Các dạng bài tập Chương IV: Phản ứng oxi hóa khử (Hóa học 10)

Các dạng bài tập Chương IV: Phản ứng oxi hóa khử (Hóa học 10)

Chương IV: Phản ứng oxi hóa khử

 Dạng 1: Xác định số oxh .

Câu 1: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là

A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.

Câu 2: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2– và HNO3 lần lượt là :

A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3.

Câu 3: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4

A. +1 B. +3 C. +5 D. +7

Câu 4: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là

A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.

Câu 5: Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là

A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, +5, +1, +3, +7 D. -1, -5, -1, -3, -7

Dạng 2 : Chỉ ra phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá chất khử và quá trình.

Câu 1: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :

 A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2

 C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O . D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.

Câu 2: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử ?

 A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3

 C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu 3: Trong phản ứng :

 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Hãy cho biết vai trò của NO2 trong phản ứng:

 A. là chất oxi hóa . B. là chất khử.

 C. là chất oxi hóa, là chất khử. D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.

Câu 4: Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách :

 A. nhận thêm một electron. B. nhường đi một electron.

 C. nhận thêm hai electron. D. nhường đi hai electron.

Câu 5: Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo

 A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.

 C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

 

doc 4 trang ngocvu90 6662
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập Chương IV: Phản ứng oxi hóa khử (Hóa học 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV: Phản ứng oxi hóa khử
 Dạng 1: Xác định số oxh .
Câu 1: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là
A. +1 và +1. 	B. –4 và +6. 	C. –3 và +5. 	D. –3 và +6.
Câu 2: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2– và HNO3 lần lượt là :
A. +5, –3, +3.	 	B. –3, +3, +5.	C. +3, –3, +5.	D. +3, +5, –3.
Câu 3: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4 
A. +1 	B. +3 	C. +5 	D. +7
Câu 4: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là
A. 0, +3, +6, +5.	B. 0, +3, +5, +6.	C. +3, +5, 0, +6.	D. +5, +6, +3, 0.
Câu 5: Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là
A. +1, +5, -1, +3, +7	B. -1, +5, +1, -3, -7	C. -1, +5, +1, +3, +7	D. -1, -5, -1, -3, -7
Dạng 2 : Chỉ ra phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá chất khử và quá trình.
Câu 1: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :
	A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2 
	C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O . 	 D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 2: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử ?
	A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3 
	C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O 	 D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 3: Trong phản ứng : 
	3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Hãy cho biết vai trò của NO2 trong phản ứng:
	A. là chất oxi hóa .	 B. là chất khử.
	C. là chất oxi hóa, là chất khử. D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
Câu 4: Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách :
	A. nhận thêm một electron.	 B. nhường đi một electron.
	C. nhận thêm hai electron.	 D. nhường đi hai electron.
Câu 5: Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo
	A. chỉ bị oxi hóa.	 B. chỉ bị khử.
	C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 6: Trong phản ứng : 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt 
	A. bị oxi hóa.	 B. bị khử
	C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxihóa, vừa bị khử
Câu 7: Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl . Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
	A. bị oxi hóa. B. bị khử.
	C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxihóa, không bị khử
Câu 8: Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.	Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ 
	A. đã nhận 1 mol electron.	 B. đã nhận 2 mol electron.
	C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 9: Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa –khử ?
	A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 	B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
	C. NaH + H2O → NaOH + H2 	D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 
Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là:
	A. tạo ra chất kết tủa.	 B. tạo ra chất khí.
	C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Câu 11: Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ?
	A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4.
	C. 2SO2 + O2 → 2SO3 D. BaO + H2O → Ba(OH)2 
Câu 12: Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử ?
