Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 16: Axit nuclêic - Phan Thị Hiền
Kiến thức:
- Trình bày được cấu trúc của phân tử ADN và ARN
- Trình bày được các chức năng của ADN và ARN
- So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN
Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng sau:
- Quan sát, tư duy, phân tích, so sánh.
Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ MT sống, bảo vệ vốn gen của sinh vật.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 16: Axit nuclêic - Phan Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QŨY LAWRENCE-STING CUỘC THI QUỐC GIA THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ELEARNING LẦN THỨ 4 Chủ đề: THÀNH PHẦN HÓA HỌC TẾ BÀO Bài 6: AXÍT NUCLÊIC Môn: Sinh học 10 cơ bản Giáo viên: Phan Thị Hiền, Mai Văn Quyết, Nguyễn Hùng Mail: phhien2006@gmail.com ĐTDĐ: 0984725808 Trường: THPT Lê Quảng Chí TDP Long Hải, phường Kỳ long, Thị Xã Kỳ Anh, TP Hà Tĩnh CC-BY-SA Tháng 11/2016 Bài cũ: Nối cột 1 và cột 2 để phù hợp các bậc cấu trúc của prôtêin Cột 1 Cột 2 A. Nhiều chuối polipeptit liên kết với nhau B. Chuỗi polipeptit sau khi gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo thành cấu trúc không gian ba chiều C. Các axit amin liên kết với nhau tạo thành chuỗi polipeptit C Cấu trúc bậc 1 D Cấu trúc bậc hai B Cấu trúc bậc 3 BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA D. Chuỗi polipeptit co xoắn hoặc gấp nếp A Cấu trúc bậc 4 THỬ LẠI Chủ đề: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO BÀI 6: AXIT NUCLÊIC MỤC TIÊU BÀI HỌC Thái độ: - Có ý thức bảo vệ MT sống, bảo vệ vốn gen của sinh vật. Kiến thức: - Trình bày được cấu trúc của phân tử ADN và ARN - Trình bày được các chức năng của ADN và ARN - So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng sau: - Quan sát, tư duy, phân tích, so sánh. AXIT NUCLÊIC I. A XÍT ĐỀÔXIRIBNUCLÊIC ( ADN) a. Cấu trúc hóa học Cấu tạo 1 chuỗi polinuclêôtit Cấu tạo 1 nuclêôtit 1. Cấu trúc của ADN: Câu 1:Điền vào chỗ trống với các dữ kiện cho sẵn BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA hóa học là cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân nguyên tố ADN được cấu tạo từ là I. A XÍT ĐỀÔXIRIBNUCLÊIC ( ADN) a . Cấu tạo hóa học 1. Cấu trúc của ADN Câu 2: Điền vào chỗ trống BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA các nucleotit khác nhau bởi thành phần nêu tên gọi các nucleotit Một nucleotit gồm thành phần là tương ứng với tên gọi Câu 3: ADN có 4 loại bazơ nitơ sau: BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI A) A-T-G-X B) A-U-G-X C) A-U-G-T D) A-U-X-T Liên kết cộng hóa trị Câu 4: Các nuclêôtit trên 1 mạch của ADN liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polinuclêôtit. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa cacbon số 3 ở phân tử đường của nuclêôtit này với nhóm phôtphat của nuclêôtit kế tiếp. theo em đúng hay sai? BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA A) Đúng B) Sai I. A XÍT ĐỀÔXIRIBNUCLÊIC ( ADN) 1. Cấu trúc của ADN a. Cấu tạo hóa học - ADN là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo từ 5 loại NTHH là C, H, O, N, P - ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nuclêôtit, có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X. - Một nuclêôtit cấu tạo gồm 3 thành phần: Nhóm photphát , đường pentozơ, bazơ nitơ. - C ác nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste hay liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polinuclêôtit. - Các nuclêôtit khác nhau bơi thành phần bazơ nitơ nên tên gọi các nuclêôtit ương ứng tên gọi cac bazơ nitơ. b. Cấu trúc không gian Liên kết hiđrô Câu 5: Điền vào chỗ trống: BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI nuclêôtit trên các mạch của ADN liên kết với nhau bằng liên chuỗi polinuclêôtit xoắn song song ADN gồm chiều nhau như một thang dây xoắn. Các và kết Câu 6: Một chu kì xoắn của phân tử ADN gồm bao nhiêu cặp nuclêôtit và dài bao nhiêu nm? BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI A) 10; 34 B) 20; 3,4 C) 10; 3,4 D) 20; 34 Câu 7: Có ý kiến cho rằng: Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong chuỗi pôlinuclêôtit quy định tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN. Theo em, ý kiến đó đúng hay sai? BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA A) Sai B) Đúng I. A XÍT ĐỀÔXIRIBNUCLÊIC ( ADN) 1. Cấu trúc của ADN b . Cấu trúc không gian - ADN gồm 2 chuỗi polinuclêôtit xoắn song song và ngược chiều nhau như một thang dây xoắn. - Các nuclêôtit trên hai chuỗi polinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và ngược lại; G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và ngược lại. - Một chu kỳ xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit, dài 3,4nm; đường kính vòng xoắn là 2nm. - Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêôtit quy định tính đa dạng và đặc thù của ADN=> Quy định tính đa dạng và đặc thù của sinh vật. Hãy bảo vệ sự đa dạng của sinh vật; bảo vệ môi trường sống của chúng ta. 2. Chức năng của ADN Tự nhân đôi AND phiên mã mARN dịch mã Prôtêin Tính trạng Câu 8: Chức năng của ADN là: BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI