Bài tập Hình học 10 - Chương 2: Tích vô hướng của hai vec tơ - Vũ Tuấn Anh
Câu 50. [0H2-2] Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người
ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 60. Biết
CA 200 m , CB 180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hình học 10 - Chương 2: Tích vô hướng của hai vec tơ - Vũ Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 1 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ Câu 1. [0H2-1] Cho hai véc tơ 1;1a ; 2; 0b . Góc giữa hai véc tơ a , b là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 . Lời giải Chọn D. Góc giữa hai véctơ a , b được tính bằng công thức: 2 2 2 2 1.2 1.0 cos ; 1 1 . 2 0 a b 2 2 22. 4 , 135a b . Câu 2. [0H2-1]Cho tam giác ABC có 120B , cạnh 2 3 cmAC . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 2 cmR . B. 4 cmR . C. 1cmR . D. 3 cmR . Lời giải Chọn A. Áp dụng định lý sin trong tam giác có: 2 3 2 2 sin 2sin 2sin120 AC AC R R B B cm . Câu 3. [0H2-1] Cho ABC có BC a , CA b , AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 .cosa b c bc A . B. 2 2 2 2a b c bc . C. .sin .sin .sina A b B c C . D. 2 2 2 cos 2 b c a A bc . Lời giải Chọn D. Câu 4. [0H2-1] Cho ABC đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB và BC là A. 120 . B. 60 . C. 45 . D. 135 . Lời giải Chọn A. Ta có góc giữa hai véctơ BA và BC bằng 60 suy ra góc giữa hai véctơ AB và BC bằng 120 . Câu 5. [0H2-1] Cho ABC có BC a , 120BAC . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là A. 3 2 a R . B. 2 a R . C. 3 3 a R . D. R a . Lời giải Chọn D. Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 sin BC R BAC 1 3 . 2 sin120 3 a a R . Câu 6. [0H2-1] Cho ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c . Diện tích của ABC là A. 1 sin 2 ABCS ac C . B. 1 sin 2 ABCS bc B . C. 1 sin 2 ABCS ac B . D. 1 sin 2 ABCS bc C . Lời giải Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 2 Chọn C. Ta có: 1 sin 2 ABCS ac B . Câu 7. [0H2-1] Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2 2 cos b a c ac B . B. 2 2 2 2 cos a b c bc A . C. 2 2 2 2 cos c b a ab C . D. 2 2 2 2 cos c b a ab C . Lời giải Chọn C. Theo định lí hàm số cosin, 2 2 2 2 cos c b a ab C nên C sai. Câu 8. [0H2-1] Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 2 2 2 2 2 4 a b c a m . B. 2 2 2 2 2 4 a a c b m . C. 2 2 2 2 2 2 4 a c b a m . D. 2 2 2 2 2 4 a a b c m . Lời giải Chọn C. Theo công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 a b c a b c a m . Câu 9. [0H2-1]Trong hệ tọa độ Oxy , cho 2;5a , 3; 7b . Tính góc giữa hai véctơ a và b . A. 60 . B. 45 . C. 135 . D. 120 . Lời giải Chọn C. .cos , . a b a b a b 2.3 5 7 4 25. 9 49 2 2 , 135a b . Câu 10. [0H2-1]Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 3;5A , 1;2B , 5;2C .Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. 2;3G . B. 3;3G . C. 4;0G . D. 3;4G . Lời giải Chọn B. Tọa độ trọng tâm G của ABC là 3 3 A B C G A B C G x x x x y y y y 3 1 5 3 3 5 2 2 3 3 G G x y . Vậy tọa độ trọng tâm là 3;3G . Câu 11. [0H2-1] Trong hệ tọa độ Oxy ,cho 3u i j và 2; 1v .Tính .u v . A. . 1u v . B. . 1u v . C. . 2; 3u v . D. . 5 2u v . Lời giải Chọn A. Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 3 Ta có 3 1;3u i j u . Vậy . 2 3 1u v . Câu 12. [0H2-1] Trong tam giác ABC với BC a , AC b , AB c . