Đề khảo sát chất lượng đội tuyển HSG năm học 2020-2021 môn Toán - Khối 10
Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC. Điểm M thay đổi nằm trong đoạn AB, ( M khác
A và B ). Gọi H K , tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đoạn BC và AC; G
là trọng tâm của tam giác MHK. Chứng minh rằng đường thẳng MG luôn đi qua một điểm cố
định.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đội tuyển HSG năm học 2020-2021 môn Toán - Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HSG NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 01 trang Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số 2 4 11 3 . 16 xf x x x . Câu 2 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 2 1 4y x m x cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2,x x thỏa mãn 1 2 4x x . Câu 3 (2,0 điểm). Cho a là một số thực. Xét hai tập hợp: ( , ) | , ,A x y x y x y a và 3 3( , ) | , ,B x y x y x y a . Tìm tất cả các giá trị của a để A và B không có phần tử chung. Câu 4 (2,0 điểm). Giải bất phương trình 2 23 2 4 0 3 x x x x x . Câu 5 (2,0 điểm). Cho phương trình 29 9x x x x m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thực. Câu 6 (2,0 điểm). Xác định dạng của tam giác ABC biết các góc A, B, C của tam giác đó thỏa mãn hệ thức sin 2 sin cos C A B . Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác đều .ABC Điểm M thay đổi nằm trong đoạn ,AB ( M khác A và B ). Gọi ,H K tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đoạn BC và ;AC G là trọng tâm của tam giác .MHK Chứng minh rằng đường thẳng MG luôn đi qua một điểm cố định. Câu 8 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có 0, , 60AB c AC b BAC . Các điểm M, N được xác định bởi 2 , 2MC MB NB NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa b, c để AM và CN vuông góc với nhau. Câu 9 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 4 5 5 2 2 1 x xy y x y x y . Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn điều kiện 2 2 2 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy yz zxA z x y . ------Hết------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .. . .; Số báo danh . SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,5 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 1 Tìm tập xác định của hàm số: 2 4 11 3 . 16 xf x x x . 2,0 Hàm số xác định 2 4 0 16 0 x x . 0,5 2 2 2 0 0 4 4 0 4 0 x x x x x 0,5 0 2 0 2 2 0 2 x x x x 0,5 Tập xác định của hàm số là 2;0 0;2D 0,5 2 Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2 2 1 4y x m x cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2,x x thỏa mãn 1 2 4x x 2,0 Xét phương trình 2 2( 1) 4 0 *x m x Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2,x x thỏa mãn 1 2 4x x thì (*)phải có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1 2, 0x x 0,5 ' 0 0 1 0 S m P 0,5 Ta có 1 2 1 2 2 1 4 x x m x x 0,5 1 2 1 2 1 24 2 16 5x x x x x x m . Vậy 5m 0,5 (Đáp án có 05 trang) 3 Cho a là một số thực. Xét hai tập hợp: ( , ) | , ,A x y x y x y a và 3 3( , ) | , ,B x y x y x y a . Tìm tất cả các giá trị của a để A và B không có phần tử chung. 2,0 A B với mỗi ,x y thoả mãn x y a thì 3 3x y a Điều này tương đương với 3 3( ) x a x a x Hay: 2 2 33 3 0 (1) ax a x a a x 0,5 Nếu 0a thì (1) đúng với mọi x 0,5 Nếu 0a : (1) đúng với mọi x khi và chỉ khi: 4 3 2 4 3 0 0 2 9 12 ( ) 0 4 0 a a a a a a a a a 0,5 Vậy các giá trị cần tìm của a là: a =0 hoặc 2a . 