Bộ đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 (Phần 2)
Câu 97. [0D1-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm là người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. người. B. người. C. người. D. người.
Lời giải
Chọn C.
Vì sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn người nên độ chính xác đến hàng nghìn nên ta quy tròn đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số trên là người.
Câu 98. [0D1-3] Lớp 10A có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Hóa và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là
A. . B. . C. . D. .
[0D1-2] Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có (do ). Vì ; . Vậy tập có hai phần tử. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. . B. C. . D. . Lời giải Chọn C. Vì . [0D1-2] Cho các tập hợp , , . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. , , . . [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. , . B. , . C. , . D. , . Lời giải Chọn D. Ta có , . Ta xét theo một chiều của mệnh đề ta thấy D đúng. [0D1-2] Cho các tập hợp và . Khi đó là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Biểu diễn trục số: và . Khi đó: . [0D1-2] Cho , là các tập khác rỗng và . Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Vì nên . Vậy mệnh đề B sai. [0D1-2] Cho , , . Chọn phát biểu sai. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . [0D1-2] Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Vì nên giá trị của cần tìm là . [0D1-2] Cho , , Khi đó tập là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . Suy ra . [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Trên tập số thực, phương trình vô nghiệm. Vậy: . [0D1-2] Cho , . Tìm. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Các phần tử của tập hợp là các nghiệm của phương trình . [0D1-2] Cho hai tập ; , với . Tìm tất cả các giá trị của để A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . [0D1-2] Cho mệnh đề: ; , với là số thực cho trước. Tìm để mệnh đề đúng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Nhận xét: và . ; , . [0D1-2] Cho , , câu nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . [0D1-2] Cho tập hợp , , chọn mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Xét tập hợp ta có: . Xét tập hợp . Vậy . [0D1-2] Cho ba tập hợp: , , . Chọn câu đúng nhất: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: § ; . § A sai. § B sai. § D sai. § . Vậy Vậy C đúng. [0D1-2] Cho ; ; . Câu nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . [0D1-2] Cho ; . Điều kiện để là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . [0D1-2] Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp , ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta viết lại hai tập hợp như sau: . . Suy ra: . [0D1-2] Cho tập hợp . Hãy viết tập dưới dạng khoảng, đoạn. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có , , và [0D1-2] Cho ; . Tìm mệnh đề sai. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Mệnh đề đúng: . [0D1-2] Cho các tập , . Tập là : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có : ; . Khi đó . [0D1-2] Cho , , . Tập có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có : có phần tử là số nguyên. [0D1-2] Cho hai tập hợp và . Khi đó là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có , . Do đó [0D1-2] Cho và . Khi đó là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. C1: Ta có: và . Do đó: . C2: Ta có: nên . [0D1-2] Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. Vố số. B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Đkxđ: . Phương trình đã cho trở thành: . Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất . [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp trong . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp trong . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . [0D1-2] Cho hai tập hợp , thỏa mãn và . Xác định số phần tử là số nguyên của . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Do . Mà . Suy ra . Vậy số phần tử nguyên của tập là . [0D1-2] Cho là mệnh đề đúng, là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. là mệnh đề đúng, là mệnh đề sai nên mệnh đề là mệnh đề sai, do đó là mệnh đề đúng. [0D1-2] Cho hai tập hợp và . Tìm . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp và ta được: . [0D1-2] Cho tam giác có là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai? A. , với mọi điểm . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có [0D1-2] Trong mặt phẳng , cho , . Tọa độ điểm nằm trên trục hoành sao cho , , thẳng hàng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Gọi . Ta có và Khi đó , , thẳng hàng . [0D1-2] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là A. “”. B. “”. C. “”. D. “”. Lời giải Chọn A. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là “”. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. là số hữu tỷ. B. Phương trình có nghiệm trái dấu. C. là số chẵn. D. Phương trình có nghiệm. Lời giải Chọn B. Phương trình có nên nó có nghiệm trái dấu. Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai. [0D1-2] Cho và . Tìm . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Biểu diễn hai tập hợp và lên trục số ta có kết quả . [0D1-2] Cho hai tập hợp , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . [0D1-2] Cho , số tập con của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Số tập hợp con của tập hợp là . [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. nên . [0D1-2] Cho số . Số quy tròn của số gần đúng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Vì độ chính xác đến hàng trăm nên số quy tròn của số gần đúng là . [0D1-2] Kết quả của phép toán là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . [0D1-2] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. [0D1-2] Cho tập , . Có bao nhiêu tập thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Các tập thỏa mãn là , , , . [0D1-2] Cho . Lựa chọn phương án đúng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . [0D1-2] Cho tập có phần tử (). Số tập con của có hai phần tử là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Lấy một phần tử của , ghép với phần tử còn lại được tập con có hai phần tử. Vậy có tập. Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của có hai phần tử là . [0D1-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm là người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn người. Hãy viết số quy tròn của số trên A. người. B. người. C. người. D. người. Lời giải Chọn C. Vì sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn người nên độ chính xác đến hàng nghìn nên ta quy tròn đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn của số trên là người. [0D1-3] Lớp 10A có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Hóa và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven: Toán Lý Hóa Dựa vào biểu đồ Ven, ta có học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là Số học sinh giỏi Toán: . Số học sinh giỏi Lý: . Số học sinh giỏi Hóa: . Ta lại có: Số học sinh giỏi cả Toán và Lý: . Số học sinh giỏi cả Toán và Hóa: . Số học sinh giỏi cả Hóa và Lý: . Và số học sinh giỏi cả Toán, Lý và Hóa là . Số học sinh giỏi hơn một môn là . [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng và . Tập hợp các giá trị thực của để là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Để thì điều kiện là . Vậy . [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng và . Tìm để . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . Để . [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. , chia hết cho . B. , chia hết cho . C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho . D. , . Lời giải Chọn B. + Xét đáp án A. Khi thì giá trị của bằng nên đáp án A đúng + Xét đáp án B. Khi không chia hết cho , . Khi không chia hết cho , . + Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho nên đáp án C đúng + Xét đáp án D. Phương trình nên đáp án D đúng. [0D1-3] Cho , . Điều kiện cần và đủ của sao cho là tập con của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có: khi và chỉ khi . [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. , . B. . C. chia hết cho . D. không chia hết cho . Lời giải Chọn D. A sai vì với thì . B sai vì khi nhưng . C sai vì · Nếu thì số này không chia hết cho . · Nếu thì số này cũng không chia hết cho . D đúng vì · Nếu thì số này không chia hết cho . · Nếu thì số này không chia hết cho . [0D1-3] Cho ba tập hợp: : tập hợp các tam giác có góc tù. : tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp. : tập hợp các số nguyên tố chia hết cho . Tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. Chỉ và . B. Chỉ và . C. Chỉ . D. Cả , và . Lời giải Chọn C. Tổng ba gốc trong tam giác bằng nên không thể có hai gốc tù. Ba số tự nhiên liên tiếp là , , . Khi thì Lúc đó ba số: , , thõa điều kiện ba cạnh trong tam giác. số nguyên tố chia hết cho là số . . [0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Tập hợp gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn và chia hết cho . Từ đến có số tự nhiên, ta thấy cứ số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số chia hết cho . Suy ra có số tự nhiên chia hết cho từ đến . Hiển nhiên . Vậy có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn và chia hết cho . [0D1-3] Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả giá trị của tham số để . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . Vậy . [0D1-3] Cho là một tham số thực và hai tập hợp , . Tất cả các giá trị để là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có , . . [0D1-4] Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hoá, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hoá, học sinh giỏi cả Lý và Hoá, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp là A. . B. . C. . D. . toán lý hóa 4 Lời giải Chọn C. Số học sinh giỏi toán, lý mà không giỏi hóa: . Số học sinh giỏi toán, hóa mà không giỏi lý: . Số học sinh giỏi hóa, lý mà không giỏi toán: . Số học sinh chỉ giỏi môn lý: . Số học sinh chỉ giỏi môn hóa: . Số học sinh chỉ giỏi môn toán: . Số học sinh giỏi ít nhất một (môn toán, lý, hóa) là số học sinh giỏi môn hoặc môn hoặc cả môn: . [0D1-4] Cho , . Tìm để . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . . Ta có: .
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_trac_nghiem_mon_toan_10_phan_2.doc