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. sin sin b A a B . B. sin sin c A C a . C. 2 sina R A . D. tanb R B . Lời giải Chọn D. Theo định lý sin ta có 2 sin sin sin a b c R A B C sin sin b A a B , sin sin c C C a , 2 sina R A , nên các mệnh đề A, B, C đúng. Vậy mệnh đề D là mệnh đề sai. Câu 13. [0H2-1] Cho tan 1x . Tính giá trị của biểu thức sin 2cos cos 2sin x x P x x . A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A. Ta có: sin 2cos cos 2sin x x P x x sin 2 cos sin 1 2 cos x x x x tan 2 1 2 tan x x 1 2 1 1 2. 1 . Câu 14. [0H2-1]Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . Lời giải Chọn C. là góc tù suy ra : sin 0 cos 0 tan 0 . Câu 15. [0H2-1]Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây sai? A. sin sin . B. cos cos . C. cos sin 90 . D. cot tan 0 . Lời giải Chọn B. và là hai góc nhọn sin 0 cos 0 x x tan 0 cot 0 x x tan cot 0x x . 90 sin sin 90 cos . Với , biểu diễn trên nửa đường tròn đơn vị. Suy ra: sin sin cos cos . Câu 16. [0H2-1] Cho 0 90 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 90 tan . B. cos 90 sin . C. sin 90 cos . D. tan 90 cot . Lời giải Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 4 Chọn B. Câu 17. [0H2-1]Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. cos cos 180 . B. cot cot 180 . C. tan tan 180 . D. sin sin 180 . Lời giải Chọn A. Với hai góc bù nhau ta có cos cos 180 . Câu 18. [0H2-1]Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm 4;2A , 2;4B . Tính độ dài AB . A. 2 10AB . B. 4AB . C. 40AB . D. 2AB . Lời giải Chọn A. Ta có: 6;2AB nên 36 4AB 2 10AB . Câu 19. [0H2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó .AB AC bằng A. 2a . B. 2 2a . C. 2 2 2 a . D. 21 2 a . Lời giải Chọn A. Ta có , 45AB AC , 2AC a nên 2 2 . . .cos 45 . 2. 2 AB AC AB AC a a a . Câu 20. [0H2-1] Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . .a b a b . B. . . .cos ,ab a b a b . C. . . .cos ,ab a b a b . D. . . .sin ,ab a b a b . Lời giải Chọn B. Theo định nghĩa của tích vô hướng của hai vectơ. Câu 21. [0H2-1]Cho tam giác ABC có 10BC , 30A . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 10 . B. 10 3 . C. 10 3 . D. 5 . Lời giải CD A B Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 5 Chọn A. Trong tam giác ABC ta có: 10 2sin BC R A . Câu 22. [0H2-1]Tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC a . Đường trung tuyến BM có độ dài là A. 3 2 a . B. 2a . C. 3a . D. 5 2 a . Lời giải Chọn D. 2 2 2 2 5 4 2 a a BM AB AM a . Câu 23. [0H2-1]Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R bằng A. 3 2 a . B. 3 3 a . C. 2 3 a . D. 3 4 a . Lời giải Chọn B. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a : 2 2 3 3 . 3 3 2 3 a a R h . Câu 24. [0H2-1]Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng A. 3 6 a . B. 2 5 a . C. 2 4 a . D. 5 7 a . Lời giải Chọn A. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a : 1 1 3 3 . 