Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học 10

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học 10

I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng và trả lời vào phiếu trả lời 6 đ (0.25 đ/1 câu)

Câu 1: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:

A. Không thực hiện được.

B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.

C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.

D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.

Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:

A. Bàn phím B. Máy Scan C. Chuột D. Máy in

Câu 3: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?

A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. Các kí tự alpha C. A, B, C, D, E, F D. Cả A và C

Câu 4: Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:

A. Số lượng các thao tác cơ bản. B. Thời gian;

C. Vùng nhớ; D. Vùng nhớ và thời gian;

Câu 5: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:

A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm ứng dụng;

C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm hệ thống;

Câu 6: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng

 A. 2 byte. B. 1 bit. C. 10 bit. D. 1 byte.

Câu 7: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?

A. 104 B. 103 C. 101 D. 102

Câu 8: Các tính chất của thuật toán đó là

A. Tính đúng đắn. B. Tính xác định C. Tính dừng. D. Cả A, B, C đều đúng.

 

doc 9 trang ngocvu90 7071
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TIN HỌC 10
Mã đề
111
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng và trả lời vào phiếu trả lời 6 đ (0.25 đ/1 câu)
Câu 1: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
A. Không thực hiện được.
B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
A. Bàn phím	B. Máy Scan	C. Chuột	D. Máy in
Câu 3: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9	B. Các kí tự alpha	C. A, B, C, D, E, F	D. Cả A và C
Câu 4: Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
A. Số lượng các thao tác cơ bản.	B. Thời gian;
C. Vùng nhớ;	D. Vùng nhớ và thời gian;
Câu 5: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm công cụ.	B. Phần mềm ứng dụng;
C. Phần mềm tiện ích;	D. Phần mềm hệ thống;
Câu 6: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng 
	A. 2 byte.	B. 1 bit.	C. 10 bit.	D. 1 byte.
Câu 7: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 104	B. 103	C. 101	D. 102
Câu 8: Các tính chất của thuật toán đó là
A. Tính đúng đắn.	 B. Tính xác định 	 C. Tính dừng. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.	 D. Thanh ghi
Câu 10: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Không thực hiện được.	B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.	D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
Câu 11: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
A. Hình mũi tên	B. Hình thoi	C. Hình chữ nhật	D. Hình ô van
Câu 12: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. ROM	B. RAM	C. Đĩa CD	D. Ổ cứng
Câu 13: : Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. StartTurn offStand By	B. StartTurn offHibernate
C. StartTurn offRestart	D. StartTurn offTurn off
Câu 14: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
A. Là bộ nhớ chỉ ghi	B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Tất cả đều sai	D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 15: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng	B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống	D. Phần mềm cụng cụ
Câu 16: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
A. Kích thước của tệp.	B. Kiểu tệp;
C. Ngày, giờ thay đổi tệp;	D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 17: Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1	B. 3	C. 4.	D. 2
Câu 18: Cấu tạo chính của Bộ xử lý trung tâm gồm ?
A. CU và ROM.	B. RAM và ROM.	C. CU và ALU.	D. Màn hình và CPU.
Câu 19: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 101000	B. 100100	C. 110000	D. 101010
Câu 20: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
	A. 11 kí tự	B. 256 kí tự	C. 12 kí tự	D. 255 kí tự
Câu 21: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A. Một gói tin	B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Một trang web	D. Một văn bản
Câu 22: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Bit	B. Kilobyte	C. Gigabyte	D. Byte
Câu 23: Xác định câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1000 KB;	B. 1MB = 1024 KB;	C. 1MB = 210GB;	D. 1MB = 102 GB.
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. .Ha?noi.TXT	B. Tom/Jerry.COM	C. Pop\Rock.PAS	D. Le-lan.DOC
II. Phần tự luận (4 đ)
Câu 1(1 đ): Với N = 42, M = 36 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
Câu 2 (3đ): Cho bài toán sau
Cho N và dãy số a1, a2, a3,..., aN . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số
a, Xác định input, output của bài toán trên
b, Hãy mô tả thuật toán giải bài toán trên
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TIN HỌC 10
Mã đề
222
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng và trả lời vào phiếu trả lời 6đ (0.25 đ/1 câu)
Câu 1: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
A. OS/2	B. MS-Dos	C. Word 2003	D. Windows XP
Câu 2: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Không thực hiện được.	B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.
C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.	D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
Câu 3: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
A. 171	B. 254	C. 170	D. 255	
