Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 2
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = –x2 – 4x + 2. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán 10 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I số 2 y Câu 1: Hàm số có đồ thị là đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? y 5 5 O A. B. 5 -5 O C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. D = R\ {–2;3} B. D = R\ {3} C. D = R\ {–2} D. Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = –x2 – 4x + 2. Khi đó: A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 4: Một học sinh đã giải phương trình (1) tuần tự như sau : (I) (1) Û. (II (III) (IV) Vậy phương trình tập nghiệm là . Lý luận trên sai từ giai đoạn nào ? A. (I) . B. (II) . C. (III) . D. IV Câu 5: Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề? A. . B. là một số hữu tỷ. C. . D. có là số vô tỷ không? Câu 7: Cho các tập hợp khác rỗng và . Tập hợp các giá trị thực của để là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Phép toán có kết quả là : A. . B. (2; 6). C. (6; 11]. D. . Câu 9: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? A. (–2; 1) . B. . C. (–3; –2) . D. (–2; 5) . Câu 10: Cho hàm số : . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? A. B. M3. C. M3. D. M4(1; 0). Câu 11: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số . Câu 12: Hệ phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Phương trình : có nghiệm duy nhất thì giá trị của m là : A. . B. C. . D. . Câu 14: Cho ,,. Véctơ có tọa độ là: A.. B. C. D. . Câu 15: Cho các điểm A, B, C phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác ) tạo bởi hai trong ba điểm đó? A. 6. B. 12. C. 3. D. 7. Câu 16: Cho hình bình hành tâm . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho Tìm tọa độ điểm B để I là trung điểm của đoạn AB ? A. (2 ; 2,5). B. (4; – 3). C. (4 ; -1). D. (4; 3). Câu 18: Cho cos = . ( với 0o < < 180o ). Giá trị trị của sin là A. - B. C. 1 D. - Câu 19: Cho hình thang ABCD đáy là AB và CD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Câu nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho DABC với AM là trung tuyến, trọng tâm là G và I là trung điểm AG. Đẳng thức nào đúng: A. . B.. C. . D. . B. Phần tự luận. Câu 1: Cho A = [- 1 ; 4) và B = (4 ; 10]. Tìm Câu 2: a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(2 ; 0) và B(0 ; 4) b) Tìm tọa độ đỉnh và trục đối xứng của parabol (P): y = - 2x2 + 4x + 1 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba ñieåm A(– 4; 1), B(2; 4) . Tìm điểm C thuộc Oy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng Câu 4: Giải phương trình
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_10_de_2.doc