3 3 2 6 a a r h . Câu 25. [0H2-1]Nếu tam giác ABC có 2 2 2a b c thì: A. A là góc tù. B. A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D. A là góc nhỏ nhất. Lời giải Chọn C. Ta có 2 2 2 2 cosa b c bc A 2 2 2 cos 2 b c a A bc do 2 2 2a b c nên cos 0A A là góc nhọn. Câu 26. [0H2-1]Trong tam giác ABC có: A. 2 cosa R A . B. 2 sina R A . C. 2 tana R A . D. sina R A . a M CB A Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 6 Lời giải Chọn B. Định lý sin trong tam giác. Câu 27. [0H2-2] Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin ,BC AC là A. 1 2 . B. 1 2 . C. 3 2 . D. 3 2 . Lời giải Chọn D. Theo hình vẽ ta có: ,BC AC ,CB CA A CB 60 sin ,BC AC sin60 3 2 . Câu 28. [0H2-2]Trong mặt phẳng Oxy cho 2;3a , 4; 1b Tích .a b bằng A. 11. B. 5 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Ta có . 2.4 3. 1 5ab . Vậy tích . 5a b . Câu 29. [0H2-2]Cho tam giác ABC có 2AB , 2 2AC , 2 cos( ) 2 B C . Độ dài cạnh BC là A. 2 . B. 8 . C. 20 . D. 4 . Lời giải Chọn A. Do 2 2 cos( ) cos cos 2 2 B C A B C . Áp dụng định lý cosin trong tam giác có: 2 2 2 2 . .cosBC AB AC AB AC A 2 2 22 2 2 2.2.2 2. 4 2 2BC . Câu 30. [1H2-2]Cho hình bình hành ABCD có AB a , 2BC a và 135BAD . Diện tích của hình bình hành ABCDbằng B' A' B CA Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 7 A. 2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 22a . Lời giải Chọn A. Ta có 45ABC . Gọi AE kà đường cao của tam giác ABC , khi đó tam giác AEB vuông cân tại E . Suy ra 1 2 AE BC 2 2 a . Vậy diện tích hình bình hành ABCD là 2 . . 2 2 a AE BC a 2a . Câu 31. [0H2-2] Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn 4AB a , đáy nhỏ 2CD a , đường cao 3AD a ; I là trung điểm của AD . Khi đó .IA IB ID bằng A. 29 2 a . B. 29 2 a . C. 0 . D. 29a . Lời giải Chọn B. Ta có 2 2.IA ID IA IA . Lại có . . .cosIB ID IB ID BID . .cosIB ID BIA . . IA IB ID IB .IA ID 2IA . Vậy . . .IA IB ID IA ID IB ID 22IA 2 3 2. 2 a 29 2 a . Câu 32. [0H2-2]Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm 3;2I và hai đỉnh 1;3B ; 8; 1C . Tìm tọa độ hai đỉnh A , D . A. 7;1A , 2;5D . B. 2;5A , 7;1D . C. 7;5A , 2;1D . D. 2;1A , 7;5D . Lời giải Chọn A. Ta có: I là trung điểm BD 2 ;2I B I BD x x y y 7;1D . E DA B C I CD BA Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 8 I là trung điểm AC 2 ;2I C I CC x x y y 2;5A . Câu 33. [0H2-2]Trong mặt phẳng toạ độOxy , cho ba điểm 2; 3M , 1;2N , 3; 2P . Gọi Q là điểm thoả 4 0QP QN MQ . Tìm toạ độ điểm Q . A. 5 ;2 3 Q . B. 5 ; 2 3 Q . C. 3 ;2 5 Q . D. 3 ; 2 5 Q . Lời giải Chọn B. Giả sử ;Q x y . Khi đó: 4 0QP QN MQ 3 1 4 2 0 2 2 4 3 0 x x x y y y 5 3 2 x y . Vậy 5 ; 2 3 Q . Câu 34. [0H2-2]Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , 3AC a và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng .BA AM . A. 2a . B. 2a . C. 2 2 a . D. 2 2 a . Lời giải Chọn C. Ta có: 2 2 1 1 2 2 AM BC AB AC a ; AB AM BM a ABM đều 1 cos cos60 2 BAM Khi đó: . .BA AM AB AM . .cosAB AM A 21 . . 2 2 a a a . Câu 35. [0H2-2]Cho hình bình hành ABCD có AB a , 2BC a và 45BAD . Diện tích của hình bình hành ABCD là A. 22a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2a . Lời giải Chọn D. Ta có: AD BC 2a nên 2.ABCD ABDS S 12. . .sin 2 AB AD BAD 2a . Câu 36. [0H2-2] Cho ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng .AB AC là A. 2a . B. 2 1 2 a . C. 2a . D. 2 1 2 a . Lời giải Chọn B. Ta có: .AB AC . .cos ,AB AC AB AC . .cos60AB AC 1 . . 