Câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 10
Bài 14: Khái niệm hệ soạn thảo văn bản
Câu 1: Khái niệm hệ soạn thảo văn bản
Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện những thao tác liên quan đến việc soạn thảo văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in ấn văn bản.
Câu 2: Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản:
- Nhập và lưu trữ văn bản
- Sửa đổi văn bản : Sửa đổi ký tự và từ, sửa đổi cấu trúc văn bản:
- Trình bày văn bản : định dạng kí tự, định dạng đoạn, định dạng trang văn bản.
- Một số chức năng khác : tìm kiếm và thay thế, cho phép gõ tắt, vẽ hình, tạo chữ nghệ thuật,
Câu 3: Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 1: Các dấu ngắt câu . , : ; ? ! và các dấu như dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) phải đặt sát từ đứng trước nó, và cách 1 dấu cách với từ đằng sau.
Quy ước 2: Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách, giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter.
Quy ước 3: Các dấu mở ngoặc: ( { [ < và="" các="" dấu="" mở="" nháy="" :="" “="" ‘="" phải="" được="" đặt="" sát="" vào="" bên="" trái="" kí="" tự="" đầu="" tiên="" từ="" tiếp="" theo.="" tương="" tự,="" các="" dấu="" đóng="" ngoặc="" )="" }="" ]=""> và các dấu đóng nháy “ ’ phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ HK2 MÔN TIN HỌC 10 Bài 14: Khái niệm hệ soạn thảo văn bản Câu 1: Khái niệm hệ soạn thảo văn bản Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện những thao tác liên quan đến việc soạn thảo văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in ấn văn bản. Câu 2: Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản: - Nhập và lưu trữ văn bản - Sửa đổi văn bản : Sửa đổi ký tự và từ, sửa đổi cấu trúc văn bản: - Trình bày văn bản : định dạng kí tự, định dạng đoạn, định dạng trang văn bản. - Một số chức năng khác : tìm kiếm và thay thế, cho phép gõ tắt, vẽ hình, tạo chữ nghệ thuật, Câu 3: Một số quy ước trong việc gõ văn bản Quy ước 1: Các dấu ngắt câu . , : ; ? ! và các dấu như dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) phải đặt sát từ đứng trước nó, và cách 1 dấu cách với từ đằng sau. Quy ước 2: Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách, giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter. Quy ước 3: Các dấu mở ngoặc: ( { [ và các dấu đóng nháy “ ’ phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó. Bài 15: Làm quen với Mcrosoft Word 2013 Câu 4: Nêu các cách khởi động word 2013 Cách 1: Nháy đúp chuột tại biểu tượng w trên màn hình Desktop. Cách 2: Start \ All programs \ Microsoft Ofice \ Microsoft Word 2013. Câu 5: Nêu các cách để kết thúc phiên làm việc với word 2013 Cách 1: Nhấn chuột vào nút X tại góc phải trên của cửa sổ chương trình Word. Cách 2: Dùng tổ hợp phím Alt + F4 Bài 16: Định dạng văn bản Câu 6: Khái niệm định dạng văn bản Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp nguời đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản. Bài 17: Một số chức năng khác Câu 7: Định dạng kiểu danh sách là gì? Định dạng kiểu danh sách là trùnh bày văn bản dưới dạng liệt kê dạng kí hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự Câu 8: Có gì khác nhau giữa việc dùng nút lệnh in trên thanh công cụ và việc dùng File-> Print ? - Khi sử dụng nút lệnh in trên thanh công cụ: in ngay toàn bộ văn bản. - Khi sử dụng lệnh in bằng việc dùng File -> Print: Cho phép tùy chọn khi in: chọn khổ giấy in, chọn trang in, lề in, số lần in Câu 9: Điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspace: - Giống: đều dùng để xóa các kí tự - Khác: + Delete: xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo + Backspace: xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo Câu 10: Một số phím tắt khi soạn thảo văn bản Ctrl + N Mở một trang văn bản mới Ctrl + O Mở file văn bản Ctrl + S Lưu lại văn bản Ctrl + C Sao chép văn bản Ctrl + X Cắt nội dung văn bản Ctrl + V Dán nội dung văn bản Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó. Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc Ctrl + E Căn đoạn văn bản ra giữa Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản. Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_kiem_tra_giua_ki_2_mon_tin_hoc_10.docx