	A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 . 	B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
	C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl. 	 D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 
Câu 13: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O	B. N2O5 + H2O → 2HNO3 
C. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O	D. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
Câu 14: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trò của NO2 trong phản ứng
	A. là chất oxi hóa .	 	B. là chất khử.
	C. là chất OXH, đồng thời cũng là chất khử.	D. không là chất OXH, không là chất khử.
Câu 15: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
	A. Phản ứng hoá hợp 	B. Phản ứng phân huỷ
 	C. Phản ứng thế 	D. Phản ứng trung hoà
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
 	A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 	B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
 	C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
 	D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 17: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH ® NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ
A. chỉ bị oxi hoá. 	B. chỉ bị khử.	
C. không bị oxi hóa, không bị khử. 	D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 18: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH nguyên tố Mn
	A. chỉ bị oxi hoá.	B. chỉ bị khử.	
	C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.	D. chỉ là chất tạo môi trường.
Câu 19: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá	B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử	D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
Câu 20: Chất chỉ có tính khử là
A. Fe2O3.	B. FeCl3.	C. Fe(OH)3.	D. Fe.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? 
A. FeO 	B. Fe2O3 	C. FeCl3 	D. Fe(NO)3.
Câu 22: Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
 A. 3.	 	B. 4.	C. 6. 	D. 5.
Câu 23: Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . .
	Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
	A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2.	 D. x = 3.
Câu 24: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .
Phản ứng oxihóa –khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
Phản ứng oxihóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxihóa các nguyên tố.
C. Phản ứng oxihóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
D. Phản ứng oxihóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxihóa và quá trình khử không diễn ra đồng thời.
Câu 25: Tìm định nghĩa sai :
	A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
	C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
	A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
	C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 
Câu 27: Trong phản ứng : 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Thì H2SO4 đóng vai trò :
	A. Môi trường. B. chất khử 
	C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng :
	1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 	2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
	3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4 	4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
	5- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O Các phản ứng oxi hóa khử là :
	A. 1, 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 4 D. 2, 4, 5 
Câu 29: Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy :
ion đồng bị oxi hóa. B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa.
C. Ion đồng bị khử. D. Nguyên tử đồng bị khử.
0
0
–2
+3
Câu 30: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ?
+4
+7
+4
+7
	A. S S + 2e B. Al Al + 3e
	C. Mn + 3e Mn D. Mn Mn + 3e.
Câu 31: Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ? 	4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2 
Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
C. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó giảm từ +4 đến +2.
Mangan bị khử vì số oxihóa của nó tăng từ +2 đến +4.
Câu 32: Cho các phản ứng sau : 
KCl + AgNO3 → AgCl ↓ + KNO3. (1) 2KNO3 → 2KNO2 + O2 ↑ (2)
CaO + 3C → CaC2 + CO (3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O (4)
CaO + H2O → Ca(OH)2 (5) 2 FeCl2 + Cl 2 → 2FeCl3 (6)
CaCO3 → CaO + CO2 (7) CuO + H2 → Cu + H2O (8)
	Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa –khử ?
	A. (1), (2), (3), (4), (5).	 B. (2), (3), (4), (5), (6).
	C. (2), (3), (4), (6), (8).	 D. (4), (5), (6), (7), (8).
Câu 33: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 2. Cu(OH)2 → CuO + H2O
3. CaO + CO2 → CaCO3 4. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 5. C + H2O → CO + H2 
a,Phản ứng hóa hợp là phản ứng số : A. 1 B. 2 và 5 C. 3 D. 4
b, Trong các phản ứng trên, phản ứng phân hủy là phản ứng số : 	A. 2 B. 3 C. 4 và 5 D. 1
c, Trong các phản ứng trên, phản ứng thế là phản ứng số: 	A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 và 5
d, Trong các phản ứng trên, phản ứng trao đổi là phản ứng số :	A. 1 B. 2 và 4 C. 3 D. 5
 Dạng 3: Cân bằng phản ứng oxi hoá khử
Câu 1: Trong phản ứng: Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 đóng là chất oxi hóa
A. 8. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 2.
Câu 2: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (d + e) bằng 