2 a a 2 1 2 a . Câu 37. [0H2-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ,Ox OM . Tọa độ của điểm M là Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 9 A. ;0M . B. cos ;sinM . C. sin ;cosM . D. 1;0M . Lời giải Chọn B. Gọi ;M x y . Khi đó cos sin x OM y OM cos sin x y (vì 1OM ). Vậy cos ;sinM . Câu 38. [0H2-2] Cho tứ giác lồi ABCD có 90ABC ADC , 120BAD và 3BD a . Tính AC . A. 2AC a . B. 3AC a . C. AC a . D. 5AC a . Lời giải Chọn A. Cách 1: ABD nội tiếp đường tròn đường kính AC Áp dụng định sin trong ABD , ta có 3 2 2 sin sin120 BD a AC R a BAD . Cách 2: a 3 C I A D B Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 10 Đề không mất tính tổng quát ta có thể chọn BD AC tại I . Ta có 360 360 120 90 90 60C A B D . Do AB AD BD AC CB CD . Suy ra BCD là tam giác đều cạnh bằng 3a . Ta có 3 2 a CI . Xét AID vuông tại I , 1 3 2 2 a ID BD . Suy ra 3 2 tan 60 2 tan 2 a ID a AI A . Ta có 3 2 2 2 a a AC AI CI a . Vậy 2AC a . Câu 39. [0H2-2] Cho ABC vuông tại A , biết . 4 ABCB , . 9 AC BC . Khi đó AB , AC , BC có độ dài là A. 2 ; 3 ; 13 . B. 3 ; 4 ; 5 . C. 2 ; 4 ; 2 5 . D. 4 ; 6 ; 2 13 . Lời giải Chọn A. Ta có: ABC vuông tại A nên . 0 AB AC . . 4 . 9 ABCB AC BC . 4 . 9 AB AB AC AC AC AB 2 2 . 4 . 9 AB AB AC AC AC AB 2 2 4 9 AB AC 2 3 AB AC 2 2 13 BC AB AC . Câu 40. [0H2-2] Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức 2b c a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. cos cos 2cosB C A . B. sin sin 2sinB C A . C. 1 sin sin sin 2 B C A . D. sin cos 2sinB C A . Lời giải Chọn B. Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 11 Ta có 2 sin 2 2 sin sin sin sin 2 sin a R A a b c R b R B A B C c R C . Mà 2 2 sin 2 sin 4 sin sin sin 2sinb c a R B R C R A B C A . Câu 41. [0H2-2]Cho tam giác ABC có 7b , 5c , 3 cos 5 A . Đường cao ah của tam giác ABC là A. 8 . B. 7 2 2 . C. 80 3 . D. 8 3 . Lời giải Chọn B. Theo định lí hàm cos ta có 2 2 2 2 cosa b c bc A 3 49 25 2.7.5. 5 32 4 2a . Ta lại có: 3 cos 5 A 4 sin 5 A . Diện tích tam giác ABC là 1 sin 2 ABCS bc A 1 4 .7.5. 2 5 14 . Vì 1 . 2 ABC aS a h nên 2 ABC a S h a 28 4 2 7 2 2 Vậy 7 2 2 ah . Câu 42. [0H2-2] Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 65 4 . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 . Lời giải Chọn C. Ta có: 52 56 60 2 p 84 . Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: 84 84 52 84 56 84 60S 1344 . Mặt khác 4 abc S R 4 abc R S 52.56.60 4.1344 32,5 . Câu 43. [0H2-2]Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai? A. sin 2 sin3A B C C . B. cos sin 2 2 B C A . a c bha HB C A Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 12 C. 2 cos sin 2 2 A B C C . D. sin sinA B C . Lời giải Chọn C. Do 2 cos cos 2 2 A B C A B C cos cos 2 2 2 2 C C C sin 2 C . Câu 44. [0H2-2] Từ hai điểm A và B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh C và chân D của tháp CD dưới các góc nhìn là 72 12 và 34 26 so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 80 m . Khoảng cách AB gần đúng bằng A. 91 m . B. 71 m . C. 79 m . D. 40 m . Lời giải Chọn A. Ta có: 72 12DBC , 34 26DAC nên ACB DBC DAC 37 46 cos CD BC DBC 84 m . Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có .sin sin BC AB ACB DAC 91 m . Câu 45. [0H2-2]Trong hệ tọa độ ,Oxy cho 2u i j và v i xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương. A. 1 2 x . B. 1 4 x . C. 2x . D. 1x . Lời giải Chọn A. Ta có 2; 1u và 1;v x . Do u và v cùng phương nên 1 2 1 x 1 2 x . Câu 46. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính .AB AC . A. 2 3 . 2 AB AC a . B. 2 1 . 