A) Cấu trúc nên enzim, hoocmôn và kháng thể B) Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan C) Cấu trúc nên tính trạng cơ thể sinh vật D) Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền 2. Chức năng của ADN - Mang thông tin di truyền - Bảo quản thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền Tự nhân đôi ADN phiên mã mARN dịch mã Prôtêin Tính trạng II. AXÍT RIBÔNUCLÊIC (ARN) 1. Cấu trúc của ARN ARN được cấu tạo từ 5 loại NTHH là C, H, O, N, P - ARN có cấu trúc 1 mạch polinucleotit, các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste - Có 4 loại ba zơ ni tơ có A, U, G, X. - Một nucleotit cấu tạo gồm 3 thành phần: Nhóm phot phát, đường pentozơ, bazơnitơ - ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nucleotit Cấu cấu trúc các loại ARN 1. Cấu trúc ARN Câu 9: Cấu tạo và chức năng các loại ARN: Cột 1 Cột 2 A. Là 1 chuỗi pôlinuclêôtit dạng mạch thẳng B. Có cấu trúc 1 mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo vùng xoắn kép cục bộ. C. Cấu trúc dạng thùy, trong đó có 1 thùy mang bộ ba đối mã A ARN thông tin C ARN vận chuyển B ARN ribôxôm BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI 2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN mARN: - Cấu tạo: Là 1 chuỗi polinuclêôtit dạng mạch thẳng - Chức năng: Truyền thông tin di truyền từ AND tới ribôxôm và được dung như một khuôn để tổng hợp prôtêin tARN: Cấu trúc: Cấu trúc dạng 3 th ù y trong đó có 1 thùy mang bộ ba đối mã. Chức năng: Vận chuyển axit amin tới ribôxôm và làm nhiệm vụ như một phiên dịch. rARN: - Cấu tạo: Có cấu trúc 1 mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo vùng xoắn kép cục bộ. - Chức năng: Cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm Chỉ ra điểm giống và khác trong cấu trúc và chức năng của AND và ARN? Câu 10: Điểm khác biệt giữa cấu tạo của ADN với cấu tạo của ARN là:1. ADN có cấu tạo 2 mạch, còn ARN có 1 mạch.2. ADN có cấu tạo theo ntuyên tắc bổ sung, còn ARN thì hoàn toàn không có.3. ADN có nuclêôtit loại A, còn ARN có nuclêôtit loại U.4. Đơn phân của ADN có đường khác với đơn phân của ARN.5. ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARNVậy phương án đúng là: BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI A) 1, 2, 3 B) 1, 2, 4, 5 C) 1, 3, 4, 5 D) 1, 2, 3, 4 Câu 11: Về cấu tạo và chức năng, cả ADN và ARN đều có điểm chung là:1. Đều là đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nuclêôtit2. Đều có cấu trúc 2 mạch và có 4 loại nuclêôtit giống nhau3. Cấu tạo 1 nuclêôtit gồm 3 thành phần, đều có liên kết cộng hóa trị nối giữa các nuclêôtit trong chuỗi polinuclêôtit4. Đều thực hiện chức năng di truyền, đều có tính đa dạng và đặc thù5. Đều có số lượng liên kết hiđrô rất lớnVậy phương án đúng là: BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI A) 1, 2, 3, 5 B) 2, 3, 4 C) 1, 3, 4 D) 1, 3, 4, 5 Cũng cố T hành phần hóa học của tế bào Nguyên tố hóa học Nước Cacbonhiđrat Lipit Prôtêin Axit nuclêic Câu 1: Khi nghiên cứu về nguyên tắc bổ sung, kết luận đúng là: BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA THỬ LẠI A) Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung B) Trên tARN chỉ có 1 số đoạn liên kết theo nguyên tắc bổ sung C) Ở tARN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung nên A= U, G=X D) Các bazơ nitơ liên kết bổ sung với nhau nên làm cho ARN dễ bị phân hủy Câu 2: Các nuclêôtit trên 2 mạch của ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. vậy nguyên tắc bổ sung biểu thị là: A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. theo em đúng hay sai? BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA A) Đúng B) Sai Câu 3: Khi nghiên cứu về ARN người ta nhận định: ARN có cấu trúc 2 mạch xoăn song song và ngược chiều nhau như một thang dây xoắn. Trên hai mạch, các nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và ngược lại. Theo em nhận định đó đúng hay sai? BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG-KÍCH ĐỂ TIẾP TỤC BẠN TRẢ LỜI SAI Bạn đã trả lời đúng Câu trả lời của bạn là: Câu trả lời đúng là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi BẠN PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾP TỤC TRẢ LỜI XÓA A) Sai B) Đúng Quiz Question Feedback/Review Information Will Appear Here XEM LẠI TIẾP TỤC Tổng điểm {score} Số điểm lớn nhất {max-score} Số câu trả lời đúng {correct-questions} Tống số câu hỏi {total-questions} Tỉ lệ {percent} Số lần trả lời {total-attempts} TÀI LIỆU THAM KHẢO: Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sinh học 10 - nhà xuất bản GD Việt Nam. Phan Khắc Nghệ: Bài giảng và lời giải chi tiết sinh học 10 - NXB đại học quốc gia Hà Nội. Lê Đình Trung (chủ biên), Nguyễn Đức Thành, Trịnh Nguyên Giao: Dạy học theo chuẩn kiến thức và kỹ năng sinh học 10 - NXB đại học sư phạm. Bộ Giáo dục và Đào tạo : Sách giáo viên sinh học 10 - NXB Giáo dục. Phan Khắc Nghệ: Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập sinh học - NXB đại học Quốc Gia Hà Nội. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC EM!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_16_axit_nucleic_phan_thi_hien.pptx
- THUYETMINH.docx