Local television 4. comedy 5. game show 6. animal program 4. Activity 3: Complete the sentences *key: 1. national 2. comedy 3. channels 4. competition 5. cartoons 6. educational c) Products (Sản phẩm) Use the language in sentences d) Implementatio n (Tổ chức thực hiện) -T lets Ss so the matching individually -T checks if they match the pictures with the words correctly -T shows Ss how to pronounce each word and ask Ss repeat -Ss repeat -T asks Ss read the sentence carefully and decide which word is the right one -T guides Ss to some clues -Ss work individually 5 TỪ VỰNG THAM KHẢO CỦA CHỦ ĐỀ UNIT 7. TELEVISION Truyền hình 1. Action film /’æk∫n fɪlm / (n) Phim h{nh động 2. adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu 3. announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo 4. audience /ˈɔ·di·əns/ (n): kh|n giả 5. cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình 6. channel /’t∫ænl/(n) Kênh 7. character /ˈkær·ək·tər/ (n): nh}n vật 8. Chat show /t∫æt ∫əʊ/(n) Chương trình t|n gẫu 9. clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về 10. comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): h{i kịch, phim hài 11. cool /kul/ (adj): dễ thương 12. cute /kjut/ (adj): xinh xắn 13. Documentary /dɒkju’mentri/(n) Phim tài liệu 14. documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim t{i liệu 15. educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): gi|o dục 16. educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính gi|o dục 17. entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí 18. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện 19. fact /fækt/ (n): thực tế, sự thật hiển nhiên 20. fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên 21. film /fɪlm/ (n): phim truyện 22. funny /ˈfʌn i/ (adj): h{i hước 23. game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí 24. Historical drama /hɪ’stɒrɪkl’dra:mə/(n) Phim,kịch lịch sử 25. Horror film /’hɒrə(r) fɪlm/(n) Phim kinh dị 26. human /ˈhju·mən/ (adj): thuộc về con người 27. local /ˈloʊ·kəl/ (adj): mang tính địa phương 28. main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo 29. manner /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách 30. MC viết tắt của từ Master of Ceremony /ˈmæs tər ʌv ˈser·əˌmoʊ·ni/ (n): người dẫn chương trình 31. musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch 32. national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia 33. newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trên đ{i, truyền hình 34. pig racing /pɪɡ ˈreɪ·sɪŋ/ (n): đua lợn 35. programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình 36. reason /ˈri zən/ (n): nguyên nhân 37. Relity show /ri’æləti ∫əʊ/(n) Chương trinh truyền hình thực tế 38. remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa 39. reporter /rɪˈpɔr·t ər/ (n): phóng viên 40. Romantic comedy /rəʊ’mæntɪk ‘kɒmədi/(n) Phim h{i l~ng mạn 41. schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình 42. series /ˈsɪər·iz/ (n): phim d{i kỳ trên truyền hình 43. Soap operas /səʊp ‘ɒprəz/(n) Phim d{i tập 44. stupid /ˈstu·pɪd/ (adj): đần độn, ngớ ngẩn 45. The news /ðə nju:z/(n) Bản tin thời sự 46. TV schedule /ti:’vi:’∫edju:l/(n) Lịch ph|t sóng 47. universe /ˈju·nəˌvɜrs/ (n): vũ trụ 48. viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi) 49. weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): người thông b|o tin thời tiết trên đ{i, ti vi 6
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_10_thi_diem_unit_7_television_lesson_1.pdf