Câu 4: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
A. Cả 3 thành phần B, C, D	B. Phần mềm
C. Phần cứng	D. Con người
Câu 5: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. A, B, C, D, E, F	B. Các kí tự alpha	C. Cả A và D	D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Câu 6: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 104	B. 103	C. 101	D. 102
Câu 7: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm công cụ.	B. Phần mềm ứng dụng;
C. Phần mềm tiện ích;	D. Phần mềm hệ thống;
Câu 8: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng	B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống	D. Phần mềm cụng cụ
Câu 9: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 10: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
A. Là bộ nhớ chỉ ghi	B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Tất cả đều sai	D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 11: Thiết bị ra (Output Device) gồm ?
A. Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem	B. Máy in, chuột, máy quét, micro.
C. Màn hình, bàn phím, máy in, loa	D. Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
Câu 12: Bộ mã ASCII mã hóa được :
	A. 128 kí tự	B. 512 kí tự	C. 1024 kí tự	D. 256 kí tự
Câu 13: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 110000	B. 100100	C. 101000	D. 101010.
Câu 14: Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:
A. 11.75	B. 15.25	C. 15.75	D. 11.25
Câu 15: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte	B. Kilobyte	C. Gigabyte	D. Bit
Câu 16: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
A. Hình chữ nhật	B. Hình mũi tên	C. Hình thoi	D. Hình ô van
Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
A. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
C. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 18: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. Đĩa CD	B. Ổ cứng	C. RAM	D. ROM
Câu 19: Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
A. Số lượng các thao tác cơ bản.	B. Thời gian;
C. Vùng nhớ;	D. Vùng nhớ và thời gian;
Câu 20: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
A. Máy Scan	B. Chuột	C. Bàn phím	D. Máy in
Câu 21: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
A. Kích thước của tệp.	B. Kiểu tệp;
C. Ngày, giờ thay đổi tệp;	D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 22: Cấu trúc tên tệp
	A. . 	C. . .
	B. . .. 	D. .
Câu 23: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện 
	A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.	
	B. nháy chuột trái/ chọn COPY.	
	C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.	
	D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
Câu 24: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows
	A. BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS
II. Phần tự luận (4 đ)
Câu 1(1đ): Với N = 35, M = 77 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
Câu 2(3đ): Cho bài toán sau
Cho N và dãy số a1, a2, a3,..., aN . Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị
 bé hơn 0.
a, Xác định input, output của bài toán trên
b, Hãy mô tả thuật toán giải bài toán trên
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TIN HỌC 10
Mã đề
333
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng và trả lời vào phiếu trả lời 6đ (0.25 đ/1 câu)
Câu 1: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
A. 170	B. 254	C. 171	D. 255
Câu 2: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
A. Là bộ nhớ chỉ ghi	B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Tất cả đều sai	D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 3: Hãy sắp xếp thứ tự các đơn vị đo thông tin từ lớn đến nhỏ: 
1)Byte; 	2)GB; 	3)KB; 	4)MB; 	5)Bít.
A. 2-3-4-1-5.	B. 2-4-3-1-5.	C. 5-1-3-4-2.	D. 1-2-3-4-5.
Câu 4: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
A. OS/2	B. MS-Dos	C. Word 2003	D. Windows XP
Câu 5: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 101000	B. 100100	C. 110000	D. 101010
Câu 6: Số nhị phân 101111 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:
A. 45	B. 46	C. 47	D. 48
Câu 7: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.	B. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
C. Không thực hiện được.	D. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.
Câu 8: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
A. Kích thước của tệp.	B. Ngày, giờ thay đổi tệp;
C. Kiểu tệp;	D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 9: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 102	B. 101	C. 104	D. 103
Câu 10: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiế bị Flash.
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
D. Bộ nhớ ngòai là RAM, ROM.
Câu 11: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
A. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
D. Không thực hiện được.
Câu 12: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:
	A Newton	B J. Von Newman 	C Blase Pascal	D Anhxtanh
Câu 13: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
B. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
C. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
D. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
Câu 14: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm ứng dụng;	B. Phần mềm hệ thống;
C. Phần mềm tiện ích;	D. Phần mềm công cụ.
Câu 15: Xác định câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1000 KB;	B. 1MB = 210GB;	C. 1MB = 102 GB.	D. 1MB = 1024 KB;
Câu 16: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
A. Chuột	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Máy Scan