0,5 4 Giải bất phương trình 2 23 2 4 0 3 x x x x x 2,0 Trường hợp 1: 2 04 0 43 0 xx x xx 0,5 Trường hợp 2: 2 2 4 0 0 4 3 2 1 2 30 3 x x x x x x x x x 0,5 4x 0,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0 4;S 0,5 5 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 29 9x x x x m có nghiệm thực. 2,0 Phương trình 2 2 0 9 9 2 9 9 x x x x x m 0,5 Đặt 29t x x , 9 90 , 0;9 2 2 x x t x 0,5 Phương trình trở thành: 2 2 9t t m Xét hàm số 2 92 9, 0; 2 f t t t t 0,5 Từ bảng biến thiên ta có: 9 10 4 m 0,5 6 Xác định dạng của tam giác ABC biết các góc A, B, C của tam giác đó thỏa mãn hệ thức sin 2 sin cos C A B . 2,0 Áp dụng định lý hàm số sin: sin 2 sin sin sin sin 2 aAa b c R cA B C C R 0,5 Áp dụng định lý hàm số côsin: 2 2 2 2 2 2 2 cos cos 2 a c bb a c ac B B ac 0,5 Theo giả thiết ta có: 2 2 2sin 2 sin 2sin cos 2. . sin cos 2 2 2 C c a a c bC A B A B R R ac 0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 2a c bc c a c b a b a b c Vậy tam giác ABC cân tại C 0,5 7 Cho tam giác đều .ABC Điểm M thay đổi nằm trong đoạn ,AB ( M khác A và B ). Gọi ,H K tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đoạn BC và ;AC G là trọng tâm của tam giác .MHK Chứng minh rằng đường thẳng MG luôn đi qua một điểm cố định. 2,0 Gọi I là trung điểm ,HK ta có 2 . 3 3 MH MKMG MI MG 0,5 Kẻ // , MQ//BCMP AC ( với , P BC Q AC ) suy ra H là trung điểm BP và K là trung điểm .AQ Do đó . 6 MB MP MA MQMG 0,5 Tứ giác MPCQ là hình bình hành .MP MQ MC Do đó . 6 MA MB MCMG 0,5 Gọi O là tâm trọng tâm tam giác ,ABC suy ra . 2 MOMG 0,5 Q P K H M G I O CB A Vậy MG luôn đi qua trọng tâm O của tam giác .ABC 8 Cho tam giác ABC có 0, , 60AB c AC b BAC . Các điểm M, N được xác định bởi 2 , 2MC MB NB NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa b, c để AM và CN vuông góc với nhau. 2,0 Ta có: 2 2 3 2MC MB AC AM AB AM AM AB AC 0,5 Tương tự ta cũng có: 3 2CN CA CB . 0,5 Vậy: . 0 2 2 0AM CN AM CN AB AC CA CB 0,5 2 22 3 0 2 3 5 . 0AB AC AB AC AB AC AB AC 2 2 2 2 2 2 3 5 0 4 5 6 0 32 4 c b bcc b c bc b c b 0,5 9 Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 4 5 5 2 2 1 x xy y x y x y . 2,0 Hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 2 1 x y x y x y x y 0,5 Đặt 2 2 2 2 u x y v x y . Hệ trở thành: 2 1 22 5 1 3 2 u vu v u v u v 0,5 Với 2 2 0; 12 11 8 92 ;2 2 7 7 x yx yu v x yx y 0,5 Với 2 2 2; 12 33 10 12 ;2 2 7 7 x yx yu v x yx y Vậy hệ có 4 nghiệm ;x y là: 8 9 10 12;1 ; 0;1 ; ; ; ; . 7 7 7 7 0,5 10 Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn điều kiện 2 2 2 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy yz zxA z x y 2,0 Ta có 22 2 2 2 2 22xy yz zxA x y z z x y 0,5 -------Hết------- Ta thấy 2 2 2 2 2 20 , , , *x y y z z x x y z xy yz zx x y z Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 0,5 Áp dụng BĐT (*) ta được 22 2 2 2 2xy yz zx x y z z x y Khi đó 22 2 2 2 2 2 2 2 22 3 3xy yz zxA x y z x y z z x y 0,5 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 3 xy yz zx x y z z x y Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 3 đạt được khi 1 3 x y z 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_doi_tuyen_hsg_nam_hoc_2020_2021_mon_t.pdf