Đề thi học sinh giỏi lớp 10 THPT môn thi Tin học
TỔNG QUAN BÀI THI
Tên bài Tên chương trình Tập tin dữ liệu Tập tin kết quả
Bài 1 Trung bình cộng AVERAGE.* AVERAGE.INP AVERAGE.OUT
Bài 2 Số nguyên tố NGUYENTO.* NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT
Bài 3 Từ dài nhất LONGWORD.* LONGWORD.INP LONGWORD.OUT
Hãy lập trình giải 3 bài toán sau:
Bài 1: Trung bình cộng – AVERAGE.* (6 điểm)
Cho dãy số nguyên dương a1,a2 an và số nguyên dương k, hãy tìm dãy con liên tiếp dài nhất có trung bình cộng bằng k.
Dữ liệu vào: Từ tập tin văn bản AVERAGE.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên n và k; (1 ≤ n ≤ 10000, 1 ≤ k ≤ 10000)
- Dòng thứ 2 chứa n số nguyên a1, a2, . . ., an; (1 ≤ ai ≤ 10000, i =1, 2, 3, , n).
Kết quả: Ghi vào tập tin văn bản AVERAGE.OUT một số nguyên ghi độ dài
của dãy tìm được hoặc số 0 nếu không tồn tại cách chọn.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT Môn thi: Tin học ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 0 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) TỔNG QUAN BÀI THI Tên bài Tên chương trình Tập tin dữ liệu Tập tin kết quả Bài 1 Trung bình cộng AVERAGE.* AVERAGE.INP AVERAGE.OUT Bài 2 Số nguyên tố NGUYENTO.* NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT Bài 3 Từ dài nhất LONGWORD.* LONGWORD.INP LONGWORD.OUT Hãy lập trình giải 3 bài toán sau: Bài 1: Trung bình cộng – AVERAGE.* (6 điểm) Cho dãy số nguyên dương a1,a2 an và số nguyên dương k, hãy tìm dãy con liên tiếp dài nhất có trung bình cộng bằng k. Dữ liệu vào: Từ tập tin văn bản AVERAGE.INP có cấu trúc như sau: - Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên n và k; (1 ≤ n ≤ 10000, 1 ≤ k ≤ 10000) - Dòng thứ 2 chứa n số nguyên a1, a2, . . ., an; (1 ≤ ai ≤ 10000, i =1, 2, 3, , n). Kết quả: Ghi vào tập tin văn bản AVERAGE.OUT một số nguyên ghi độ dài của dãy tìm được hoặc số 0 nếu không tồn tại cách chọn. Ví dụ: AVERAGE.INP AVERAGE.OUT 5 3 1 2 3 4 6 3 Bài 2: Số nguyên tố - NGUYENTO.*(7 điểm) Cho số nguyên N (0 < N < 109), Hãy tìm số nguyên tố lớn nhất có trong số N Dữ liệu vào: từ tệp NGUYENTO.INP chứa số nguyên dương N Dữ liệu ra: Ghi ra tệp NGUYENTO.OUT gồm 1 dòng chứa số nguyên tố lớn nhất có trong N NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT 27 7 178 17 Bài 3: Từ dài nhất – LONGWORD.*(7 điểm) Cho xâu S khác rỗng. Tìm từ đầu tiên dài nhất trong xâu. (Từ là một dãy kí tự liên tiếp không chứa dấu cách). -Dữ liệu vào: từ tệp LONGWORD.INP gồm một dòng chứa xâu s. -Dữ liệu ra: Ghi ra tệp LONGWORD.OUT gồm 1 dòng là từ dài đầu tiên dài nhất trong xâu S. LONGWORD.INP LONGWORD.OUT Hoc sinh gioi tin hoc 10 sinh THPT lien son 2021 THPT HẾT
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_lop_10_thpt_mon_thi_tin_hoc.docx