Câu 17: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
A. Phần mềm	B. Cả 3 thành phần A, C, D
C. Con người	D. Phần cứng
Câu 18: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?
	A 1 byte	B 2 byte	C 4 byte	D 3 byte
Câu 19: Các tính chất của thuật toán là?
A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn.	B. Tính dừng, tính đúng đắn, tính tổng quát.
C. Tính nhất quán, tính dừng, tính đúng đắn.	D. Tính xác định, tính thống nhất, tính dừng	
Câu 20: Khi khởi động máy
A. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
B. Tất cả đều sai
C. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
D. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
Câu 21: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9	B. Các kí tự alpha	C. A, B, C, D, E, F	D. Cả A và C
Câu 22: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm tiện ích	B. Phần mềm cụng cụ
C. Phần mềm hệ thống	D. Phần mềm ứng dụng
Câu 23: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:
	A 390	B 093	C 39A	D A93
Câu 24: Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
A. Vùng nhớ;	B. Số lượng các thao tác cơ bản.
C. Thời gian;	D. Vùng nhớ và thời gian;
II. Phần tự luận (4 đ)
Câu 1(1đ): Với N = 48, M = 64 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
Câu 2(3đ): Cho bài toán sau
Cho N và dãy số a1, a2, a3,..., aN . Hãy tìm giá trị lớn nhất của dãy số
a, Xác định input, output của bài toán trên
b, Hãy mô tả thuật toán giải bài toán trên
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TIN HỌC 10
Mã đề
444
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng và trả lời vào phiếu trả lời 6đ (0.25 đ/1 câu)
Câu 1: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
A. Không thực hiện được.
B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
C. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Câu 2: Khi khởi động máy
A. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
C. Tất cả đều sai
D. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
Câu 3: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 5.5 KB. Hỏi nếu sử dụng đĩa mềm có dung lượng 1.44 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên.
 A. 261 C. 268
 B. 700 D. Tất cả đều sai
Câu 4: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 101010	B. 110000	C. 101000	D. 100100
Câu 5: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm tiện ích;	B. Phần mềm hệ thống;
C. Phần mềm công cụ.	D. Phần mềm ứng dụng;
Câu 6: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm ứng dụng	D. Phần mềm cụng cụ
Câu 7: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
A. Word 2003	B. Windows XP	C. OS/2	D. MS-Dos
Câu 8: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
A. ROM	B. Bàn phím	C. RAM	D. CPU
Câu 9: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
B. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
C. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 10: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
D. Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
Câu 11: Xác định câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024 KB;	B. 1MB = 1000 KB;	C. 1MB = 102 GB.	D. 1MB = 210GB;
Câu 12: Để thể hiện thao tác nhập, xuất dữ liệu trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
A. Hình chữ nhật	B. Hình mũi tên	C. Hình thoi	D. Hình ô van
Câu 13: 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 104	B. 101	C. 102	D. 103
Câu 14: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
A. Phần mềm	B. Phần cứng
C. Con người	D. Cả 3 thành phần trên
Câu 15: Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện theo cách nào trong cách sau:
A. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.	B. Không thực hiện được.
C. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.	D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.
Câu 16: Dãy 10111011 (trong hệ nhị phân) biễu diễn số nào trong hệ thập phân?
 A. 21 B. 187 C. 123 D. 172
Câu 17: Khẳng định nào đúng
	A. Thư mục chỉ chứa các thư mục con	B. Thư mục chỉ chứa các tệp
	C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục	D. Tệp có thể chứa tệp và thư mục	
Câu 18: Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
A. Vùng nhớ;	B. Số lượng các thao tác cơ bản.
C. Vùng nhớ và thời gian;	D. Thời gian;
Câu 19: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
A. Là bộ nhớ chỉ ghi	B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Tất cả đều sai	D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
Câu 20: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Gigabyte	B. Bit	C. Kilobyte	D. Byte
Câu 21: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. ROM	B. RAM	C. Đĩa CD	D. Ổ cứng
Câu 22: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
A. Bàn phím	B. Máy Scan	C. Chuột	D. Máy in
Câu 23: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
A. Tên thư mục chứa tệp;	B. Kiểu tệp;
C. Kích thước của tệp.	D. Ngày, giờ thay đổi tệp;
Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng : Trong tin học sơ đồ khối là 
 A. Sơ đồ mô tả thuật toán B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao 
 C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
II. Phần tự luận (4 đ)
Câu 1(1đ): Với N = 36, M = 72 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
Câu 2(3đ): Cho bài toán sau
Cho N và dãy số a1, a2, a3,..., aN . Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị
 lớn hơn 0.
a, Xác định input, output của bài toán trên
b, Hãy mô tả thuật toán giải bài toán trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_10.doc