	A. 15.	B. 9.	C. 12.	D. 18.
Câu 3: Trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O, tỉ lệ số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là 
A. 1 và 6. 	B. 3 và 6. 	C. 3 và 8. 	D. 3 và 2.
Câu 4: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe3O4 là 3 thì hệ số của HNO3 là
	A. 28.	B. 14.	C. 4.	D. 10.
Câu 5: Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b + e) bằng 
	A. 24x – 4y + 3.	B. 1 + 9x – 3y.	C. 18x – 3y + 3.	D. 1 + 12x – 2y.
Câu 6: Cho phương trình phản ứng :
 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
	A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 7: Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
 FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
	A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
Câu 8: Sau khi cân bằng phản ứng oxihóa-khử : 	Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
	Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là:
	A. 26 và 26. B. 19 và 19. C. 38 và 26. D. 19 và 13
Câu 9: Sau khi phản ứng đã được cân bằng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
	Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là : A. 29 B. 25 C. 28 D. 32
Câu 10: Trong phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2
	Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
	A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3 	C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5
Câu 11: Số mol electron sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là :
	A. 2,50 mol electron. B. 1,25 mol electron C. 0,50 mol electron. D. 5,00 mol electron
Câu 12: Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là: 
	A. 0,5 mol electron. B. 1,5mol electron C. 3,0mol electron . D. 4,5mol electron.
Câu 13: Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
	A. 2 và 1 B. 3 và 4 C. 1 và 2 D. 4 và 3.
 Dạng 4 : Bài tập tính toán về phản ứng oxi hoá khử
Câu 1: Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được đốt nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng. 
 A. 3,56g B. 3,36g C. 4,2g D. 3,46g
Câu 2: Nhúng thanh kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 1M. Tính khối lượng bạc kim loại được giải phóng và khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch. Cho : Zn = 65 ; Ag = 108
A. 3,25g và 10,8g B. 6,5g và 10,8g C. 10,8g và 3,25g D. 10,8g và 6,5g
Câu 3: Cho 2,6g bôt Zn vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kỹ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.Cho : Cu = 64 ; Zn = 65
 A. 2,6g B. 2,56g C. 4,8g D. 3,25g
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
	 A. 0,672 lít	B.6,72lít	C.0,448 lít	D.4,48 lít 
Câu 5: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, thể tích khí thu được ở (đktc)
 A. 4,8 lít.	 	B. 5,6 lít.	 	C. 0,56 lít.	D. 8,96 lít.
Câu 6: Cho 11,2 g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu V lít (đktc) khí NO và muối Fe(NO3)3 . Giá trị của V là
A. 2,24lít 	B. 4,48lít 	C. 6,72lít 	D. 5,6lít 
Câu 7: Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO (đktc) sinh ra là
A. 4,48 lít 	B. 2,24 lít 	C. 3,36 lít 	D. 11,2 lít 
Câu 8: Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO và muối Fe(NO3)3 . Khối lượng Fe bị hòa tan bằng:
A. 0,56 gam. 	B. 1,12 gam.	C. 1,68 gam. 	D. 2,24 gam.
Câu 9: : Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là: A. 6,4 gam. 	 	B. 12,4 gam. 	C. 6,0 gam. 	 D. 8,0 gam.
Câu 10: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch A. Khi chuẩn độ dung dịch A cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,1M (trong môi trường H2SO4 loãng) sau phản ứng thu được muối Sắt (III) và Muối Mn (II ). Giá trị của a là A. 1,78 gam. 	 B. 2,78 gam. 	 C. 3,78 gam. 	D. 3,87 gam. 
Câu 11 Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là
A. Mg 	B. Fe 	C. Al 	D. Zn
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,304 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1254,4 ml NO (đktc), kim loại M là A. Ni 	B. Al 	C. Fe 	D. Cr 
Câu 13:Hoà tan hết a g Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1,12lít hh khí NO và NO2 (đktc),có tỷ khối hơi đối với H2 là 16,6.Giá trị của a là: A.2,38g B.2,08g C.3,9g D.4,16g
Câu 14:hh X gồm 2 kim loại hoạt độngX1 và X2 có hoá trị II .Chia 4,04g X thành 2phần bằng nhau:
phần1: Hoà tan hoàn toàn trong dd loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12lít khí H2(đktc)
Phần2: Tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhất .
1/Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là: A.0,747 B.1,746 C.0,323 D.1,494 
2/Khối lượng muối nitrat ở phần 2 là : A.2,18g B.4,11g C.4,22g D.8,22g 
Dạng 5: Cân Bằng phản ứng oxh-k theo phương pháp thăng bằng (e)
 1. H2S + HClO3 HCl + H2SO4 
 2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
 3. Mg + H2SO4 đặc MgSO4 + S + H2O 
 4. Fe3O4 + CO Fe + CO2
 5. KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O 
 6. K2Cr2O7 + HBr CrCl3 + Br2 + KBr + H2O
 7. KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O 
 8. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
 9. K2S + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + S + K2SO4 + H2O 
 10. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_dang_bai_tap_chuong_iv_phan_ung_oxi_hoa_khu_hoa_hoc_10.doc