Đề ôn thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 ĐỀ ÔN THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? thì B. C. D. Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 15 là số nguyên tố. B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3. Câu 3. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho tập hợp . Tập X được viết dưới dạng liệt kê là: A. B. C. D. Câu 5. Trong các tập hợp sau,tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. B. C. D. Câu 6: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 7. Cho tập hợp . Hày chọn khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 8. Số phần tử của tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 9. Cho hai tập hợp . Xét các khẳng định sau đây: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10. Cho hai tập hợp và . Tìm . A. B. C. . D. Câu 11. Cho , , Tìm tập . A. B. C. D. Câu 12. Cho tập hợp A=[-5;+¥), B=(–6;3], tập hợp AÇB là: A. [–5;3); B. (–6;+¥) C. [–5;+¥) D. (–6; –5] Câu 13. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của m để . A. B. C. D. . Câu 14. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20. Câu 15. Trong c¸c hµm sè sau, hµm sè nµo lµ hµm sè chẵn: A. y=x3+1 B. y=x3-x C. y=x3+x D. y= Câu 16. Trong c¸c hµm sè sau, hµm sè nµo nghÞch biÕn trªn R A. y=x+2 B. y=–x+2 C. y=x2–x+1 D. y=1+x Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên A. . B. . C. . D. Câu 18. Cho hµm sè y=2x–1. §iÓm nµo sau ®©y thuéc ®å thÞ hµm sè? A. A(0;–1) B. B(–1; 0) C. C(0;2) D. D(0;1) Câu 19. Cho hµm sè y=. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè lµ: A. (3;+¥) B. (–¥;1] C. [–1;+¥) D. [3;+¥) Câu 20. Đường thẳng đi qua hai điểm và song song với đường thẳng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng .D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 24. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 25. Cho G lµ träng t©m cña tam gi¸c ABC vµ I lµ trung ®iÓm cña BC. H·y chän ®¼ng thøc ®óng: A. B. C. D. Câu 26. Cho hai điểm phân biệt và cố định ; gọi là trung điểm . Tìm tập hợp các điểm thoả mãn . A. Đường tròn đường kính . B. Nửa đường tròn đường kính . C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Trung trực của . Câu 27. Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho tam giác, gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cùng phương. B. cùng phương. C. cùng phương. D. cùng phương. Câu 30. Cho hình bình hành Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 2. Cho hình chữ nhật có cạnh .Tính A. B. C. D. Câu 31. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng. C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. Câu 33. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Đặt . Hãy phân tích vectơ theo 2 vectơ và . A. . B. C. . D. . Câu 34: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 35: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có: A. B. C. D. B- Phần tự luận: Câu 1: Cho hàm số . Tìm điều kiện của m để hàm số xác định trên tập Câu 2. Cho hàm số . Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số hàm số song song với đường thẳng có phương trình Câu 3 . a) Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng b). Một cái cổng hình parabol dạng có chiều rộng d = 4m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa). Câu 4. Cho DABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng: Tìm tập hợp các điểm K sao cho:
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan.doc