Kiem tra môn Tin – Khối lớp 10

Kiem tra môn Tin – Khối lớp 10

(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Câu 1. Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :

 A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác

 B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.

 C. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin

 D. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó

Câu 2. Thuật toán tốt là thuật toán:

 A. Tốn ít bộ nhớ B. Tất cả các phương án đều sai

 C. Thời gian chạy nhanh. D. Cả A và B đều đúng

Câu 3. Hãy chọn phát biểu đúng ?

 A. Mỗi bài toán chỉ giải một thuật toán.

 B. Mỗi thuật toán có thể giải được nhiều bài toán.

 C. Mỗi thuật toán chỉ giải được một bài toán.

 D. Mỗi bài toán chỉ có một thuật toán để giải.

Câu 4. Cho dãy số A: 5 9 8 4 6 2. Giá trị Max được khởi tạo lần đầu là bao nhiêu:

 A. 5 B. 2 C. 9 D. 1

Câu 5. Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:

 A. Các loại trống từ, băng từ B. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên

 C. Đĩa cứng, đĩa mềm. D. Đĩa CD, flash.

Câu 6. Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:

 A. xuất/nhập dữ liệu và so sánh B. so sánh và tính toán

 C. so sánh và nhập dữ liệu D. tính toán và xuất nhập dữ liệu

 