2 AB AC a . C. 2 1 . 2 AB AC a . D. 2.AB AC a . Lời giải Chọn B. .AB AC . .cosAB AC BAC . .cos60a a 2 2 a . AD C B 80 m Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 13 Câu 47. [0H2-2] Trong hệ tọa độ Oxy ,cho véc tơ 3; 4a . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 5a . B. 3a . C. 4a . D. 7a . Lời giải Chọn A. Ta có 223 4 5a . Câu 48. [0H2-2]Tam giác ABC có 8a , 3c , 60B . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Lời giải Chọn C. 2 2 2 2 cosb a c ac B 2 28 3 2.8.3cos60 49 7b . Câu 49. [0H2-2]Trong hệ trục tọa độ , ,O i j cho các véctơ sau: 4 3a i j , 2b j . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: A. 4; 3a . B. 2b . C. 0;2b . D. 5a . Lời giải Chọn B. Ta có 4; 3a , 0;2b 224 3 5a ; 2 20 2 2b . Câu 50. [0H2-2] Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 60 . Biết 200 mCA , 180 mCB . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228 m . B. 20 91 m . C. 112 m . D. 168 m . Lời giải Chọn B. 2 2 2 2 . .cos60 36400AB CA CB CACB 20 91 mAB . Câu 51. [0H2-2]Cho 3;4a , 4;3b . Kết luận nào sau đây sai. A. a b . B. a cùng phương b . C. a b . D. . 0a b . Lời giải Chọn B. Ta có: 3;4 5a a ; 4;3 5b b . . 3.4 4.3 0a b a b . Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 14 Câu 52. [0H2-2] Cho 1; 2a . Với giá trị nào của y thì 3;b y vuông góc với a ? A. 6 . B. 6 . C. 3 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Ta có: . 0a b a b 1. 3 2 . 0y 3 2 0y 3 2 y . Câu 53. [0H2-2] Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2 3a b và 1a x b cùng phương. Khi đó giá trị của x là A. 1 2 . B. 3 2 . C. 1 2 . D. 3 2 . Lời giải Chọn C. Do hai vectơ 2 3a b và 1a x b cùng phương. Suy ra 2 3 1a b k a x b 0k , k 2 3 1 2 1 3 0a b ka k x b k a k x b 1 . Theo đầu bài hai vectơ a và b không cùng phương. 2 2 2 1 3 1 1 3 1 2 2 k k k k x x x . Vậy 1 2 x . Câu 54. [0H2-2] Cho 4 điểm 1; 2M , 0; 3N , 3; 4P , 1; 8Q . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. M , P , Q . B. M , N , P . C. N , P , Q . D. M , N , Q . Lời giải Chọn D. Ta có 1; 5MN , 4; 6MP , 2;10MQ , 3;1NP , 1; 5NQ . Suy ra MN NQ hay M , N , Q thẳng hàng. Vậy M , N , Q thẳng hàng. Câu 55. [0H2-2] Cho hai điểm 8; 1M và 3; 2N . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là A. 2; 5 . B. 13; 3 . C. 11; 1 . D. 11 1 ; 2 2 . Lời giải Chọn A. Do P là điểm đối xứng của M qua N suy ra N là trung điểm của MP . 2 2.3 8 2 2 2.2 1 5 P N M P P P N M P P x x x x x y y y y y 2; 5P . Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 15 Vậy 2; 5P . Câu 56. [0H2-2]Cho ba vectơ a , b , c thỏa mãn 1a , 2b , 3a b . Tính 2 . 2a b a b . A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn D. Ta có: 3a b 2 2 2. . 9a a b b 1 2. . 4 9ab . 2ab . Ta có: 2 2 2 . 2 2 3. . 2a b a b a ab b 2.1 3. 2 2.4 0 . Câu 57. :[0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60 và AB a . Kết quả nào sau đây là sai? A. . 3 2.ACCB a . B. 2.AB BC a . C. . 0AB AC . D. 2. 3.CACB a . Lời giải Chọn A. Từ đề bài cho ta có: , 2 , 3AB a BC a AC a . Xét đáp án A: 2 3 . . . .cos30 3.2 . 3 2 ACCB CACB CA CB a a a . Câu 58. [0H2-2]Cho tam giác ABC có 2a , 6b , 3 1c . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2 3 R . B. 2 2 R . C. 2R . D. 3R . Lời giải Chọn C. 2 2 2 cos 2 b c a A bc 6 4 2 3 4 2 22 6 3 1 2 sin 2 A . Áp dụng định lý sin ta có 2 2sin a R A . Câu 59. [0H2-2]Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện 3a b c a b c ab . Tính số đo của góc C . A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 30 . Lời giải Chọn B. Ta có: 3a b c a b c ab 2 2 3a b c ab 2 2 2a b c ab . Mà 2 2 2 1 cos 2 2 a b c C ab 60C . Câu 60. [0H2-2]Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng của hai vectơ .BCCG bằng A. 2 2 a . B. 2 2 a . C. 2 2 a . D. 2 2 a . Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 16 Lời giải Chọn D. Ta có . . .cos , . .cos ,BCCG BC CG BC CG BCCG CB CG 22 3 3 . .cos150 . . . 3 2 2 2 a a BCCG a . Câu 61. [0H2-2]Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Tìm mệnh đề đúng? A. 2AB AC AG . B. AB AC AM . C. GA GB CG . D. AB AC BC . Lời giải Chọn C. Ta có G là trọng tâm tam giác 0ABC GA GB GC GA GB GC GA GB CG Câu 62. [0H2-2]Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh bằng a . Tìm mệnh đề sai: A. 2.AB AC a . B. . 0AC BD . C. 2 . 2 a AB AO . D. 2 . 2 a AB BO . Lời giải: Chọn D. Ta có: 2AC a , 2 2 a AO . 22. . .cos . 2. 2 AB AC AB AC BAC a a a nên A đúng. AC , BD là hai đường chéo hình vuông nên AC BD . 0AC BD nên B đúng. 22 2 . . .cos . . 2 2 2 a a AB AO AB AO BAO a nên C đúng. Nên ta chọn đáp án D. a G B' A B C G M A B C Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 17 Thật vậy: 22 2 . . . .cos . . 2 2 2 a a AB BO BABO BABO ABO a . Câu 63. [0H2-2]Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết 1;3A , 2; 2B , 3;1C . Tính cosin góc A của tam giác. A. 2 cos 17 A . B. 1 cos 17 A . C. 2 cos 17 A . D. 1 cos 17 A . Lời giải: Chọn B. 3; 5AB , 2; 2AC . . 3.2 5.2 1cos cos ; . 34.2 2 17 AB AC A AB AC AB AC Câu 64. [0H2-2]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 1;1A , 2; 2B , M Oy và MA MB . Khi đó tọa độ điểm M là A. 0;1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 0; 1 . Lời giải Chọn D. Do M Oy , đặt 0;M y suy ra 1;1MA y , 2; 2MB y . Vì MA MB 2 22 21 1 2 2 1y y y . Vậy 0; 1M . Câu 65. [0H2-2]Cho a , b có 2a b vuông góc với vectơ 5 4a b và a b . Khi đó: A. 2cos , 2 a b . B. cos , 90a b . C. 3cos , 2 a b . D. 1cos , 2 a b . Lời giải Chọn D. +Vì 2a b vuông góc với vectơ 5 4a b nên: 2 2 2 2 5 8 2 . 5 4 0 5 8 6 . 0 . 6 a b a b a b a b a b a b . Ta có 2 2 a b a b . Suy ra 2 3 . 6 a a b + 2 2 3 . 16cos , 2 a a b a b a b a . Câu 66. [0H2-2]Cho tam giác ABC vuông tại B , 3BC a . Tính .ACCB A. 23a . B. 2 3 2 a . C. 2 3 2 a D. 23a . Lời giải Chọn D. Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 18 . .cos , .cos 180ACCB AC CB AC CB AC CB C 2 2.cos . 3 BC AC CB C AC CB BC a AC . Câu 67. [0H2-2]Biết 2 sin , 3 90 180 . Hỏi giá trị tan là bao nhiêu? A. 2. B. 2 . C. 2 5 5 . D. 2 5 5 . Lời giải Chọn C. Vì 90 180 cos 0 2cos 1 sin 4 1 9 5 3 . Vậy sin tan cos 2 5 5 . Câu 68. [0H2-2]Cho tan 2 . Tính 3 3 sin cos sin 3cos 2sin B A. 3 2 1 3 8 2 B . B. 3 2 1 8 2 3 B . C. 3 2 1 8 2 1 B . D. 3 2 1 8 2 1 B . Lời giải Chọn A. 3 3 sin cos sin 3cos 2sin B 2 2 3 2 1 1 tan . cos cos 1 tan 3 2 tan . cos 2 2 3 2 tan 1 tan 1 tan tan 3 2 tan 1 tan 2 3 1 tan tan 1 3tan 2 tan 3 3 2 1 8 2 3 . Câu 69. [0H2-2]Cho ABC có 4a , 5c , 150B . Tính diện tích tam giác ABC . A. 10S . B. 10 3S . C. 5S . D. 5 3S . Lời giải Chọn C. Diện tích tam giác ABC là 1 sin 2 S ac B 1 .4.5sin150 2 5 . Câu 70. [0H2-2] Biết 1 sin 4 90 180 . Hỏi giá trị của cot bằng bao nhiêu? a 3 CB A Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 19 A. 15 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 15 . Lời giải Chọn B. Ta có 2 22 1 1 cot 1 1 15 sin 1 4 . Do 90 180 nên cot 15 . Câu 71. [0H2-2] Cho cot 2 , 0 180 . Tính sin và cos . A. 1 sin 3 , 6 cos 3 . B. 1 sin 3 , 6 cos 3 . C. 6 sin 2 , 1 cos 3 . D. 6 sin 2 , 1 cos 3 . Lời giải Chọn B. Ta thấy cot 2 0 nên suy ra 90 180 . Và: 2 2 1 1 1 1 sin sin 1 cot 1 2 3 3 . Do 0 180 nên 1 sin 0 sin 3 . Mà: cos 1 6 cot cos cot .sin 2. sin 33 . Câu 72. [0H2-2]Cho 1 sin cos 5 x x . Tính sin cosP x x . A. 3 4 P . B. 4 5 P . C. 5 6 P . D. 7 5 P . Lời giải Chọn D. Ta có: 22 sin cos 1 2sin .cosP x x x x . Theo giả thiết: 21 1 1 24 sin cos sin cos 1 2sin .cos 2sin .cos 5 25 25 25 x x x x x x x x . Do đó: 2 24 49 7 1 25 25 5 P P (Vì 0P ). Câu 73. [0H2-2]Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , 2BC a . Tính . .BCCA BA AC theo a . A. . . 3BCCA BA AC a . B. 2. . 3BCCA BA AC a . C. . . 3BCCA BA AC a . D. 2. . 3BCCA BA AC a . Lời giải Chọn B. Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 20 Tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 23AC BC AB a và . 0BA AC Mặt khác: 22 2 2 2 2. .BA BC CA BA BC CA BA BC CA BCCA . 2 2 2 2 2 2 24 3. 3 2 2 BA BC CA a a a BCCA a . Vậy 2. . 3BCCA BAAC a . Câu 74. [0H2-2] Cho tam giác ABC có 5;3A , 2; 1B , 1;5C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . A. 3;2H . B. 3; 2H . C. 3;2H . D. 3; 2H . Lời giải Chọn C. Gọi ;H x y là tọa độ cần tìm. Ta có: 5; 3 3;6 AH x y BC . 0AH BC 3 6 3 0x y 1 . 2; 1 6;2 BH x y AC . 0BH AC 6 2 14 0x y 2 . Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 3 6 3 3 6 2 14 2 x y x x y y . Vậy 3;2H là tọa độ cần tìm. Câu 75. [0H2-2]Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho tam giác ABC có 3;0A , 3;0B và 2;6 .C Gọi ;H a b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính 6 .a b A. 6 5a b . B. 6 6a b . C. 6 7a b . D. 6 8a b . Lời giải Chọn C. Gọi ;H a b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có: 3; , 1;6 . 0 3 6 0AH a b BC AH BC a b 3; , 5;6 . 0 5 15 6 0BH a b AC BH AC a b Từ đó ta có hệ phương trình 2 6 3 6 75 5 6 15 6 a a b a b a b b Câu 76. [0H2-2]Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai? A. 2 21 . 4 a b a b a b . B. 2 21 . 2 a b a b a b . C. 2 221 . 2 a b a b a b . D. 2 221 . 2 a b a b a b . Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 21 Lời giải Chọn B. Ta có 22 222 22 . 2 .a b a b a a b b a a b b . Tương tự: 22 222 22 . 2 .a b a b a a b b a a b b . Nên 2 2 2 222 22 11 2 1 . 2 4 a b a ba b a b b ba ab a . Câu 77. [0H2-2]Tínhgiá trị biểu thức sin30 cos60 sin60 cos30P . A. 1P . B. 0P . C. 3P . D. 3P . Lời giải Chọn A. Ta có 2 2sin30 .sin30 cos30 .cos30 sin 30 cos 30 1P . Câu 78. [0H2-2] Cho tam giác ABC với 60A . Tính tổng , ,AB BC BC CA . A. 120 . B. 360 . C. 270 . D. 240 . Lời giải Chọn D. Vẽ các vectơ BD AB , CE BC . Ta có , , , ,AB BC BC CA BD BC CE CA CBD ACE 180 180ABC ACB 360 ABC ACB 360 180 360 120 240A . Câu 79. [0H2-2] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 2AB , 3BC , 4CA . Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60 . B. 104 29 . C. 75 31 . D. 120 . Lời giải Chọn B. Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có: 2 2 2 cos 2. . BA BC AC ABC BABC 2 2 22 3 4 3 1 cos 2.2.3 12 4 ABC . Suy ra góc 104 29ABC . Câu 80. [0H2-2] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 2AB , 5BC , 6CA . Tính độ dài đường trung tuyến MA , với M là trung điểm của BC . E D A B C Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 22 A. 15 2 . B. 55 2 . C. 110 2 . D. 55 . Lời giải Chọn B. Áp dụng công thức tình độ dài trung tuyến ta có: 2 2 2 2 4 AB AC BC MA 2 2 22 6 5 55 2 4 2 Câu 81. [0H2-2] Cho một hình bình hành ABCD có AB a , BC b . Công thức nào dưới đây là công thức tính diện tích của hình bình hành đó? A. 2 2a b . B. sinab ABC . C. ab . D. 2 a b . Lời giải Chọn B. 2ABCD ABCS S 12. . . sin 2 AB BC ABC sinab ABC . Câu 82. [0H2-2] Cho hai vectơ 4;3a , ( 1; 7)b . Tính góc giữa hai vectơ đó. A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn A. Ta có: . 4. 1 3. 7 25ab . 2 24 3 5a . 2 2 1 7 5 2b . . 25 2cos , 25.5 2. a b a b a b . , 135a b . Câu 83. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây sai? A. . .AB AC BABC . B. . .ACCB AC BC . C. . .AB BC CACB . D. . .AC BC BC AB . Lời giải Chọn D. Vì tam giác ABCvuông tại A nên , 90 . 0AB AC AB AC 90 90 , 90BAC ABC ACB Theo định nghĩa của tích vô hướng của hai vectơ, ta có: . . .cos , 0AC BC AC BC AC BC . . .cos , 0BC AB BC AB BC AB . Suy ra D sai. Câu 84. [0H2-2]Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ; cho các véctơ 1; 3 ,a 2;5b . Tính tích vô hướng của 2a a b . Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 23 A. 26 . B. 16 . C. 16 . D. 36 . Lời giải Chọn B. 2 222 2 1 3 2 1.2 3 .5 16a a b a ab . Câu 85. [0H2-2]Cho tam giác đều ABC . Tính cos , cos , cos ,AB AC BA BC CB CA . A. 3 2 . B. 3 3 2 . C. 3 2 . D. 3 2 . Lời giải Chọn A. Ta có cos , cos , cos ,AB AC BA BC CB CA 3 3cos60 2 . Câu 86. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2; 1OM , 3; 1ON . Tính góc ,OM ON . A. 2 2 . B. 2 2 . C. 135 . D. 135 . Lời giải Chọn D. Ta có 2.3 1 . 1. 1 cos , . 5. 10 2 OM ON OM ON OM ON . Suy ra , 135OM ON . Câu 87. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm 2; 1A và 2;1B . Tìm điểm M thuộc tia Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M . A. 5;0M . B. 3;0M và 3;0M . C. 5;0M . D. 5;0M và 5;0M . Lời giải Chọn A. Gọi ;0M m Ox , 0m . 2;1AM m , 2; 1BM m . Tam giác ABM vuông tại 2. 0 4 1 0 5M AM BM m m . Vậy 5;0M . 60 CB A Vũ Tuấn Anh Cần file word liên hệ zalo 0987974598 24 Câu 88. [0H2-2] Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 120 và 3a , 5b . Khi đó 2a b bằng A. 79. B. 109 C. 13. D. 59 . Lời giải Chọn A. Vẽ hình bình hành ABCD sao cho: AB a , 2AD b . Theo quy tắc hình bình hành ta có: 2a b AB AD AC AC . Áp dụng định lí hàm côsin trong tam giác ACD : 2 2 2 . .cos60 79AC CD AD CD AD . Câu 89. [0H2-2] u và v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó 2 2u v bằng A. 2 2 2 4 .u v u v . B. 2 2 4 4 .u v u v . C. 2 2 4u v . D. 4u v u v . Lời giải Chọn C. Ta có 2 2u v 2 2u v 2 2 4 4 .u v u v . Câu 90. [0H2-2] Cho hai vectơ a và b có 5a , 12b và 13a b . Khi đó cosin của góc giữa hai vectơ a b và a b bằng A. 12 13 . B. 5 12 . C. 119 169 . D. 119 169 . Lời giải Chọn C. Nhận th
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_10_chuong_2_tich_vo_huong_cua_hai_vec_to_vu.pdf