doc 5 trang ngocvu90 5081
Bạn đang xem tài liệu "Kiem tra môn Tin – Khối lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT 
(Đề thi có 05 trang)
KIEM TRA TIN HOC 10
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TIN 10 – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 926
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1. Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :
	A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
	B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
	C. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
	D. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
Câu 2. Thuật toán tốt là thuật toán:
	A. Tốn ít bộ nhớ	B. Tất cả các phương án đều sai
	C. Thời gian chạy nhanh.	D. Cả A và B đều đúng
Câu 3. Hãy chọn phát biểu đúng ?
	A. Mỗi bài toán chỉ giải một thuật toán.
	B. Mỗi thuật toán có thể giải được nhiều bài toán. 
	C. Mỗi thuật toán chỉ giải được một bài toán.
	D. Mỗi bài toán chỉ có một thuật toán để giải.
Câu 4. Cho dãy số A: 5 9 8 4 6 2. Giá trị Max được khởi tạo lần đầu là bao nhiêu:
	A. 5	B. 2	C. 9	D. 1
Câu 5. Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:
	A. Các loại trống từ, băng từ	B. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên
	C. Đĩa cứng, đĩa mềm.	D. Đĩa CD, flash.
Câu 6. Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:
	A. xuất/nhập dữ liệu và so sánh	B. so sánh và tính toán
	C. so sánh và nhập dữ liệu	D. tính toán và xuất nhập dữ liệu
Câu 7. Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I)Bộ nhớ ngoài chỉ có duy nhất là các đĩa cứng. 
II)Phần chính của bộ nhớ trong là Ram. Khi máy tính tắt, toàn bộ các thông tin trong Ram sẽ mất đi
III) USB chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang USB
	A. III đúng; I, II sai	B. I, II, III đúng.
	C. I, II đúng, III sai	D. I, II, III sai.
Câu 8. Thông tin được phân loại gồm:
	A. Hai loại: số và văn bản.
	B. Hai loại: số và phi số. 
	C. Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh.
	D. Hai loại: tạp chí và phim ảnh.
Câu 9. Số 24110 được biểu diễn trong hệ đếm 16 là:
	A. 15116	B. F116	C. 1F16	D. 11516
Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:
	A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.
	B. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.
	C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.
	D. D. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.
Câu 11. Trong tin học sơ đồ khối là:
	A. Sơ đồ mô tả thuật toán
	B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao.
	C. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
	D. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
Câu 12. Hệ thống tin học gồm các thành phần?
	A. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng, phần mềm
	B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu 
	C. Người quản lí, máy tính và Internet
	D. Máy tính, mạng và phần mềm 
Câu 13. Hệ thống tin học gồm các thành phần:
	A. Người quản lí, máy tính và Internet
	B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
	C. Máy tính, mạng và phần mềm
	D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu. 
Câu 14. Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị:
	A. ROM.	B. Đĩa từ	C. Băng từ.	D. RAM.
Câu 15. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
	A. Nhận biết được mọi thông tin 
	B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
	C. . Nhận thông tin
	D. Xử lý thông tin 
Câu 16. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra:
	A. Modem.	B. Máy chiếu.	C. Webcam	D. Màn hình.
Câu 17. Chọn phương án đúng nhất. Khả năng xử lí của máy tính phụ thuộc vào?
	A. Độ phân giải màn hình
	B. Dung lượng bộ nhớ RAM
	C. Tốc độ CPU
	D. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
Câu 18. Thuật toán có tính:
	A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
	B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
	C. Tính tuần tự: Từ input cho ra output
	D. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn.
Câu 19. Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?
	A. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic.
	B. Bộ nhớ ngoài, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic 
	C. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
	D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 20. Trong tin học, dữ liệu là?
	A. Thông tin đưa vào máy tính
	B. biểu diễn thông tin dạng văn bản 
	C. Đơn vị đo thông tin
	D. . Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
Câu 21. Hình thoi thể hiện thao tác gì?
	A. Thể hiện thao tác tính toán
	B. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
	C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
	D. Thể hiện thao tác so sánh
Câu 22. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:
	A. ROM và RAM.
	B. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
	C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan)
	D. Thanh ghi và ROM.
	E. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa.
	F. Cache và ROM
# Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
	G. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
	H. Thanh ghi và RAM.
Câu 23. Một quyển truyện A gồm 250 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 12 MB. Hỏi một thẻ nhớ 4 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau).
	A. 341,3	B. 333,3	C. 333	D. 341
Câu 24. Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:
	A. Tổng hợp 	B. Sơ đồ khối
	C. Liệt kê	D. Liệt kê và sơ đồ khối.
Câu 25. Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị:
	A. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. 
	B. chuyên dùng để làm thiết bị ra
	C. Chuyên dùng để làm thiết bị vào
	D. Dùng để lưu trữ dữ liệu
Câu 26. Thuật toán có tính: 
	A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
	B. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
	C. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
	D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
Câu 27. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau: 5 9 8 4 6 2 7 3 Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?
	A. 4	B. 5	C. 8	D. 6
Câu 28. Trong phạm vi Tin học bài toán là:
	A. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính cần thực hiện.
	B. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện.
	C. Thuật toán có thể giải các bài toán.
	D. Công việc mà ta cần tính toán.
Câu 29. Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 0.000123 là:
	A. - 0.123 Í 10+3	B. - 0.123 Í 10-3	C. + 0.123 Í 10+3	D. + 0.123 Í 10-3
Câu 30. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
	A. Máy quét và ổ cứng.
	B. Bàn phím và con chuột.
	C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra 
	D. Màn hình và máy in
Câu 31. Trong các câu sau, câu nào sai?
	A. Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
	B. Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa .
	C. Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng ROM thì ngược lại.
	D. Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng RAM thì ngược lại.
Câu 32. Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
	A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
	B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
	C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất.
	D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 33. Biểu diễn thập phân của số nhị phân 11000012 là:
	A. 19410	B. 9710	C. 9610	D. 6710
Câu 34. Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
	A. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị ra
	B. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào
	C. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra
	D. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào
Câu 35. ROM là bộ nhớ dùng để:
	A. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
	B. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được
	C. Chứa hệ điều hành MS DOS.
	D. Chứa các dữ liệu quan trọng
Câu 36. Hãy cho biết thuật toán ở hình 1 tính gì?
	A. Tìm xem trong dãy có bao nhiêu số chia hết cho 3
	B. Tìm tổng n số nguyên chia hết cho 3
	C. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy;
	D. Tìm tổng của n số nguyên đã cho;
Câu 37. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
	A. Động cơ hơi nước	B. Máy tính điện tử	C. Máy điện thoại	D. Máy phát điện
Câu 38. Một thuật toán là:
	A. Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện ta nhận được Input cần tìm từ Output.
	B. Việc chỉ ra tường minh một cách tìm Input từ Output
	C. Việc chỉ ra tường minh một cách tìm Output từ Input
	D. Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện ta nhận được Output cần tìm từ Input.
Câu 39. Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I)Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
II)Modem là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu.
III) Màn hình và thân máy tính là các thiết bị không quan trọng của một máy tính
IV) Bàn phím, chuột là các thiết bị vào.
	A. I, II đúng - III, IV sai	B. I, IV đúng - II, III sai 
	C. I đúng - II, III, IV sai	D. I, II, III đúng – IV sai.
Câu 40. Khối bộ nhớ của máy tính gồm có?
	A. USB, ổ cứng, CD, DVD.	B. Ram và Rom.
	C. Ổ cứng, CD.	D. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mon_tin_khoi_lop_10.doc